Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Cố vấn An ninh Quốc gia Hoa Kỳ

Mục lục Cố vấn An ninh Quốc gia Hoa Kỳ

Trợ lý Tổng thống về các vấn đề an ninh quốc gia, thường được gọi là Cố vấn An ninh Quốc gia, là cố vấn trưởng cho Tổng thống Hoa Kỳ về các vấn đề an ninh quốc gia.

69 quan hệ: Barack Obama, Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ, Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ, Bill Clinton, Colin Powell, Condoleezza Rice, Dwight D. Eisenhower, George H. W. Bush, George W. Bush, Gerald Ford, Henry Kissinger, Hoa Kỳ, Jimmy Carter, John F. Kennedy, Lyndon B. Johnson, Nhà Trắng, Richard Nixon, Ronald Reagan, Tổng thống Hoa Kỳ, The Washington Post, Thượng viện Hoa Kỳ, Zbigniew Brzezinski, 1 tháng 4, 1 tháng 7, 1 tháng 9, 13 tháng 1, 14 tháng 3, 17 tháng 10, 1953, 1955, 1956, 1957, 1958, 1961, 1966, 1969, 1975, 1977, 1981, 1982, 1983, 1985, 1986, 1987, 1989, 1993, 1997, 2 tháng 12, 2 tháng 4, 20 tháng 1, ..., 2001, 2005, 2009, 2010, 2013, 21 tháng 1, 22 tháng 1, 23 tháng 11, 23 tháng 3, 24 tháng 6, 25 tháng 1, 25 tháng 11, 26 tháng 1, 28 tháng 2, 3 tháng 11, 4 tháng 1, 4 tháng 12, 7 tháng 1, 8 tháng 10. Mở rộng chỉ mục (19 hơn) »

Barack Obama

Barack Hussein Obama II (IPA:; sinh ngày 4 tháng 8 năm 1961) là tổng thống thứ 44 của Hoa Kỳ từ năm 2009 đến năm 2017.

Mới!!: Cố vấn An ninh Quốc gia Hoa Kỳ và Barack Obama · Xem thêm »

Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ

Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ (tiếng Anh: United States Department of State, dịch sát nghĩa là Bộ Quốc vụ Hoa Kỳ) là một bộ cấp nội các của chính phủ liên bang Hoa Kỳ.

Mới!!: Cố vấn An ninh Quốc gia Hoa Kỳ và Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ · Xem thêm »

Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ

Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ (United States Department of Defense) hay còn được gọi tắt là Lầu Năm Góc, là một bộ của chính phủ liên bang Hoa Kỳ, đặc trách điều hợp và trông coi tất cả các cơ quan và chức năng của chính phủ có liên quan đến an ninh và quân sự quốc gia.

Mới!!: Cố vấn An ninh Quốc gia Hoa Kỳ và Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ · Xem thêm »

Bill Clinton

William Jefferson Clinton (tên khai sinh là William Jefferson Blythe III) sinh ngày 19 tháng 8 năm 1946, là tổng thống thứ 42 của Hoa Kỳ từ năm 1993 đến năm 2001.

Mới!!: Cố vấn An ninh Quốc gia Hoa Kỳ và Bill Clinton · Xem thêm »

Colin Powell

Colin Luther Powell (sinh ngày 5 tháng 4 năm 1937) là ngoại trưởng thứ 65 của Hoa Kỳ.

Mới!!: Cố vấn An ninh Quốc gia Hoa Kỳ và Colin Powell · Xem thêm »

Condoleezza Rice

Condoleezza "Condi" Rice (sinh vào năm 1954) là Bộ trưởng Ngoại giao thứ nhì của chính phủ George W. Bush từ ngày 26 tháng 1 năm 2005 đến ngày 20 tháng 1 năm 2009.

Mới!!: Cố vấn An ninh Quốc gia Hoa Kỳ và Condoleezza Rice · Xem thêm »

Dwight D. Eisenhower

Dwight David "Ike" Eisenhower (phiên âm: Ai-xen-hao; 14 tháng 10 năm 1890 – 28 tháng 3 năm 1969) là một vị tướng 5-sao trong Lục quân Hoa Kỳ và là Tổng thống Hoa Kỳ thứ 34 từ năm 1953 đến 1961.

Mới!!: Cố vấn An ninh Quốc gia Hoa Kỳ và Dwight D. Eisenhower · Xem thêm »

George H. W. Bush

George Herbert Walker Bush (còn gọi là George Bush (cha), sinh ngày 12 tháng 6 năm 1924) là Tổng thống thứ 41 của Hợp Chúng Quốc Hoa Kỳ (1989–1993).

Mới!!: Cố vấn An ninh Quốc gia Hoa Kỳ và George H. W. Bush · Xem thêm »

George W. Bush

George Walker Bush (còn gọi là George Bush (con), sinh ngày 6 tháng 7 năm 1946) là chính khách và tổng thống thứ 43 của Hoa Kỳ.

Mới!!: Cố vấn An ninh Quốc gia Hoa Kỳ và George W. Bush · Xem thêm »

Gerald Ford

Gerald Rudolph Ford, Jr. (tên sinh Leslie Lynch King, Jr.; 14 tháng 7 năm 1913 – 26 tháng 12 năm 2006) là Tổng thống thứ 38 của Hoa Kỳ (1974–1977) và là Phó tổng thống thứ 40 (1973–1974).

Mới!!: Cố vấn An ninh Quốc gia Hoa Kỳ và Gerald Ford · Xem thêm »

Henry Kissinger

Henry Alfred Kissinger ((tên khai sinh: Heinz Alfred Kissinger; 27 tháng 5 năm 1923 –) là một nhà ngoại giao người Mỹ gốc Đức. Ông từng giữ chức cố vấn an ninh quốc gia Hoa Kỳ và sau đó kiêm luôn chức thư ký liên bang (Secretary of State, hay là Bộ trưởng Ngoại giao) dưới thời tổng thống Richard Nixon và Gerald Ford. Với thành tích thỏa thuận ngừng bắn tại Việt Nam (mặc dù không thành công), Kissinger giành giải Nobel Hòa bình năm 1973 với nhiều tranh cãi (hai thành viên trong hội đồng trao giải đã từ chức để phản đối). Là người đề xuất chính sách "Realpolitik", Kissinger đóng một vai trò then chốt trong chính sách đối ngoại của Hoa Kỳ giai đoạn 1969 - 1977. Trong suốt thời gian này, ông mở ra chính sách détente với Liên Xô nhằm giải tỏa bớt mối quan hệ căng thẳng giữa Mỹ và Liên Xô, nối lại quan hệ giữa Mỹ và Trung Quốc, đàm phán tại Hiệp định Paris, kết thúc sự có mặt của Mỹ tại Chiến tranh Việt Nam. Chính sách Realpolitik của Kissinger dẫn đến các chính sách gây tranh cãi như việc hỗ trợ của Hoa Kỳ cho Pakistan, mặc dù chính quyền này đã có hành động diệt chủng trong chiến tranh với Bangladesh. Ông là người sáng lập và chủ tịch của Kissinger Associates, một công ty tư vấn quốc tế. Kissinger cũng đã viết hơn mười cuốn sách về chính trị và quan hệ quốc tế. Những đánh giá về Henry Kissinger có sự khác biệt rất lớn. Nhiều học giả đã xếp Kissinger là Ngoại trưởng Mỹ hiệu quả nhất của Hoa Kỳ kể từ năm 1965, trong khi các nhà hoạt động nhân quyền và các luật sư nhân quyền khác nhau đã tìm cách truy tố ông về cáo buộc gây tội ác chiến tranh.

Mới!!: Cố vấn An ninh Quốc gia Hoa Kỳ và Henry Kissinger · Xem thêm »

Hoa Kỳ

Hoa Kỳ, còn gọi là Mỹ, tên gọi đầy đủ là Hợp chúng quốc Hoa Kỳ hoặc Hợp chúng quốc Mỹ (tiếng Anh: United States of America viết tắt là U.S. hoặc USA), là một cộng hòa lập hiến liên bang gồm 50 tiểu bang và 1 đặc khu liên bang.

Mới!!: Cố vấn An ninh Quốc gia Hoa Kỳ và Hoa Kỳ · Xem thêm »

Jimmy Carter

James Earl "Jimmy" Carter, Jr (sinh ngày 1 tháng 10 năm 1924) là chính khách, và là Tổng thống thứ 39 của Hiệp Chúng Quốc Hoa Kỳ (1977–1981), cũng là quán quân Giải Nobel Hòa bình năm 2002.

Mới!!: Cố vấn An ninh Quốc gia Hoa Kỳ và Jimmy Carter · Xem thêm »

John F. Kennedy

John Fitzgerald Kennedy (29 tháng 5 năm 1917 – 22 tháng 11 năm 1963), thường được gọi là Jack Kennedy hay JFK, là tổng thống thứ 35 của Hiệp chúng quốc Hoa Kỳ, tại nhiệm từ năm 1961 đến năm 1963.

Mới!!: Cố vấn An ninh Quốc gia Hoa Kỳ và John F. Kennedy · Xem thêm »

Lyndon B. Johnson

Lyndon Baines Johnson (phát âm tiếng Anh:; 27 tháng 8 năm 1908 –  22 tháng 1 năm 1973), là Tổng thống Hoa Kỳ thứ 36, tại vị trong giai đoạn 1963–1969.

Mới!!: Cố vấn An ninh Quốc gia Hoa Kỳ và Lyndon B. Johnson · Xem thêm »

Nhà Trắng

Nhà Trắng, nhìn từ phía nam Nhà Trắng (tiếng Anh: White House, cũng được dịch là Bạch Ốc hay Bạch Cung) là nơi ở chính thức và là nơi làm việc chính của Tổng thống Hoa Kỳ.

Mới!!: Cố vấn An ninh Quốc gia Hoa Kỳ và Nhà Trắng · Xem thêm »

Richard Nixon

Richard Milhous Nixon (9 tháng 1 năm 1913 – 22 tháng 4 năm 1994) là tổng thống thứ 37 của Hợp chúng quốc Hoa Kỳ.

Mới!!: Cố vấn An ninh Quốc gia Hoa Kỳ và Richard Nixon · Xem thêm »

Ronald Reagan

Ronald Wilson Reagan (6 tháng 2 năm 1911 – 5 tháng 6 năm 2004) là tổng thống thứ 40 của Hoa Kỳ (1981–1989).

Mới!!: Cố vấn An ninh Quốc gia Hoa Kỳ và Ronald Reagan · Xem thêm »

Tổng thống Hoa Kỳ

Tổng thống Hoa Kỳ là nguyên thủ quốc gia (head of state) và cũng là người đứng đầu chính phủ (head of government) Hoa Kỳ.

Mới!!: Cố vấn An ninh Quốc gia Hoa Kỳ và Tổng thống Hoa Kỳ · Xem thêm »

The Washington Post

Trụ sở ''The Washington Post'' tại Washington, D.C Số báo ngày 21 tháng 7 năm 1969, loan tin về Apollo 11 đáp lên mặt trăng The Washington Post hay Bưu báo Washington là nhật báo lớn nhất và có thể là một trong những tờ báo lâu đời nhất ở Washington, D.C., thủ đô Hoa Kỳ.

Mới!!: Cố vấn An ninh Quốc gia Hoa Kỳ và The Washington Post · Xem thêm »

Thượng viện Hoa Kỳ

Thượng viện Hoa Kỳ (tiếng Anh: United States Senate) là một trong hai viện của Quốc hội Hoa Kỳ, viện kia là Hạ viện Hoa Kỳ.

Mới!!: Cố vấn An ninh Quốc gia Hoa Kỳ và Thượng viện Hoa Kỳ · Xem thêm »

Zbigniew Brzezinski

Zbigniew Kazimierz Brzezinski (Zbigniew Kazimierz Brzeziński; sinh ngày 28 tháng 3 năm 1928 - mất ngày 26 tháng 5 năm 2017) là một nhà khoa học chính trị, chiến lược gia địa chính trị, một chính khách người Mỹ gốc Ba Lan.

Mới!!: Cố vấn An ninh Quốc gia Hoa Kỳ và Zbigniew Brzezinski · Xem thêm »

1 tháng 4

Ngày 1 tháng 4 là ngày thứ 91 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 92 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: Cố vấn An ninh Quốc gia Hoa Kỳ và 1 tháng 4 · Xem thêm »

1 tháng 7

Ngày 1 tháng 7 là ngày thứ 182 (183 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Cố vấn An ninh Quốc gia Hoa Kỳ và 1 tháng 7 · Xem thêm »

1 tháng 9

Ngày 1 tháng 9 là ngày thứ 244 (245 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Cố vấn An ninh Quốc gia Hoa Kỳ và 1 tháng 9 · Xem thêm »

13 tháng 1

Ngày 13 tháng 1 là ngày thứ 13 trong lịch Gregory.

Mới!!: Cố vấn An ninh Quốc gia Hoa Kỳ và 13 tháng 1 · Xem thêm »

14 tháng 3

Ngày 14 tháng 3 là ngày thứ 73 (74 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Cố vấn An ninh Quốc gia Hoa Kỳ và 14 tháng 3 · Xem thêm »

17 tháng 10

Ngày 17 tháng 10 là ngày thứ 290 (291 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Cố vấn An ninh Quốc gia Hoa Kỳ và 17 tháng 10 · Xem thêm »

1953

1953 (số La Mã: MCMLIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Mới!!: Cố vấn An ninh Quốc gia Hoa Kỳ và 1953 · Xem thêm »

1955

1955 (số La Mã: MCMLV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Mới!!: Cố vấn An ninh Quốc gia Hoa Kỳ và 1955 · Xem thêm »

1956

1956 (số La Mã: MCMLVI) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Mới!!: Cố vấn An ninh Quốc gia Hoa Kỳ và 1956 · Xem thêm »

1957

1957 (số La Mã: MCMLVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Mới!!: Cố vấn An ninh Quốc gia Hoa Kỳ và 1957 · Xem thêm »

1958

1958 (số La Mã: MCMLVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Mới!!: Cố vấn An ninh Quốc gia Hoa Kỳ và 1958 · Xem thêm »

1961

1961 (số La Mã: MCMLXI) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Mới!!: Cố vấn An ninh Quốc gia Hoa Kỳ và 1961 · Xem thêm »

1966

1966 (số La Mã: MCMLXVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Mới!!: Cố vấn An ninh Quốc gia Hoa Kỳ và 1966 · Xem thêm »

1969

Theo lịch Gregory, năm 1969 (số La Mã: MCMLXIX) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ tư.

Mới!!: Cố vấn An ninh Quốc gia Hoa Kỳ và 1969 · Xem thêm »

1975

Theo lịch Gregory, năm 1975 (số La Mã: MCMLXXV) là năm thường bắt đầu từ ngày Thứ tư.

Mới!!: Cố vấn An ninh Quốc gia Hoa Kỳ và 1975 · Xem thêm »

1977

Theo lịch Gregory, năm 1977 (số La Mã: MCMLXXVII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ bảy.

Mới!!: Cố vấn An ninh Quốc gia Hoa Kỳ và 1977 · Xem thêm »

1981

Theo lịch Gregory, năm 1981 (số La Mã: MCMLXXXI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm.

Mới!!: Cố vấn An ninh Quốc gia Hoa Kỳ và 1981 · Xem thêm »

1982

Theo lịch Gregory, năm 1982 (số La Mã: MCMLXXXII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu.

Mới!!: Cố vấn An ninh Quốc gia Hoa Kỳ và 1982 · Xem thêm »

1983

Theo lịch Gregory, năm 1983 (số La Mã: MCMLXXXIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ bảy.

Mới!!: Cố vấn An ninh Quốc gia Hoa Kỳ và 1983 · Xem thêm »

1985

Theo lịch Gregory, năm 1985 (số La Mã: MCMLXXXV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.

Mới!!: Cố vấn An ninh Quốc gia Hoa Kỳ và 1985 · Xem thêm »

1986

Theo lịch Gregory, năm 1986 (số La Mã: MCMLXXXVI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ tư.

Mới!!: Cố vấn An ninh Quốc gia Hoa Kỳ và 1986 · Xem thêm »

1987

Theo lịch Gregory, năm 1987 (số La Mã: MCMLXXXVII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm.

Mới!!: Cố vấn An ninh Quốc gia Hoa Kỳ và 1987 · Xem thêm »

1989

Theo lịch Gregory, năm 1989 (số La Mã: MCMLXXXIX) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.

Mới!!: Cố vấn An ninh Quốc gia Hoa Kỳ và 1989 · Xem thêm »

1993

Theo lịch Gregory, năm 1993 (số La Mã: MCMXCIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu.

Mới!!: Cố vấn An ninh Quốc gia Hoa Kỳ và 1993 · Xem thêm »

1997

Theo lịch Gregory, năm 1997 (số La Mã: MCMXCVII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ tư.

Mới!!: Cố vấn An ninh Quốc gia Hoa Kỳ và 1997 · Xem thêm »

2 tháng 12

Ngày 2 tháng 12 là ngày thứ 336 (337 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Cố vấn An ninh Quốc gia Hoa Kỳ và 2 tháng 12 · Xem thêm »

2 tháng 4

Ngày 2 tháng 4 là ngày thứ 92 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 93 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: Cố vấn An ninh Quốc gia Hoa Kỳ và 2 tháng 4 · Xem thêm »

20 tháng 1

Ngày 20 tháng 1 là ngày thứ 20 trong lịch Gregory.

Mới!!: Cố vấn An ninh Quốc gia Hoa Kỳ và 20 tháng 1 · Xem thêm »

2001

2001 (số La Mã: MMI) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory.

Mới!!: Cố vấn An ninh Quốc gia Hoa Kỳ và 2001 · Xem thêm »

2005

2005 (số La Mã: MMV) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy trong lịch Gregory.

Mới!!: Cố vấn An ninh Quốc gia Hoa Kỳ và 2005 · Xem thêm »

2009

2009 (số La Mã: MMIX) là một năm bắt đầu vào ngày thứ năm trong lịch Gregory.

Mới!!: Cố vấn An ninh Quốc gia Hoa Kỳ và 2009 · Xem thêm »

2010

2010 (số La Mã: MMX) là một năm bắt đầu vào ngày thứ Sáu theo lịch Gregory.

Mới!!: Cố vấn An ninh Quốc gia Hoa Kỳ và 2010 · Xem thêm »

2013

Năm 2013 là một năm thường bắt đầu vào ngày Thứ Ba trong Lịch Gregory.

Mới!!: Cố vấn An ninh Quốc gia Hoa Kỳ và 2013 · Xem thêm »

21 tháng 1

Ngày 21 tháng 1 là ngày thứ 21 trong lịch Gregory.

Mới!!: Cố vấn An ninh Quốc gia Hoa Kỳ và 21 tháng 1 · Xem thêm »

22 tháng 1

22 tháng 1 là ngày thứ 22 của năm theo lịch Gregory.

Mới!!: Cố vấn An ninh Quốc gia Hoa Kỳ và 22 tháng 1 · Xem thêm »

23 tháng 11

Ngày 23 tháng 11 là ngày thứ 327 trong mỗi năm thường (thứ 328 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: Cố vấn An ninh Quốc gia Hoa Kỳ và 23 tháng 11 · Xem thêm »

23 tháng 3

Ngày 23 tháng 3 là ngày thứ 82 trong mỗi năm thường (ngày thứ 83 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: Cố vấn An ninh Quốc gia Hoa Kỳ và 23 tháng 3 · Xem thêm »

24 tháng 6

Ngày 24 tháng 6 là ngày thứ 175 (176 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Cố vấn An ninh Quốc gia Hoa Kỳ và 24 tháng 6 · Xem thêm »

25 tháng 1

Ngày 25 tháng 1 là ngày thứ 25 trong lịch Gregory.

Mới!!: Cố vấn An ninh Quốc gia Hoa Kỳ và 25 tháng 1 · Xem thêm »

25 tháng 11

Ngày 25 tháng 11 là ngày thứ 329 trong mỗi năm thường (thứ 330 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: Cố vấn An ninh Quốc gia Hoa Kỳ và 25 tháng 11 · Xem thêm »

26 tháng 1

Ngày 26 tháng 1 là thứ 39 vào năm nào theo lịch Gregory.

Mới!!: Cố vấn An ninh Quốc gia Hoa Kỳ và 26 tháng 1 · Xem thêm »

28 tháng 2

Ngày 28 tháng 2 là ngày thứ 59 trong lịch Gregory.

Mới!!: Cố vấn An ninh Quốc gia Hoa Kỳ và 28 tháng 2 · Xem thêm »

3 tháng 11

Ngày 3 tháng 11 là ngày thứ 307 (308 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Cố vấn An ninh Quốc gia Hoa Kỳ và 3 tháng 11 · Xem thêm »

4 tháng 1

Ngày 4 tháng 1 là ngày thứ 4 trong lịch Gregory.

Mới!!: Cố vấn An ninh Quốc gia Hoa Kỳ và 4 tháng 1 · Xem thêm »

4 tháng 12

Ngày 4 tháng 12 là ngày thứ 338 (339 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Cố vấn An ninh Quốc gia Hoa Kỳ và 4 tháng 12 · Xem thêm »

7 tháng 1

Ngày 7 tháng 1 là ngày thứ 7 trong lịch Gregory.

Mới!!: Cố vấn An ninh Quốc gia Hoa Kỳ và 7 tháng 1 · Xem thêm »

8 tháng 10

Ngày 8 tháng 10 là ngày thứ 281 (282 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Cố vấn An ninh Quốc gia Hoa Kỳ và 8 tháng 10 · Xem thêm »

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »