Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Chữ số Trung Quốc

Mục lục Chữ số Trung Quốc

Chữ ''hoa mã''- bạn sẽ thấy những chữ số này nếu xem sổ sách kế toán của một cửa hàng (hay tiệm buôn) của người Hoa Chữ số Trung Quốc là các chữ để miêu tả số trong tiếng Trung Quốc.

24 quan hệ: Bính âm Hán ngữ, Chữ Hán giản thể, Chữ Hán phồn thể, Chữ số Ả Rập, Hồng Kông, Séc (chứng từ), Số, Tiếng Trung Quốc, 0, 1 (số), 10 (số), 100 (số), 1000 (số), 2 (số), 20 (số), 3 (số), 30 (số), 4 (số), 40 (số), 5 (số), 6 (số), 7 (số), 8 (số), 9 (số).

Bính âm Hán ngữ

Phương án bính âm Hán ngữ (giản thể: 汉语拼音方案, phồn thể: 漢語拼音方案, Hán Việt: Hán ngữ bính âm phương án, bính âm: pīnyīn), nói tắt là bính âm hoặc phanh âm, là cách thức sử dụng chữ cái Latinh để thể hiện cách phát âm các chữ Hán trong tiếng phổ thông Trung Quốc, tác giả là Chu Hữu Quang.

Mới!!: Chữ số Trung Quốc và Bính âm Hán ngữ · Xem thêm »

Chữ Hán giản thể

Giản thể tự hay Giản thể Trung văn (giản thể: 简体中文 hay 简体字; chính thể: 簡體中文 hay 簡體字; bính âm: jiǎntǐzhōngwén) là một trong hai cách viết tiêu chuẩn của chữ Hán hiện nay.

Mới!!: Chữ số Trung Quốc và Chữ Hán giản thể · Xem thêm »

Chữ Hán phồn thể

Chữ Hán phồn thể 繁體漢字 hay chữ Hán chính thể là một trong hai bộ chữ in tiêu chuẩn của tiếng Trung.

Mới!!: Chữ số Trung Quốc và Chữ Hán phồn thể · Xem thêm »

Chữ số Ả Rập

Chữ số Ả Rập (còn gọi là chữ số Ấn Độ hay chữ số Hindu) là bộ ký hiệu được phổ biến nhất để tượng trưng cho số.

Mới!!: Chữ số Trung Quốc và Chữ số Ả Rập · Xem thêm »

Hồng Kông

Hồng Kông, là một Đặc khu hành chính, nằm trên bờ biển Đông Nam của Trung Quốc.

Mới!!: Chữ số Trung Quốc và Hồng Kông · Xem thêm »

Séc (chứng từ)

Séc hay chi phiếu là một văn kiện mệnh lệnh vô điều kiện thể hiện dưới dạng chứng từ của người chủ tài khoản, ra lệnh cho ngân hàng trích từ tài khoản của mình để trả cho người có tên trong séc, hoặc trả theo lệnh của người ấy hoặc trả cho người cầm séc một số tiền nhất định, bằng tiền mặt hay bằng chuyển khoản.

Mới!!: Chữ số Trung Quốc và Séc (chứng từ) · Xem thêm »

Số

Số hay con số là một khái niệm trong toán học sơ cấp, đã trở thành một khái niệm phổ cập, khởi đầu trong lịch sử toán học của loài người.

Mới!!: Chữ số Trung Quốc và Số · Xem thêm »

Tiếng Trung Quốc

Tiếng Trung Quốc, tiếng Hán, hay tiếng Hoa (hay) là tập hợp những dạng ngôn ngữ có liên quan đến nhau, nhưng trong rất nhiều trường hợp không thông hiểu lẫn nhau, hợp thành một nhánh trong ngữ hệ Hán-Tạng.

Mới!!: Chữ số Trung Quốc và Tiếng Trung Quốc · Xem thêm »

0

0 có thể đề cập đến.

Mới!!: Chữ số Trung Quốc và 0 · Xem thêm »

1 (số)

1 (một) là một số tự nhiên ngay sau 0 và ngay trước 2.

Mới!!: Chữ số Trung Quốc và 1 (số) · Xem thêm »

10 (số)

10 (mười) là một số tự nhiên ngay sau 9 và ngay trước 11.

Mới!!: Chữ số Trung Quốc và 10 (số) · Xem thêm »

100 (số)

100 (một trăm) là một số tự nhiên ngay sau 99 và ngay trước 101.

Mới!!: Chữ số Trung Quốc và 100 (số) · Xem thêm »

1000 (số)

1000 (một nghìn, hay một ngàn) là một số tự nhiên ngay sau 999 và ngay trước 1001.

Mới!!: Chữ số Trung Quốc và 1000 (số) · Xem thêm »

2 (số)

2 (hai) là một số tự nhiên đứng sau 1 và trước 3.

Mới!!: Chữ số Trung Quốc và 2 (số) · Xem thêm »

20 (số)

20 (hai mươi) là một số tự nhiên ngay sau 19 và ngay trước 21.

Mới!!: Chữ số Trung Quốc và 20 (số) · Xem thêm »

3 (số)

3 (ba) là một số tự nhiên ngay sau 2 và ngay trước 4.

Mới!!: Chữ số Trung Quốc và 3 (số) · Xem thêm »

30 (số)

30 (ba mươi) là một số tự nhiên ngay sau 29 và ngay trước 31.

Mới!!: Chữ số Trung Quốc và 30 (số) · Xem thêm »

4 (số)

4 (bốn) là một số tự nhiên ngay sau 3 và ngay trước 5.

Mới!!: Chữ số Trung Quốc và 4 (số) · Xem thêm »

40 (số)

40 (bốn mươi) là một số tự nhiên ngay sau 39 và ngay trước 41.

Mới!!: Chữ số Trung Quốc và 40 (số) · Xem thêm »

5 (số)

5 (năm) là một số tự nhiên ngay sau 4 và ngay trước 6.

Mới!!: Chữ số Trung Quốc và 5 (số) · Xem thêm »

6 (số)

6 (sáu) là một số tự nhiên ngay sau 5 và ngay trước 7.

Mới!!: Chữ số Trung Quốc và 6 (số) · Xem thêm »

7 (số)

7 (bảy) là một số tự nhiên ngay sau 6 và ngay trước 8.

Mới!!: Chữ số Trung Quốc và 7 (số) · Xem thêm »

8 (số)

8 (tám) là một số tự nhiên liền sau 7 và liền trước 9.

Mới!!: Chữ số Trung Quốc và 8 (số) · Xem thêm »

9 (số)

9 (chín) là một số tự nhiên ngay sau 8 và ngay trước 10.

Mới!!: Chữ số Trung Quốc và 9 (số) · Xem thêm »

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »