Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Cung Hầu

Mục lục Cung Hầu

Cung Hầu (chữ Hán 龔侯 hoặc 宮侯 hay 恭侯) là thụy hiệu của một số vị quân chủ, tướng lĩnh và quan lại.

24 quan hệ: Ý Hầu, Cộng Hầu, Cộng Vương, Chế độ quân chủ, Chữ Hán, Cung Đế, Cung Công, Cung Vương, Hàn Ý hầu, Lâu Công, Lý Mậu, Ngũ Hồ thập lục quốc, Sái Cộng hầu, Sái Cung hầu, Tam Quốc, Tào Hồng, Tào Ngụy, Tây Lương (Thập lục quốc), Thục Hán, Thụy hiệu, Trang Hầu, Tưởng Uyển, Vũ Công (thụy hiệu), Văn Công.

Ý Hầu

Ý Hầu (chữ Hán 懿侯) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.

Mới!!: Cung Hầu và Ý Hầu · Xem thêm »

Cộng Hầu

Cộng Hầu (chữ Hán 共侯) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.

Mới!!: Cung Hầu và Cộng Hầu · Xem thêm »

Cộng Vương

Cộng Vương (chữ Hán 共王) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.

Mới!!: Cung Hầu và Cộng Vương · Xem thêm »

Chế độ quân chủ

Chế độ quân chủ hoặc quân chủ chế hay còn gọi là Chế độ quân quyền, là một thể chế hình thức chính quyền mà trong đó người đứng đầu nhà nước là nhà vua hoặc nữ vương.

Mới!!: Cung Hầu và Chế độ quân chủ · Xem thêm »

Chữ Hán

Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.

Mới!!: Cung Hầu và Chữ Hán · Xem thêm »

Cung Đế

Cung Đế (chữ Hán: 恭帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.

Mới!!: Cung Hầu và Cung Đế · Xem thêm »

Cung Công

Cung Công (chữ Hán: 龚公 hoặc 恭公) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.

Mới!!: Cung Hầu và Cung Công · Xem thêm »

Cung Vương

Cung Vương (chữ Hán 恭王 hoặc 龔王) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.

Mới!!: Cung Hầu và Cung Vương · Xem thêm »

Hàn Ý hầu

Hàn Ý hầuSử ký, Hàn thế gia (chữ Hán: 韓懿侯, trị vì 373 TCN - 363 TCN), hay Hàn Cung hầu (韓共侯), Hàn Trang hầu (韓莊侯) là vị vua thứ năm của nước Hàn - chư hầu nhà Chu thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Cung Hầu và Hàn Ý hầu · Xem thêm »

Lâu Công

Lâu Công (chữ Hán 樓公) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.

Mới!!: Cung Hầu và Lâu Công · Xem thêm »

Lý Mậu

Lý Mậu có thể là tên của.

Mới!!: Cung Hầu và Lý Mậu · Xem thêm »

Ngũ Hồ thập lục quốc

Thập lục quốc, còn gọi là Ngũ Hồ loạn Hoa, là một tập hợp gồm nhiều quốc gia có thời gian tồn tại ngắn ở bên trong và tại các vùng lân cận Trung Quốc từ năm 304 đến 439 kéo theo sự rút lui của nhà Tấn về miền nam Trung Quốc đến khi Bắc triều thống nhất toàn bộ phương bắc, mở ra cục diện mới là Nam Bắc triều.

Mới!!: Cung Hầu và Ngũ Hồ thập lục quốc · Xem thêm »

Sái Cộng hầu

Sái Cộng hầu hay Sái Cung hầu (chữ Hán: 蔡共侯; trị vì: 761 TCN-760 TCN), tên thật là Cơ Hưng (姬興), là vị vua thứ chín của nước Sái – chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Cung Hầu và Sái Cộng hầu · Xem thêm »

Sái Cung hầu

Sái Cung hầu (chữ Hán: 蔡宮侯), họ Cơ (姬), không rõ tên húy, là vị vua thứ tư của nước Sái – chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Cung Hầu và Sái Cung hầu · Xem thêm »

Tam Quốc

Đông Ngô Thời kỳ Tam Quốc (phồn thể: 三國, giản thể: 三国, Pinyin: Sānguó) là một thời kỳ trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Cung Hầu và Tam Quốc · Xem thêm »

Tào Hồng

Tào Hồng (chữ Hán: 曹洪; ? - 233), biểu tự Tử Liêm (子廉), là công thần khai quốc nước Tào Ngụy thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Cung Hầu và Tào Hồng · Xem thêm »

Tào Ngụy

Tào Ngụy (曹魏) là một trong 3 quốc gia thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Hoa, kinh đô ở Lạc Dương.

Mới!!: Cung Hầu và Tào Ngụy · Xem thêm »

Tây Lương (Thập lục quốc)

Tây Lương (400 – 420) là nhà nước trong thời Ngũ Hồ Thập lục quốc ở vùng Cam Túc, do Lý Cảo người Hán tạo dựng, định đô trước ở Đôn Hoàng, sau thiên đô tới Tửu Tuyền, rồi lại là Đôn Hoàng.

Mới!!: Cung Hầu và Tây Lương (Thập lục quốc) · Xem thêm »

Thục Hán

Thục Hán (221 - 263) là một trong ba quốc gia trong thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Hoa, thuộc vùng Tây Nam Trung Quốc (khu vực Tứ Xuyên ngày nay).

Mới!!: Cung Hầu và Thục Hán · Xem thêm »

Thụy hiệu

Thuỵ hiệu (chữ Hán: 諡號), còn gọi là hiệu bụt hoặc tên hèm theo ngôn ngữ Việt Nam, là một dạng tên hiệu sau khi qua đời trong văn hóa Đông Á đồng văn gồm Trung Quốc, Việt Nam, Nhật Bản và Hàn Quốc.

Mới!!: Cung Hầu và Thụy hiệu · Xem thêm »

Trang Hầu

Trang Hầu (chữ Hán: 莊侯) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.

Mới!!: Cung Hầu và Trang Hầu · Xem thêm »

Tưởng Uyển

Tưởng Uyển (tiếng Hán: 蔣琬; Phiên âm: Jiang Wan) (???-246) là đại thần nhà Thục Hán trong thời kỳ Tam Quốc.

Mới!!: Cung Hầu và Tưởng Uyển · Xem thêm »

Vũ Công (thụy hiệu)

Vũ Công (chữ Hán: 武公 hay 宇公) là thụy hiệu của một số vị quân chủ chư hầu hoặc tướng lĩnh quan lại, trong Tiếng Việt chữ Vũ (武) đôi khi còn được đọc là Võ.

Mới!!: Cung Hầu và Vũ Công (thụy hiệu) · Xem thêm »

Văn Công

Văn Công (chữ Hán: 文公) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.

Mới!!: Cung Hầu và Văn Công · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Cung Hầu (thụy hiệu).

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »