Mục lục
28 quan hệ: Động vật, Động vật Chân khớp, Bộ Cánh vẩy, Bướm đêm, Côn trùng, Chlorocoma asemanta, Chlorocoma assimilis, Chlorocoma cadmaria, Chlorocoma carenaria, Chlorocoma cyclosema, Chlorocoma dichloraria, Chlorocoma externa, Chlorocoma ipomopsis, Chlorocoma melocrossa, Chlorocoma monocyma, Chlorocoma neptunus, Chlorocoma paraphylla, Chlorocoma pediobates, Chlorocoma periphracta, Chlorocoma rhodocrossa, Chlorocoma rhodoloma, Chlorocoma rhodothrix, Chlorocoma stereota, Chlorocoma tachypora, Chlorocoma tetraspila, Chlorocoma vertumnaria, Geometridae, Loài.
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Động vật Chân khớp
Động vật Chân khớp hay Động vật Chân đốt là những động vật không có xương sống, có một bộ xương ngoài (bộ xương vĩnh viễn), một cơ thể chia đốt và những đốt phụ.
Xem Chlorocoma và Động vật Chân khớp
Bộ Cánh vẩy
Bộ Cánh vẩy (danh pháp khoa học: Lepidoptera) là một bộ lớn trong lớp côn trùng, bao gồm cả bướm và ngài.
Bướm đêm
Bướm đêm hay Ngài là một loài côn trùng có mối quan hệ chặt chẽ đến loài bướm, cả hai đều thuộc Bộ Cánh vẩy.
Côn trùng
Côn trùng, hay sâu bọ, là một lớp (sinh vật) thuộc về ngành động vật không xương sống, chúng có bộ xương ngoài làm bằng kitin, cơ thể có ba phần (đầu, ngực và bụng), ba cặp chân, mắt kép và một cặp râu.
Chlorocoma asemanta
Chlorocoma asemanta là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.
Xem Chlorocoma và Chlorocoma asemanta
Chlorocoma assimilis
Chlorocoma assimilis là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.
Xem Chlorocoma và Chlorocoma assimilis
Chlorocoma cadmaria
Chlorocoma cadmaria là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.
Xem Chlorocoma và Chlorocoma cadmaria
Chlorocoma carenaria
Chlorocoma carenaria là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.
Xem Chlorocoma và Chlorocoma carenaria
Chlorocoma cyclosema
Chlorocoma cyclosema là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.
Xem Chlorocoma và Chlorocoma cyclosema
Chlorocoma dichloraria
Chlorocoma dichloraria là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae.
Xem Chlorocoma và Chlorocoma dichloraria
Chlorocoma externa
Chlorocoma externa là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.
Xem Chlorocoma và Chlorocoma externa
Chlorocoma ipomopsis
Chlorocoma ipomopsis là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.
Xem Chlorocoma và Chlorocoma ipomopsis
Chlorocoma melocrossa
Chlorocoma melocrossa là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.
Xem Chlorocoma và Chlorocoma melocrossa
Chlorocoma monocyma
Chlorocoma monocyma là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.
Xem Chlorocoma và Chlorocoma monocyma
Chlorocoma neptunus
Chlorocoma neptunus là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.
Xem Chlorocoma và Chlorocoma neptunus
Chlorocoma paraphylla
Chlorocoma paraphylla là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.
Xem Chlorocoma và Chlorocoma paraphylla
Chlorocoma pediobates
Chlorocoma pediobates là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.
Xem Chlorocoma và Chlorocoma pediobates
Chlorocoma periphracta
Chlorocoma periphracta là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.
Xem Chlorocoma và Chlorocoma periphracta
Chlorocoma rhodocrossa
Chlorocoma rhodocrossa là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.
Xem Chlorocoma và Chlorocoma rhodocrossa
Chlorocoma rhodoloma
Chlorocoma rhodoloma là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.
Xem Chlorocoma và Chlorocoma rhodoloma
Chlorocoma rhodothrix
Chlorocoma rhodothrix là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.
Xem Chlorocoma và Chlorocoma rhodothrix
Chlorocoma stereota
Chlorocoma stereota là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae.
Xem Chlorocoma và Chlorocoma stereota
Chlorocoma tachypora
Chlorocoma tachypora là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.
Xem Chlorocoma và Chlorocoma tachypora
Chlorocoma tetraspila
Chlorocoma tetraspila là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.
Xem Chlorocoma và Chlorocoma tetraspila
Chlorocoma vertumnaria
Chlorocoma vertumnaria là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.
Xem Chlorocoma và Chlorocoma vertumnaria
Geometridae
Geometridae là một họ bướm đêm thuộc bộ Lepidoptera.
Loài
200px Trong sinh học, loài là một bậc phân loại cơ bản.