50 quan hệ: A, Đ, B, Bảng chữ cái, Bảng chữ cái Hebrew, Bảng chữ cái Hy Lạp, Bảng chữ cái Kirin, Bảng chữ cái Syriac, C, Chữ Quốc ngữ, Chữ tượng hình, D, E, Epsilon, F, G, Gamma, H, Hệ chữ viết Latinh, I, Iota, J, K, L, Lamda, M, N, O, Omega, Omicron, P, Phi, Q, R, S, T, Tau, Theta, U, Upsilon, V, W, X, Y, Z, А, Ж, Б, В, Г.
A
Các dạng chữ A khác nhau A, a (/a/ trong tiếng Việt, /êi/ trong tiếng Anh) là chữ đầu tiên trong bảng chữ cái Latinh.
Mới!!: Chữ cái và A · Xem thêm »
Đ
Đ, đ là chữ thứ bảy trong bảng chữ cái tiếng Việt, một chữ chỉ được dùng trong một vài ngôn ngữ sử dụng bảng chữ cái Latinh.
Mới!!: Chữ cái và Đ · Xem thêm »
B
B, b (/bê/, /bờ/ trong tiếng việt, /bi/ trong tiếng Anh) là chữ thứ hai trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ tư trong chữ cái tiếng Việt.
Mới!!: Chữ cái và B · Xem thêm »
Bảng chữ cái
Canadian Syllabic và Latin '''Chữ tượng hình+chữ tượng thanh âm tiết:''' Chỉ dùng chữ tượng hình, Dùng cả chữ tượng hình và tượng thanh âm tiết, Dùng chữ tượng thanh âm tiết đặc trưng + một số ít chữ tượng hình, Dùng chữ tượng thanh âm tiết đặc trưng 250px Bảng chữ cái là một tập hợp các chữ cái - những ký hiệu viết cơ bản hoặc tự vị một trong số chúng thường đại diện cho một hoặc nhiều âm vị trong ngôn ngữ nói, hoặc trong hiện tại hoặc ở quá khứ.
Mới!!: Chữ cái và Bảng chữ cái · Xem thêm »
Bảng chữ cái Hebrew
Bảng chữ cái Hebrew אָלֶף־בֵּית עִבְרִי) là bảng chữ cái sử dụng trong tiếng Hebrew, cũng như các ngôn ngữ Do Thái khác, đáng chú ý là tiếng Yiddish, Ladino, và Judeo-Arabic.
Mới!!: Chữ cái và Bảng chữ cái Hebrew · Xem thêm »
Bảng chữ cái Hy Lạp
Bảng chữ cái Hy Lạp (Tiếng Hy Lạp: "Ελληνικό αλφάβητο" - Elleniká alphábeto) là hệ thống 24 ký tự được dùng để viết tiếng Hy Lạp từ cuối thế kỷ thứ IX trước Công nguyên hoặc đầu thế kỷ thứ VIII trước Công nguyên.
Mới!!: Chữ cái và Bảng chữ cái Hy Lạp · Xem thêm »
Bảng chữ cái Kirin
Bảng chữ cái Kirin là bảng chữ cái được sử dụng cho nhiều ngôn ngữ ở miền Đông Âu, Bắc và Trung Á. Nó dựa trên bảng chữ cái Kirin cổ từng được phát triển tại Trường Văn học Preslav ở Đế quốc Bulgaria thứ nhất.
Mới!!: Chữ cái và Bảng chữ cái Kirin · Xem thêm »
Bảng chữ cái Syriac
Bảng chữ cái Syriac là một hệ thống chữ viết sử dụng chủ yếu cho tiếng Syriac từ thế kỷ 1 CN.
Mới!!: Chữ cái và Bảng chữ cái Syriac · Xem thêm »
C
C, c (/xê/, /cờ/ trong tiếng Việt; /xi/ trong tiếng Anh) là chữ thứ ba trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ năm trong chữ cái tiếng Việt.
Mới!!: Chữ cái và C · Xem thêm »
Chữ Quốc ngữ
chữ La - tinh, bên phải là chữ Quốc ngữ. Chữ Quốc ngữ là hệ chữ viết chính thức trên thực tế (De facto) hiện nay của tiếng Việt.
Mới!!: Chữ cái và Chữ Quốc ngữ · Xem thêm »
Chữ tượng hình
Chữ tượng hình là hệ thống chữ viết đối lập với chữ tượng thanh.
Mới!!: Chữ cái và Chữ tượng hình · Xem thêm »
D
D, d (/dê/, /dờ/ trong tiếng Việt; /đi/ trong tiếng Anh) là chữ thứ tư trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ sáu trong chữ cái tiếng Việt.
Mới!!: Chữ cái và D · Xem thêm »
E
E, e (phát âm là /e/ trong tiếng Việt; /i:/ trong tiếng Anh) là chữ thứ năm trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ tám trong Bảng chữ cái tiếng Việt, nó đến từ chữ epsilon của tiếng Hy Lạp.
Mới!!: Chữ cái và E · Xem thêm »
Epsilon
Epsilon (chữ hoa Ε, chữ thường ε hoặc hình lưỡi liềm ε; tiếng Hy Lạp: Έψιλον) là chữ cái thứ năm của bảng chữ cái Hy Lạp.
Mới!!: Chữ cái và Epsilon · Xem thêm »
F
F, f (/ép/ hay /ép phờ/) là chữ thứ sáu trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh nhưng không được sử dụng trong tiếng Việt vì Quốc Ngữ dùng chữ ghép "ph", tuy nhiên có một số người vẫn sử dụng chữ F để viết âm này.
Mới!!: Chữ cái và F · Xem thêm »
G
G, g (/giê/, /gờ/ trong tiếng Việt; /gi/ trong tiếng Anh) là chữ cái thứ bảy trong phần các chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 10 trong bảng chữ cái tiếng Việt.
Mới!!: Chữ cái và G · Xem thêm »
Gamma
Gamma (chữ hoa Γ, chữ thường γ; tiếng Hy Lạp: Γάμμα) là chữ cái thứ ba trong bảng chữ cái Hy Lạp.
Mới!!: Chữ cái và Gamma · Xem thêm »
H
H, h là chữ thứ tám trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 11 trong chữ cái tiếng Việt.
Mới!!: Chữ cái và H · Xem thêm »
Hệ chữ viết Latinh
Bảng chữ cái Latinh (tiếng Latinh: Abecedarium Latinum) là hệ thống chữ viết dùng bảng chữ cái được sử dụng rộng rãi nhất trên thế giới hiện nay.
Mới!!: Chữ cái và Hệ chữ viết Latinh · Xem thêm »
I
I, i là chữ thứ chín trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 12 trong chữ cái tiếng Việt, đến từ chữ iôta của tiếng Hy Lạp và được dùng cho âm /i/.
Mới!!: Chữ cái và I · Xem thêm »
Iota
Iota (chữ hoa Ι, chữ thường ι; tiếng Hy Lạp: Ιώτα.
Mới!!: Chữ cái và Iota · Xem thêm »
J
J, j là chữ thứ 10 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh.
Mới!!: Chữ cái và J · Xem thêm »
K
K, k là chữ thứ 11 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 13 trong chữ cái tiếng Việt, có gốc từ chữ kappa thuộc tiếng Hy Lạp, phát triển từ chữ Kap của tiếng Xê-mit và có nghĩa là "bàn tay mở".
Mới!!: Chữ cái và K · Xem thêm »
L
L, l là chữ thứ 12 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 14 trong chữ cái tiếng Việt, nó bắt đầu từ chữ lamed của tiếng Xê-mit, dùng cho âm /l/.
Mới!!: Chữ cái và L · Xem thêm »
Lamda
Lambda (chữ hoa Λ, chữ thường λ; tiếng Hy Lạp: Λάμβδα hoặc Λάμδα, lamda hoặc lamtha) là chữ cái thứ 11 của bảng chữ cái Hy Lạp.
Mới!!: Chữ cái và Lamda · Xem thêm »
M
M, m là chữ thứ 13 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 15 trong chữ cái tiếng Việt.
Mới!!: Chữ cái và M · Xem thêm »
N
N, n là chữ thứ 14 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 16 trong chữ cái tiếng Việt.
Mới!!: Chữ cái và N · Xem thêm »
O
O, o là chữ thứ 15 trong phần nhiều chữ cái dựa trên tiéng Latin và là chữ thứ 17 trong chữ cái tiếng Việt.
Mới!!: Chữ cái và O · Xem thêm »
Omega
Omega (viết hoa: Ω, viết thường: ω; tiếng Hy Lạp cổ: Ωμέγα) là chữ cái thứ 24 của bảng chữ cái Hy Lạp.
Mới!!: Chữ cái và Omega · Xem thêm »
Omicron
Omicron (viết hoa Ο, thường ο, nghĩa là "o nhỏ": Όμικρον, o mikron, micron nghĩa là nhỏ ngược lại với omega) là chữ cái thứ 19 trong bảng chữ cái Hy Lạp.
Mới!!: Chữ cái và Omicron · Xem thêm »
P
P, p là chữ thứ 16 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 20 trong chữ cái tiếng Việt.
Mới!!: Chữ cái và P · Xem thêm »
Phi
Phi có thể là.
Mới!!: Chữ cái và Phi · Xem thêm »
Q
Q, q là chữ thứ 17 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 21 trong chữ cái tiếng Việt.
Mới!!: Chữ cái và Q · Xem thêm »
R
R, r là chữ thứ 18 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 22 trong chữ cái tiếng Việt.
Mới!!: Chữ cái và R · Xem thêm »
S
S, s là chữ thứ 19 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 23 trong chữ cái tiếng Việt.
Mới!!: Chữ cái và S · Xem thêm »
T
Hallo Mirë ታዲያስ مرحبا مَرْحَبًا Салам سلام নমস্কার Zdravo Здравей Здрасти Bok Ahoj Hej Hallo Hello Saluton Tere سلام درود بر تو درود بر شما Bula Terve Bonjour Salut Hallo Γεια σου Aloha שלום नमस्ते Sziasztok Szia Halo Hai Dia dhaoibh Dia dhuit Salve Ciao こんにちは ನಮಸ್ಕಾರ ជំរាបសួរ 안녕하세요 안녕 ສະບາຍດີ Salvete Salve Sveiki Hallau Sveiki Добар ден Selamat tengahari Selamat petang Ħelow 你好 Kia ora Hei ନମସ୍କାର Cześć Hej Oi Alo Salut Здравствуйте Привет Haló Здраво 侬好 Ahoj Hola Grüss Gott Hujambo Hej Hallá Hoi Grüezi mitenand Grüezi வனக்கம் నమస్కారం สวัสดีค่ะ สวัสดีครับ Merhaba Xin chào Womenjeka שלום T, t là chữ thứ 20 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 24 trong chữ cái tiếng Việt.
Mới!!: Chữ cái và T · Xem thêm »
Tau
Tau (hoa Τ, thường τ; ταυ) là chữ cái thứ 19 trong bảng chữ cái Hy Lạp.
Mới!!: Chữ cái và Tau · Xem thêm »
Theta
Theta (chữ hoa Θ, chữ thường θ hoặc θ; tiếng Hy Lạp cổ θῆτα; tiếng Hy Lạp hiện đại θήτα; Anh: / θi ː tə /, Mỹ: / θeɪtə /) là chữ cái thứ tám trong bảng chữ cái Hy Lạp, có nguồn gốc từ chữ cái Teth trong tiếng Phoenicia.
Mới!!: Chữ cái và Theta · Xem thêm »
U
U, u là chữ thứ 21 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 25 trong chữ cái tiếng Việt.
Mới!!: Chữ cái và U · Xem thêm »
Upsilon
Upsilon (chữ hoa Υ, chữ thường υ; Ύψιλον) là chữ cái thứ 20 trong bảng chữ cái Hy Lạp.
Mới!!: Chữ cái và Upsilon · Xem thêm »
V
V, v là chữ thứ 22 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 27 trong chữ cái tiếng Việt.
Mới!!: Chữ cái và V · Xem thêm »
W
W, w ("vê kép" (2 chữ v) hay "đáp-lưu" (phiên âm từ "double")) là chữ thứ 23 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh nhưng không được sử dụng trong những từ tiếng Việt.
Mới!!: Chữ cái và W · Xem thêm »
X
X, x là chữ cái thứ 24 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 28 trong chữ cái tiếng Việt.
Mới!!: Chữ cái và X · Xem thêm »
Y
Y, y là chữ cái thứ 25 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 29 trong chữ cái tiếng Việt.
Mới!!: Chữ cái và Y · Xem thêm »
Z
Z, z là chữ cái thứ 26 và cuối cùng trong phần nhiều bảng chữ cái dựa trên hệ chữ Latinh.
Mới!!: Chữ cái và Z · Xem thêm »
А
A (А а; in nghiêng: А а) là một ký tự trong bảng chữ cái Kirin.
Mới!!: Chữ cái và А · Xem thêm »
Ж
Ж là chữ cái thứ 8 trong tất cả các ngôn ngữ sử dụng Cyrillic trừ tiếng Bulgaria (nó đứng 7).
Mới!!: Chữ cái và Ж · Xem thêm »
Б
Б (Б б б italics: Б б б) là một mẫu tự trong Bảng chữ cái Kirin.
Mới!!: Chữ cái và Б · Xem thêm »
В
В (chữ nhỏ: в; in nghiêng: В в) là một chữ cái trong bảng chữ cái Kirin.
Mới!!: Chữ cái và В · Xem thêm »
Г
Ghe hay Ge (Г г; in nghiêng: Г г) là một mẫu tự trong bảng chữ cái Kirin.
Mới!!: Chữ cái và Г · Xem thêm »