Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Tải về
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Chả cá

Mục lục Chả cá

Chả cá là một loại chả được làm từ thịt của các loại cá ăn được.

27 quan hệ: Bún, , Cá anh vũ, Cá ba sa, Cá chiên, Cá lăng chấm, Cá mè, Cá mối, Cá nhồng, Cá rô, Cá thát lát, Cá thu, Cá tra, Chả, Chả cá Lã Vọng, Chả cá thát lát, Chi Hành, Giấm, Hà Nội, Hạt tiêu, Họ Cá quả, Lạc, Mắm tôm, Mẻ, Nghệ, Riềng, Thì là.

Bún

Trong ẩm thực Việt Nam, bún là loại thực phẩm dạng sợi tròn, trắng mềm, được làm từ tinh bột gạo tẻ, tạo sợi qua khuôn và được luộc chín trong nước sôi.

Mới!!: Chả cá và Bún · Xem thêm »

Cá trích Đại Tây Dương (''Clupea harengus''): một trong những loài cá có số lượng đông đảo trên thế giới. Cá là những động vật có dây sống, phần lớn là ngoại nhiệt (máu lạnh), có mang (một số có phổi) và sống dưới nước.

Mới!!: Chả cá và Cá · Xem thêm »

Cá anh vũ

Cá anh vũ (danh pháp hai phần: Semilabeo notabilis) là một loài cá thuộc họ Cá chép (Cyprinidae).

Mới!!: Chả cá và Cá anh vũ · Xem thêm »

Cá ba sa

Cá ba sa, tên khoa học Pangasius bocourti, còn có tên gọi là cá giáo, cá sát bụng, là loại cá da trơn trong họ Pangasiidae có giá trị kinh tế cao, được nuôi tập trung tại nhiều nước trên thế giới.

Mới!!: Chả cá và Cá ba sa · Xem thêm »

Cá chiên

Cá chiên (danh pháp khoa học: Bagarius bagarius) là một loài cá da trơn trong chi Bagarius, tìm thấy trong các con sông lớn ở Nam Á và Đông Nam Á, cụ thể trong lưu vực sông Hằng, sông Mê Kông, sông Chao Phraya; và có thông báo cho thấy nó có trong lưu vực các sông Salween, Maeklong và phần Thái Lan bán đảo.

Mới!!: Chả cá và Cá chiên · Xem thêm »

Cá lăng chấm

Thịt cá lăng chiên Thịt cá lăng hấp Cá lăng chấm (danh pháp khoa học: Hemibagrus guttatus) là tên gọi một loài cá trong chi Cá lăng (Hemibagrus) của họ Cá lăng (Bagridae), bộ Cá da trơn.

Mới!!: Chả cá và Cá lăng chấm · Xem thêm »

Cá mè

Cá mè là một số loài cá nước ngọt, cùng họ với cá chép, có thân dẹp, đầu to, vẩy nhỏ, trắng (Theo định nghĩa trong từ điển trực tuyến của Trung tâm Từ điển).

Mới!!: Chả cá và Cá mè · Xem thêm »

Cá mối

Cá mối hay cá mối thường hay còn gọi là cá mối biển (Danh pháp khoa học: Saurida umeyoshii) là một loài cá trong họ Cá tắc kè (Synodontidae) phân bố tại bờ biển Thái Bình Dương.

Mới!!: Chả cá và Cá mối · Xem thêm »

Cá nhồng

Cá nhồng (danh pháp khoa học: Sphyraenidae) là một họ cá vây tia được biết đến vì kích thước lớn (một số loài có chiều dài tới 1,85 m (6 ft) và chiều rộng tới 30 cm (1 ft)) và có bề ngoài hung dữ.

Mới!!: Chả cá và Cá nhồng · Xem thêm »

Cá rô

Một con cá rô đồng Cá rô là một tên gọi thông dụng tại Việt Nam, dùng chung cho một số loài cá thuộc bộ Cá vược, trong đó có nhiều loài thuộc về Chi Cá rô.

Mới!!: Chả cá và Cá rô · Xem thêm »

Cá thát lát

Cá thát lát (danh pháp khoa học: Notopterus notopterus) là một loài cá nước ngọt, duy nhất của chi Notopterus trong họ Cá thát lát (Notopteridae).

Mới!!: Chả cá và Cá thát lát · Xem thêm »

Cá thu

Vòng đời của cá thu (ngược chiều kim đồng hồ: Trứng - ấu trùng - cá con - cá trưởng thành Cá thu là tên chung áp dụng cho một số loài cá khác nhau chủ yếu là thuộc họ Cá thu ngừ.

Mới!!: Chả cá và Cá thu · Xem thêm »

Cá tra

Họ Cá tra (danh pháp khoa học: Pangasiidae) là tên gọi một họ chứa khoảng 28 loài cá nước ngọt đã biết thuộc bộ Cá da trơn (Siluriformes).

Mới!!: Chả cá và Cá tra · Xem thêm »

Chả

Chả là một trong những món ăn của người Việt, tùy theo địa phương có thể có các cách hiểu sau.

Mới!!: Chả cá và Chả · Xem thêm »

Chả cá Lã Vọng

Chả cá Lã Vọng là tên của món chả cá đặc sản Hà Nội.

Mới!!: Chả cá và Chả cá Lã Vọng · Xem thêm »

Chả cá thát lát

chả cá thát lát chiên Chà cá thát lát là một loại chả làm từ thịt của cá thát lát, thường là lóc thịt, bỏ da và xương rồi giã hay xay nhuyễn thành chả viên, rồi đem xào, chiên hay làm lẩu.

Mới!!: Chả cá và Chả cá thát lát · Xem thêm »

Chi Hành

Chi Hành (danh pháp khoa học: Allium) là chi thực vật có hoa một lá mầm gồm hành tây, tỏi, hành lá, hẹ tây, tỏi tây, hành tăm cùng hàng trăm loài cây dại khác.

Mới!!: Chả cá và Chi Hành · Xem thêm »

Giấm

Giấm là một chất lỏng có vị chua, được hình thành từ sự lên men của rượu etylic (công thức hóa học là C2H5OH).

Mới!!: Chả cá và Giấm · Xem thêm »

Hà Nội

Hà Nội là thủ đô của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và cũng là kinh đô của hầu hết các vương triều phong kiến Việt trước đây.

Mới!!: Chả cá và Hà Nội · Xem thêm »

Hạt tiêu

Hạt tiêu (pepper) có thể gồm.

Mới!!: Chả cá và Hạt tiêu · Xem thêm »

Họ Cá quả

Họ Cá quả (tên khác: Cá chuối, Cá lóc, Cá sộp, Cá xộp, Cá tràu,cá trõn, Cá đô, tùy theo từng vùng) là các loài cá thuộc họ Channidae.

Mới!!: Chả cá và Họ Cá quả · Xem thêm »

Lạc

An Phú, An Giang. Lạc (phương ngữ Miền Bắc) hay Đậu phộng, đậu phụng (phương ngữ Miền Nam) (danh pháp khoa học: Arachis hypogaea), là một loài cây thực phẩm thuộc họ Đậu có nguồn gốc tại Trung và Nam Mỹ.

Mới!!: Chả cá và Lạc · Xem thêm »

Mắm tôm

Một bát mắm tôm đã vắt chanh và đánh tơi. Mắm tôm, là loại mắm được làm chủ yếu từ tôm hoặc moi và muối ăn, qua quá trình lên men tạo mùi vị và màu sắc đặc trưng.

Mới!!: Chả cá và Mắm tôm · Xem thêm »

Mẻ

Cơm mẻ Mẻ hay cơm mẻ là một gia vị truyền thống trong ẩm thực Việt Nam có vị chua dịu và thơm đặc trưng, thường được làm từ cơm nguội hoặc bún và có xuất xứ từ miền Bắc Việt Nam.

Mới!!: Chả cá và Mẻ · Xem thêm »

Nghệ

Nghệ hay nghệ nhà, nghệ trồng, khương hoàng (danh pháp hai phần: Curcuma longa) là cây thân thảo lâu năm thuộc họ Gừng, (Zingiberaceae), có củ (thân rễ) dưới mặt đất.

Mới!!: Chả cá và Nghệ · Xem thêm »

Riềng

Riềng hay riềng thuốc, lương khương (danh pháp hai phần: Alpinia officinarum) là cây thân thảo thuộc họ Gừng.

Mới!!: Chả cá và Riềng · Xem thêm »

Thì là

Thì là hay thìa là là một loài cây lấy lá làm gia vị và lấy hạt làm thuốc được sử dụng rất phổ biến ở châu Á và vùng Địa Trung Hải.

Mới!!: Chả cá và Thì là · Xem thêm »

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »