Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Tải về
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Miyamoto Musashi

Mục lục Miyamoto Musashi

, cũng có tên Shinmen Takezō, Miyamoto Bennosuke hoặc pháp danh Niten Dōraku, là một kiếm sĩ bậc thầy, nhà triết học võ thuật người Nhật và là một rōnin.

75 quan hệ: Ashikaga Yoshiaki, Ōsaka, Bộ trưởng, Benkei, Bokken, Chàm (bệnh), Chư hầu, Cuộc vây hãm Ōsaka, Daimyō, Edo, Eo biển Kanmon, Fukuoka, Gia tộc Hosokawa, Gia tộc Tokugawa, Gia tộc Toyotomi, Hōzōin-ryū, Himeji (thành phố), Honda Tadakatsu, Honshu, Hosokawa Tadaoki, Hyōgo, Itō Ittōsai, Jitte, Katana, Katori Shintō-ryū, Khởi nghĩa Shimabara, Kiếm thuật Nhật Bản, Kusari-gama, Kyōto, Kyushu, Lâu đài Kumamoto, Mie, Mimasaka, Okayama, Minamoto no Yoshitsune, Miyamoto Musashi (tiểu thuyết), Myōshin-ji, Nagoya, Nara, Nara (thành phố), Núi Kurama, Ngũ luân thư, Nhật Bản, Nho giáo, Phật giáo, Phi tiêu, Rōnin, Samurai, Samurai I: Musashi Miyamoto, Sasaki Kojirō, Seppuku, ..., Shimonoseki, Tatsuno, Hyōgo, Tất-đạt-đa Cồ-đàm, Tọa thiền, Tỉnh Owari, Thành Gifu, Thành Osaka, Thạch (đơn vị đo lường), Thiền tông, Thư pháp, Tiểu thuyết, Tokugawa Ieyasu, Tranh thủy mặc, Trạch Am Tông Bành, Trận Sekigahara, Tsukahara Bokuden, Tướng quân (Nhật Bản), Ung thư phổi, Utagawa Kuniyoshi, Wakizashi, Yamagata, 13 tháng 6, 1584, 1645, 19 tháng 5. Mở rộng chỉ mục (25 hơn) »

Ashikaga Yoshiaki

Ashikaga Yoshiaki (tiếng Nhật: 足利 義昭, Túc Lợi Nghĩa Chiêu; 5 tháng 12 năm 1537 — 9 tháng 10 năm 1597) là shogun thứ 15 của Mạc phủ Ashikaga ở Nhật Bản, nắm quyền từ năm 1568 đến năm 1573.

Mới!!: Miyamoto Musashi và Ashikaga Yoshiaki · Xem thêm »

Ōsaka

là một tỉnh (phủ theo từ gốc Hán) của Nhật Bản, nằm ở vùng Kinki trên đảo Honshū.

Mới!!: Miyamoto Musashi và Ōsaka · Xem thêm »

Bộ trưởng

Bộ trưởng (tiếng Anh: Minister) là một chính trị gia, giữ một công vụ quan trọng trong chính quyền cấp quốc gia, xây dựng và triển khai các quyết định về chính sách một cách phối hợp cùng các bộ trưởng khác.

Mới!!: Miyamoto Musashi và Bộ trưởng · Xem thêm »

Benkei

Benkei vẽ bởi Kikuchi Yōsai Saitō no Musashibō Benkei (kanji: 西塔の武蔵坊弁慶, Hán Việt: Tây Tháp Võ Tàng Phường Biện Khánh, 1155-1189), gọi tắt là Benkei (Biện Khánh), một tăng binh (sōhei) đã phục vụ dưới trướng Minamoto no Yoshitsune (源義經).

Mới!!: Miyamoto Musashi và Benkei · Xem thêm »

Bokken

Một (hoặc, như được gọi thay thế ở Nhật Bản) là một loại kiếm bằng gỗ của Nhật Bản sử dụng trong luyện tập.

Mới!!: Miyamoto Musashi và Bokken · Xem thêm »

Chàm (bệnh)

Chàm (eczema) là tình trạng viêm da sẩn mụn nước do phản ứng với các tác nhân nội và ngoại sinh.

Mới!!: Miyamoto Musashi và Chàm (bệnh) · Xem thêm »

Chư hầu

Chư hầu là một từ xuất phát từ chữ Hán (諸侯), trong nghĩa hẹp của chữ Hán dùng từ thời Tam Đại ở Trung Quốc (gồm nhà Hạ, nhà Thương, nhà Chu) để chỉ trạng thái các vua chúa của các tiểu quốc bị phụ thuộc, phải phục tùng một vua chúa lớn mạnh hơn làm thiên tử thống trị tối cao.

Mới!!: Miyamoto Musashi và Chư hầu · Xem thêm »

Cuộc vây hãm Ōsaka

là một loạt các trận đánh thực hiện bởi Mạc phủ Tokugawa chống lại gia tộc Toyotomi.

Mới!!: Miyamoto Musashi và Cuộc vây hãm Ōsaka · Xem thêm »

Daimyō

Shimazu Nariakira, daimyo của lãnh địa Satsuma, trong bức hình chụp đage của Ichiki Shirō là những lãnh chúa phong kiến từ thế kỷ 10 đến đầu thế kỷ 19 ở Nhật Bản thần phục Tướng quân.

Mới!!: Miyamoto Musashi và Daimyō · Xem thêm »

Edo

(nghĩa là "cửa sông", phát âm tiếng Việt như là Ê-đô) còn được viết là Yedo hay Yeddo, là tên cũ của thủ đô nước Nhật, tức Tōkyō ngày nay.

Mới!!: Miyamoto Musashi và Edo · Xem thêm »

Eo biển Kanmon

Không ảnh Eo biển Kanmon; bên phải là biển Seto, bên trái là biển Nhật Bản Eo biển Kanmon là một eo biển ở Nhật Bản, kẹp giữa đảo Honshu ở phía bắc và Kyushu ở phía nam.

Mới!!: Miyamoto Musashi và Eo biển Kanmon · Xem thêm »

Fukuoka

là một tỉnh của Nhật Bản, nằm ở phía Bắc của vùng Kyushu trên đảo Kyushu.

Mới!!: Miyamoto Musashi và Fukuoka · Xem thêm »

Gia tộc Hosokawa

Vườn Nhật Bản rộng rãi của Suizenji Jojuen, tại thành phố Kumamoto là một gia tộc Nhật Bản, có nguồn gốc từ Thiên hoàng Seiwa (850-880) và là một nhánh của gia tộc Minamoto, qua gia tộc Ashikaga.

Mới!!: Miyamoto Musashi và Gia tộc Hosokawa · Xem thêm »

Gia tộc Tokugawa

là một gia đình daimyo hùng mạnh ở Nhật Bản.

Mới!!: Miyamoto Musashi và Gia tộc Tokugawa · Xem thêm »

Gia tộc Toyotomi

Gia tộc Toyotomi (豐臣氏, Toyotomi-shi, Phong Thần thị) hùng mạnh trong thời kỳ Sengoku thế kỷ 16 ở Nhật Bản, quê hương ở tỉnh Owari.

Mới!!: Miyamoto Musashi và Gia tộc Toyotomi · Xem thêm »

Hōzōin-ryū

In-ei nhìn bóng trăng trên nước. Thương thuật Hōzō-in (宝蔵院流槍術, Hōzō-in-ryū Sōjutsu) là một phái thương thuật Nhật Bản sử dụng ngọn thương chữ thập do Hōzō-in Kakuzenbō In-ei, một tăng binh của chùa Kōfuku-ji (Hưng phúc tự) ở Nara khai sáng.

Mới!!: Miyamoto Musashi và Hōzōin-ryū · Xem thêm »

Himeji (thành phố)

08 tháng 8 năm 2010. Castle Festival. Yosakoi nhảy. Cơ Lộ thị (姬路市) là thành phố lớn thứ hai của tỉnh Hyōgo và là một đô thị trung tâm vùng của vùng Tây Kinki, Nhật Bản.

Mới!!: Miyamoto Musashi và Himeji (thành phố) · Xem thêm »

Honda Tadakatsu

Honda Tadakatsu Tượng đài Tadakatsu Honda ở Kuwana (1 tháng 11, 1548 – 3 tháng 12 năm 1610), còn gọi là Honda Heihachirō (本多平八郎) (Bản Đa Bình Bát Lang), là một tướng quân người Nhật (và sau đó là một daimyo) từ thời Hậu Sengoku cho đến đầu thời kỳ Edo, phục vụ cho Tokugawa Ieyasu.

Mới!!: Miyamoto Musashi và Honda Tadakatsu · Xem thêm »

Honshu

Đảo Honshu Honshu (tiếng Nhật: 本州, Hán Việt: Bản Châu, "châu gốc") là đảo lớn nhất của Nhật Bản.

Mới!!: Miyamoto Musashi và Honshu · Xem thêm »

Hosokawa Tadaoki

là một chiến binh samurai Nhật Bản thời kỳ Sengoku cuối và đầu thời Edo.

Mới!!: Miyamoto Musashi và Hosokawa Tadaoki · Xem thêm »

Hyōgo

là một tỉnh của Nhật Bản nằm ở vùng Kinki, trên đảo Honshu.

Mới!!: Miyamoto Musashi và Hyōgo · Xem thêm »

Itō Ittōsai

là một kiếm khách Nhật Bản sống thời Chiến quốc cho đến đầu thời Edo.

Mới!!: Miyamoto Musashi và Itō Ittōsai · Xem thêm »

Jitte

Jitte Jitte (十手, âm Hán Việt đọc là "thập thủ") là một món vũ khí trong các võ phái cổ Nhật Bản.

Mới!!: Miyamoto Musashi và Jitte · Xem thêm »

Katana

Daisho (katana/wakizashi) Katana (刀, かたな,Đao) là loại Đao Nhật nihontō (日本刀, にほんとう) truyền thống, dài hình hơi cong, một lưỡi, rất bén được các võ sĩ Nhật trọng dụng và luôn đeo trên thắt lưng - thường cặp với một thanh kiếm ngắn hơn là wakizashi (脇差, わきざし) hoặc cực ngắn gọi là tanto (短刀, たんとう,Đoản Đao).

Mới!!: Miyamoto Musashi và Katana · Xem thêm »

Katori Shintō-ryū

là một trong ba môn kiếm thuật (kenjutsu) cổ nhất Nhật Bản (binh pháp tam đại nguyên lưu), một trong ba tông phái khởi thủy của võ thuật Nhật Bản, còn tồn tại đến ngày nay và là một hình mẫu của koryu bujutsu.

Mới!!: Miyamoto Musashi và Katori Shintō-ryū · Xem thêm »

Khởi nghĩa Shimabara

Khởi nghĩa Simabara hay cuộc nổi loạn Shimabara (chữ Nhật: 島原の乱/Shimabara no ran) là một cuộc khởi nghĩa của nông dân theo đạo Công giáo ở Nhật Bản trong thời kỳ Mạc Phủ Tokugawa vào năm 1637 đến 1638.

Mới!!: Miyamoto Musashi và Khởi nghĩa Shimabara · Xem thêm »

Kiếm thuật Nhật Bản

Kenjutsu (Kiếm thuật Nhật Bản) là thuật ngữ tổng quát để chỉ những trường kiếm thuật truyền thống của Nhật Bản, cụ thể là những trường trước thời Minh Trị duy tân.

Mới!!: Miyamoto Musashi và Kiếm thuật Nhật Bản · Xem thêm »

Kusari-gama

Kusari-gama Kusari-gama hay tỏa liêm (鎖鎌) là một món vũ khí trong võ thuật Nhật Bản cổ và được phát triển từ nông cụ, một đầu là lưỡi hái để cắt cỏ được nối với đầu kia là một quả chùy bằng một đoạn dây xích sắt.

Mới!!: Miyamoto Musashi và Kusari-gama · Xem thêm »

Kyōto

là một tỉnh (phủ theo từ gốc Hán) ở vùng Kinki trên đảo Honshu, Nhật Bản.

Mới!!: Miyamoto Musashi và Kyōto · Xem thêm »

Kyushu

Kyushu (tiếng Nhật: 九州; Hán-Việt: Cửu Châu) là một trong chín vùng địa lý và cũng là một trong bốn đảo chính của nước Nhật Bản.

Mới!!: Miyamoto Musashi và Kyushu · Xem thêm »

Lâu đài Kumamoto

có tên khác là thành Ginnan (銀杏城 Ngân Hạnh thành) là một đỉnh đồi lâu đài Nhật Bản nằm ở Chūō-ku, Kumamoto thuộc tỉnh Kumamoto.

Mới!!: Miyamoto Musashi và Lâu đài Kumamoto · Xem thêm »

Mie

là một tỉnh của Nhật Bản, nằm ở tiểu vùng Tokai, vùng Kinki trên đảo Honshū.

Mới!!: Miyamoto Musashi và Mie · Xem thêm »

Mimasaka, Okayama

là một thành phố thuộc tỉnh Okayama, Nhật Bản.

Mới!!: Miyamoto Musashi và Mimasaka, Okayama · Xem thêm »

Minamoto no Yoshitsune

Yoshitsune của Kikuchi Yōsai Yoshitoshi Tsukioka Minamoto no Yoshitsune (tiếng Nhật: 源 義経, Nguyên Nghĩa Kinh hay còn gọi là Nguyên Cửu Lang Nghĩa Kinh, chữ Tsune có nghĩa là "Kinh" trong từ "Kinh Phật" và ông này là con thứ chín nên gọi là Cửu Lang) (1159 – 15 tháng 6 năm 1189) là một viên tướng của gia tộc Minamoto, Nhật Bản vào cuối thời Heian, đầu thời Kamakura.

Mới!!: Miyamoto Musashi và Minamoto no Yoshitsune · Xem thêm »

Miyamoto Musashi (tiểu thuyết)

Miyamoto Musashi (宮本武蔵) vốn là một trường thiên tiểu thuyết được đăng tải trên báo Asahi của nhà văn Yoshikawa Eiji.

Mới!!: Miyamoto Musashi và Miyamoto Musashi (tiểu thuyết) · Xem thêm »

Myōshin-ji

''Sơn môn'' của Chùa Myōshin. ''Butsuden, Hatto'' của Chùa Myōshin. Chùa Myōshin (kanji: 妙心寺, romaji: Myōshin-ji, phiên âm Hán-Việt: Diệu Tâm tự) là một ngôi chùa danh tiếng, thuộc tông Lâm Tế tại Kyoto, Nhật Bản, được Thiền sư Kanzan Egen (Quan Sơn Huệ Huyền, 1277-1360) sáng lập.

Mới!!: Miyamoto Musashi và Myōshin-ji · Xem thêm »

Nagoya

là thành phố lớn thứ tư (vùng đô thị lớn thứ ba) và là thành phố phồn vinh thứ ba ở Nhật Bản.

Mới!!: Miyamoto Musashi và Nagoya · Xem thêm »

Nara

là một tỉnh của Nhật Bản, thuộc vùng Kinki.

Mới!!: Miyamoto Musashi và Nara · Xem thêm »

Nara (thành phố)

Thành phố Nara (奈良市, Nại Lương thị) thuộc tỉnh Nara (奈良県) ở vùng Kinki của Nhật Bản.

Mới!!: Miyamoto Musashi và Nara (thành phố) · Xem thêm »

Núi Kurama

Núi Kurama hay núi An Mã/An Mã Sơn (chữ nhật: 鞍馬山 Kurama-yama) là một ngọn núi ở phía tây-bắc của thành phố Kyoto thuộc Nhật Bản.

Mới!!: Miyamoto Musashi và Núi Kurama · Xem thêm »

Ngũ luân thư

Gorin no Sho (五輪書, ごりんのしょ) là tên một tập binh pháp thư do kiếm khách Nhật Bản là Miyamoto Musashi biên soạn.

Mới!!: Miyamoto Musashi và Ngũ luân thư · Xem thêm »

Nhật Bản

Nhật Bản (日本 Nippon hoặc Nihon; tên chính thức hoặc Nihon-koku, "Nhật Bản Quốc") là một đảo quốc ở vùng Đông Á. Tọa lạc trên Thái Bình Dương, nước này nằm bên rìa phía đông của Biển Nhật Bản, Biển Hoa Đông, Trung Quốc, bán đảo Triều Tiên và vùng Viễn Đông Nga, trải dài từ Biển Okhotsk ở phía bắc xuống Biển Hoa Đông và đảo Đài Loan ở phía nam.

Mới!!: Miyamoto Musashi và Nhật Bản · Xem thêm »

Nho giáo

Tranh vẽ của Nhật Bản mô tả Khổng Tử, người sáng lập ra Nho giáo. Dòng chữ trên cùng ghi "''Tiên sư Khổng Tử hành giáo tượng''" Nho giáo (儒教), còn gọi là đạo Nho hay đạo Khổng là một hệ thống đạo đức, triết học xã hội, triết lý giáo dục và triết học chính trị do Khổng Tử đề xướng và được các môn đồ của ông phát triển với mục đích xây dựng một xã hội thịnh trị.

Mới!!: Miyamoto Musashi và Nho giáo · Xem thêm »

Phật giáo

Bánh xe Pháp Dharmacakra, biểu tượng của Phật giáo, tượng trưng cho giáo pháp, gồm Tứ diệu đế, Bát chính đạo, Trung đạo Phật giáo (chữ Hán: 佛教) là một loại tôn giáo bao gồm một loạt các truyền thống, tín ngưỡng và phương pháp tu tập dựa trên lời dạy của một nhân vật lịch sử là Tất-đạt-đa Cồ-đàm (悉達多瞿曇).

Mới!!: Miyamoto Musashi và Phật giáo · Xem thêm »

Phi tiêu

Shuriken (Tiếng Nhật 手裏剣; Thủ Lý Kiếm) là một loại ám khí của Nhật Bản được dùng làm vũ khí bí mật hoặc làm công cụ đánh lạc hướng kẻ địch.

Mới!!: Miyamoto Musashi và Phi tiêu · Xem thêm »

Rōnin

47 Ronin ở Sengakuji là những samurai không còn chủ tướng trong thời kì Phong kiến ở Nhật Bản (1185–1868).

Mới!!: Miyamoto Musashi và Rōnin · Xem thêm »

Samurai

Võ sĩ Nhật trong bộ giáp đi trận - do Felice Beato chụp (khoảng 1860) Samurai có hai nghĩa.

Mới!!: Miyamoto Musashi và Samurai · Xem thêm »

Samurai I: Musashi Miyamoto

Miyamoto Musashi (tựa đề Anh ngữ: Samurai I: Musashi Miyamoto) là tên của bộ phim Jidaigeki Nhật Bản năm 1954.

Mới!!: Miyamoto Musashi và Samurai I: Musashi Miyamoto · Xem thêm »

Sasaki Kojirō

Sasaki Kojirō Sasaki Kojirō (佐々木 小次郎) Hán -Việt: Tá Tá Mộc Tiểu Thứ Lang.

Mới!!: Miyamoto Musashi và Sasaki Kojirō · Xem thêm »

Seppuku

Seppuku (tiếng Nhật: 切腹, Hán Việt: thiết phúc, có nghĩa là "mổ bụng") hay Harakiri (tiếng Nhật: 腹切り) là một nghi thức tự sát thời xưa của người Nhật.

Mới!!: Miyamoto Musashi và Seppuku · Xem thêm »

Shimonoseki

Shimonoseki (下関市 Hạ Quan thị) là một thành phố thuộc tỉnh Yamaguchi, và là một đô thị trung tâm vùng của vùng Tây Chūgoku, Nhật Bản.

Mới!!: Miyamoto Musashi và Shimonoseki · Xem thêm »

Tatsuno, Hyōgo

là một thành phố thuộc tỉnh Hyōgo, Nhật Bản.

Mới!!: Miyamoto Musashi và Tatsuno, Hyōgo · Xem thêm »

Tất-đạt-đa Cồ-đàm

Siddhartha Gautama (Siddhārtha Gautama; Devanagari: सिद्धार्थ गौतम; Siddhattha Gotama) hay Tất-đạt-đa Cồ-đàm, Cù-đàm (phiên âm Hán Việt từ tiếng Phạn: 悉達多 瞿曇), còn được người đương thời và các tín đồ đạo Phật sau này tôn xưng là Shakyamuni (Śākyamuni; Devanagari: शाक्यमुनि; phiên âm Hán Việt từ tiếng Phạn: 释迦牟尼), nghĩa là Bậc thức giả tộc Thích Ca, hay gọi đơn giản là Phật (Buddha; Devanagari: बुद्ध; phiên âm Hán Việt từ tiếng Phạn: 佛) (c. 563/480 - c483/400 TCN), là một người giác ngộ (trong Phật giáo) và là một đạo sư có thật từng sống ở Ấn Độ cổ đại khoảng giữa thế kỷ thứ VI và IV TCN.

Mới!!: Miyamoto Musashi và Tất-đạt-đa Cồ-đàm · Xem thêm »

Tọa thiền

Tọa thiền (zh. zuòchán 坐禪, ja. zazen), nghĩa là ngồi thiền, là phương pháp tu tập trực tiếp đưa đến Giác ng.

Mới!!: Miyamoto Musashi và Tọa thiền · Xem thêm »

Tỉnh Owari

Bản đồ Nhật với tỉnh Owari được đánh dấu đỏ là một tỉnh cũ của Nhật Bản nay là phần phía Tây của tỉnh Aichi.

Mới!!: Miyamoto Musashi và Tỉnh Owari · Xem thêm »

Thành Gifu

Lâu đài Gifu Thành Gifu (tiếng Nhật: 岐阜城 Gifu-jō, Kỳ Phụ thành) là một ngôi thành theo kiến trúc Nhật Bản nằm ở thành phố Gifu, tỉnh Gifu, Nhật Bản.

Mới!!: Miyamoto Musashi và Thành Gifu · Xem thêm »

Thành Osaka

Lâu đài Osaka vào tháng 2 năm 2011 Thành Osaka (tiếng Nhật: 大坂城・大阪城 Ōsaka-jō, Đại Phản Thành) là một thành quách ở Nhật Bản khu Chūō-ku, thành phố Osaka, Nhật Bản.

Mới!!: Miyamoto Musashi và Thành Osaka · Xem thêm »

Thạch (đơn vị đo lường)

Thạch(石, koku) hay Thạch cao (石高) là một đơn vị đo lường Nhật Bản dùng để tính thể tích, một thạch tương đương với mười xích khối hay mười thước (Nhật) khối.

Mới!!: Miyamoto Musashi và Thạch (đơn vị đo lường) · Xem thêm »

Thiền tông

Thiền tông là tông phái Phật giáo Đại thừa xuất phát từ 28 đời Tổ sư Ấn độ và truyền bá lớn mạnh ở Trung Quốc.

Mới!!: Miyamoto Musashi và Thiền tông · Xem thêm »

Thư pháp

:Bài này là về thư pháp nói chung, để tìm hiểu về thư pháp chữ Hán, xin xem bài Thư pháp Á Đông. Xin chữ Thư pháp (chữ Hán: 書法) là nghệ thuật viết chữ đẹp.

Mới!!: Miyamoto Musashi và Thư pháp · Xem thêm »

Tiểu thuyết

Tiểu thuyết là một thể loại văn xuôi có hư cấu, thông qua nhân vật, hoàn cảnh, sự việc để phản ánh bức tranh xã hội rộng lớn và những vấn đề của cuộc sống con người, biểu hiện tính chất tường thuật, tính chất kể chuyện bằng ngôn ngữ văn xuôi theo những chủ đề xác định.

Mới!!: Miyamoto Musashi và Tiểu thuyết · Xem thêm »

Tokugawa Ieyasu

Gia huy của Gia tộc Tokugawa Tokugawa Ieyasu (trước đây được đánh vần là I-ye-ya-su) (tiếng Nhật: 徳川 家康 (Đức Xuyên Gia Khang); 31 tháng 1 năm 1543 – 1 tháng 6 năm 1616) là một nhân vật nổi tiếng trong lịch sử Nhật Bản.

Mới!!: Miyamoto Musashi và Tokugawa Ieyasu · Xem thêm »

Tranh thủy mặc

Bức ''Thu cảnh'' của Sesshū Tōyō, họa sĩ thế kỷ 15 của Nhật Bản Tranh thủy mặc hay tranh thủy mạc, là một loại tranh hội họa khởi nguồn từ Trung Quốc.

Mới!!: Miyamoto Musashi và Tranh thủy mặc · Xem thêm »

Trạch Am Tông Bành

Trạch Am Tông Bành (zh. 澤庵宗彭, ja. takuan sōhō), 1573-1645, là một vị Thiền sư Nhật Bản, thuộc tông Lâm Tế, dòng Nam Phố Thiệu Minh (ja. nampo jōmyō).

Mới!!: Miyamoto Musashi và Trạch Am Tông Bành · Xem thêm »

Trận Sekigahara

là một trận đánh nổi tiếng trong lịch sử Nhật Bản diễn ra vào ngày 21 tháng 10 năm 1600 (ngày 15 tháng thứ 9 niên hiệu Khánh Trường thứ 5) tại Sekigahara, thuộc tỉnh Gifu ngày nay.

Mới!!: Miyamoto Musashi và Trận Sekigahara · Xem thêm »

Tsukahara Bokuden

Tsukahara Bokuden (塚原 卜伝) là một kiếm hào, binh pháp gia Nhật Bản sống vào thời Chiến quốc.

Mới!!: Miyamoto Musashi và Tsukahara Bokuden · Xem thêm »

Tướng quân (Nhật Bản)

Minamoto no Yoritomo, Tướng quân đầu tiên của Mạc phủ Kamakura Ashikaga Takauji, Tướng quân đầu tiên của Mạc phủ Ashikaga Tokugawa Ieyasu, Tướng quân đầu tiên của Mạc phủ Tokugawa Shōgun (Kana: しょうぐん; chữ Hán: 将軍; Hán-Việt: Tướng quân), còn gọi là Mạc chúa (幕主), là một cấp bậc trong quân đội và là một danh hiệu lịch sử của Nhật Bản.

Mới!!: Miyamoto Musashi và Tướng quân (Nhật Bản) · Xem thêm »

Ung thư phổi

Ung thư phổi là căn bệnh trong đó xuất hiện một khối u ác tính được mô tả qua sự tăng sinh tế bào không thể kiểm soát trong các mô phổi.

Mới!!: Miyamoto Musashi và Ung thư phổi · Xem thêm »

Utagawa Kuniyoshi

Diều hâu, tranh khắc gỗ Utagawa Kuniyoshi (歌川 国芳?, 1 tháng 1 năm 1797Robinson (1961), p. 5 - 14 tháng 4 năm 1861) là một trong những bậc thầy vĩ đại cuối cùng của nghệ thuật in khắc gỗ theo phong cách ukiyo-e Nhật BảnNussbaum, Louis Frédéric et al (2005).

Mới!!: Miyamoto Musashi và Utagawa Kuniyoshi · Xem thêm »

Wakizashi

, nghĩa là " đâm vào hông", là loại guơm truyền thống của Nhật Bản (nihontō, 日本刀, にほんとう) được dùng bởi tầng lớp samurai thời kì phong kiến.

Mới!!: Miyamoto Musashi và Wakizashi · Xem thêm »

Yamagata

là một tỉnh thuộc vùng Tohoku trên đảo Honshū, giáp với Biển Nhật Bản.

Mới!!: Miyamoto Musashi và Yamagata · Xem thêm »

13 tháng 6

Ngày 13 tháng 6 là ngày thứ 164 (165 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Miyamoto Musashi và 13 tháng 6 · Xem thêm »

1584

Năm 1584 (số La Mã: MDLXXXIV) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory (hoặc một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Julius chậm hơn 10 ngày).

Mới!!: Miyamoto Musashi và 1584 · Xem thêm »

1645

Năm 1645 (số La Mã: MDCXLV) là một năm thường bắt đầu vào ngày Chủ nhật trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Julius chậm hơn 10 ngày).

Mới!!: Miyamoto Musashi và 1645 · Xem thêm »

19 tháng 5

Ngày 19 tháng 5 là ngày thứ 139 (140 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Miyamoto Musashi và 19 tháng 5 · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Cung Bản Vũ Tàng, Cung bản võ tàng, Musashi Miyamoto.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »