Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Chi Tắc kè

Mục lục Chi Tắc kè

Chi Tắc kè (danh pháp: Gekko) là một chi động vật gồm khoảng từ 32 đến 48 loài trong phân họ Tắc kè, họ Tắc kè, cận bộ Tắc kè.

84 quan hệ: Đồng Nai, Động vật, Động vật đối xứng hai bên, Động vật bò sát, Động vật bốn chân, Động vật có dây sống, Động vật có hộp sọ, Động vật có quai hàm, Động vật có xương sống, Động vật miệng thứ sinh, Bangladesh, Bò sát có vảy, Carl Linnaeus, Chi (sinh học), Danh pháp, Eumetazoa, Filozoa, Gekko albofasciolatus, Gekko athymus, Gekko auriverrucosus, Gekko carusadensis, Gekko chinensis, Gekko crombota, Gekko ernstkelleri, Gekko gigante, Gekko grossmanni, Gekko hokouensis, Gekko japonicus, Gekko kikuchii, Gekko lauhachindai, Gekko melli, Gekko mindorensis, Gekko monarchus, Gekko nutaphandi, Gekko palawanensis, Gekko palmatus, Gekko petricolus, Gekko porosus, Gekko reevesii, Gekko romblon, Gekko rossi, Gekko scabridus, Gekko scientiadventura, Gekko shibatai, Gekko siamensis, Gekko similignum, Gekko smithii, Gekko subpalmatus, Gekko swinhonis, Gekko taibaiensis, ..., Gekko takouensis, Gekko tawaensis, Gekko taylori, Gekko verreauxi, Gekko vertebralis, Gekko vittatus, Gekko wenxianensis, Gekko yakuensis, Họ Tắc kè, Holozoa, Lớp Thú, Loài, Núi Bà Đen, Núi Chứa Chan, Nephrozoa, Ngô Văn Trí, Phân họ Tắc kè, Phân loài, Phân thứ bộ Tắc kè, Quả, Rừng mưa nhiệt đới, Sinh vật lông roi sau, Sinh vật một lông roi, Sinh vật nhân thực, Tây Ninh, Tắc kè, Tắc kè Cảnh, Tắc kè núi Bà Đen, Tắc kè Trường, Thằn lằn đá Cà Ná, Thằn lằn đá Russell Train, Thằn lằn đá Việt Nam, Xuân Lộc, 1768. Mở rộng chỉ mục (34 hơn) »

Đồng Nai

Đồng Nai là tỉnh thuộc vùng Đông Nam Bộ Việt Nam.

Mới!!: Chi Tắc kè và Đồng Nai · Xem thêm »

Động vật

Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.

Mới!!: Chi Tắc kè và Động vật · Xem thêm »

Động vật đối xứng hai bên

Các Bilateria là động vật mà là song phương đối xứng.

Mới!!: Chi Tắc kè và Động vật đối xứng hai bên · Xem thêm »

Động vật bò sát

Động vật bò sát (danh pháp khoa học: Reptilia) là các động vật bốn chân có màng ối (nghĩa là các phôi thai được bao bọc trong màng ối).

Mới!!: Chi Tắc kè và Động vật bò sát · Xem thêm »

Động vật bốn chân

Động vật bốn chân (danh pháp: Tetrapoda) là một siêu lớp động vật trong cận ngành động vật có quai hàm, phân ngành động vật có xương sống có bốn chân (chi).

Mới!!: Chi Tắc kè và Động vật bốn chân · Xem thêm »

Động vật có dây sống

Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.

Mới!!: Chi Tắc kè và Động vật có dây sống · Xem thêm »

Động vật có hộp sọ

Động vật có hộp sọ (danh pháp khoa học: Craniata, đôi khi viết thành Craniota) là một nhánh được đề xuất trong động vật có dây sống (Chordata) chứa cả động vật có xương sống (Vertebrata nghĩa hẹp) và Myxini (cá mút đá myxin)* như là các đại diện còn sinh tồn.

Mới!!: Chi Tắc kè và Động vật có hộp sọ · Xem thêm »

Động vật có quai hàm

Động vật có quai hàm (danh pháp khoa học: Gnathostomata) là một nhóm động vật có xương sống với quai hàm.

Mới!!: Chi Tắc kè và Động vật có quai hàm · Xem thêm »

Động vật có xương sống

Động vật có xương sống (danh pháp khoa học: Vertebrata) là một phân ngành của động vật có dây sống, đặc biệt là những loài với xương sống hoặc cột sống.

Mới!!: Chi Tắc kè và Động vật có xương sống · Xem thêm »

Động vật miệng thứ sinh

Động vật miệng thứ sinh (danh pháp: Deuterostomia) là một liên ngành động vật đa bào chính thức đối xứng hai bên có xoang cơ thể, có miệng và hậu môn với miệng hình thành từ phía đối diện của miệng phôi, hậu môn hình thành ở chỗ miệng phôi.

Mới!!: Chi Tắc kè và Động vật miệng thứ sinh · Xem thêm »

Bangladesh

Bangladesh (বাংলাদেশ,, nghĩa là "Đất nước Bengal", phiên âm tiếng Việt: Băng-la-đét), tên chính thức: Cộng hoà Nhân dân Bangladesh (tiếng Bengal: গণপ্রজাতন্ত্রী বাংলাদেশ), là một quốc gia ở vùng Nam Á. Địa giới Bangladesh giáp Ấn Độ ở phía tây, bắc, và đông nên gần như bị bao vây trừ một đoạn biên giới giáp với Myanma ở phía cực đông nam và Vịnh Bengal ở phía nam.

Mới!!: Chi Tắc kè và Bangladesh · Xem thêm »

Bò sát có vảy

Bộ Có vảy hay bò sát có vảy (danh pháp khoa học: Squamata) là một bộ bò sát lớn nhất hiện nay, bao gồm các loài thằn lằn và rắn.

Mới!!: Chi Tắc kè và Bò sát có vảy · Xem thêm »

Carl Linnaeus

Carl Linnaeus (23 tháng 5 năm 1707 - 10 tháng 1 năm 1778), cũng được biết đến với quý danh Carl von Linné, là một nhà thực vật học, một bác sĩ kiêm nhà động vật học người Thụy Điển, người đã đặt nền móng cho hệ thống danh pháp hiện đại.

Mới!!: Chi Tắc kè và Carl Linnaeus · Xem thêm »

Chi (sinh học)

200px Chi, một số tài liệu về phân loại động vật trong tiếng Việt còn gọi là giống (tiếng Latinh số ít genus, số nhiều genera), là một đơn vị phân loại sinh học dùng để chỉ một hoặc một nhóm loài có kiểu hình tương tự và mối quan hệ tiến hóa gần gũi với nhau.

Mới!!: Chi Tắc kè và Chi (sinh học) · Xem thêm »

Danh pháp

Danh pháp có thể chỉ tới một hệ thống các tên gọi hay thuật ngữ, các quy tắc hay quy ước được sử dụng để tạo ra các tên gọi, khi được cá nhân hay cộng đồng sử dụng, đặc biệt những gì nói trên được dùng trong một ngành khoa học (danh pháp khoa học) hay một lĩnh vực nghệ thuật cụ thể.

Mới!!: Chi Tắc kè và Danh pháp · Xem thêm »

Eumetazoa

Eumetazoa (tiếng Hy Lạp: εὖ, rõ + μετά, sau + ζῷον, động vật) là một nhánh bao gồm tất cả các nhóm động vật lớn trừ Porifera, placozoa, và một vài nhóm khác hoặc các dạng đã tuyệt chủng như Dickinsonia.

Mới!!: Chi Tắc kè và Eumetazoa · Xem thêm »

Filozoa

Filozoa là một nhóm đơn ngành của Opisthokonta.

Mới!!: Chi Tắc kè và Filozoa · Xem thêm »

Gekko albofasciolatus

Gekko albofasciolatus là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.

Mới!!: Chi Tắc kè và Gekko albofasciolatus · Xem thêm »

Gekko athymus

Gekko athymus là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.

Mới!!: Chi Tắc kè và Gekko athymus · Xem thêm »

Gekko auriverrucosus

Gekko auriverrucosus là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.

Mới!!: Chi Tắc kè và Gekko auriverrucosus · Xem thêm »

Gekko carusadensis

Gekko carusadensis là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.

Mới!!: Chi Tắc kè và Gekko carusadensis · Xem thêm »

Gekko chinensis

Gekko chinensis là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.

Mới!!: Chi Tắc kè và Gekko chinensis · Xem thêm »

Gekko crombota

Gekko crombota là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.

Mới!!: Chi Tắc kè và Gekko crombota · Xem thêm »

Gekko ernstkelleri

Gekko ernstkelleri là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.

Mới!!: Chi Tắc kè và Gekko ernstkelleri · Xem thêm »

Gekko gigante

Gekko gigante là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.

Mới!!: Chi Tắc kè và Gekko gigante · Xem thêm »

Gekko grossmanni

Gekko grossmanni là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.

Mới!!: Chi Tắc kè và Gekko grossmanni · Xem thêm »

Gekko hokouensis

Gekko hokouensis là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.

Mới!!: Chi Tắc kè và Gekko hokouensis · Xem thêm »

Gekko japonicus

Gekko japonicus là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.

Mới!!: Chi Tắc kè và Gekko japonicus · Xem thêm »

Gekko kikuchii

Gekko kikuchii là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.

Mới!!: Chi Tắc kè và Gekko kikuchii · Xem thêm »

Gekko lauhachindai

Gekko lauhachindai là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.

Mới!!: Chi Tắc kè và Gekko lauhachindai · Xem thêm »

Gekko melli

Gekko melli là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.

Mới!!: Chi Tắc kè và Gekko melli · Xem thêm »

Gekko mindorensis

Gekko mindorensis là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.

Mới!!: Chi Tắc kè và Gekko mindorensis · Xem thêm »

Gekko monarchus

Gekko monarchus là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.

Mới!!: Chi Tắc kè và Gekko monarchus · Xem thêm »

Gekko nutaphandi

Gekko nutaphandi là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.

Mới!!: Chi Tắc kè và Gekko nutaphandi · Xem thêm »

Gekko palawanensis

Gekko palawanensis là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.

Mới!!: Chi Tắc kè và Gekko palawanensis · Xem thêm »

Gekko palmatus

Gekko palmatus là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.

Mới!!: Chi Tắc kè và Gekko palmatus · Xem thêm »

Gekko petricolus

Gekko petricolus là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.

Mới!!: Chi Tắc kè và Gekko petricolus · Xem thêm »

Gekko porosus

Gekko porosus là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.

Mới!!: Chi Tắc kè và Gekko porosus · Xem thêm »

Gekko reevesii

Gekko reevesii là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.

Mới!!: Chi Tắc kè và Gekko reevesii · Xem thêm »

Gekko romblon

Gekko romblon là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.

Mới!!: Chi Tắc kè và Gekko romblon · Xem thêm »

Gekko rossi

Gekko rossi là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.

Mới!!: Chi Tắc kè và Gekko rossi · Xem thêm »

Gekko scabridus

Gekko scabridus là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.

Mới!!: Chi Tắc kè và Gekko scabridus · Xem thêm »

Gekko scientiadventura

Gekko scientiadventura là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.

Mới!!: Chi Tắc kè và Gekko scientiadventura · Xem thêm »

Gekko shibatai

Gekko shibatai là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.

Mới!!: Chi Tắc kè và Gekko shibatai · Xem thêm »

Gekko siamensis

Gekko siamensis là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.

Mới!!: Chi Tắc kè và Gekko siamensis · Xem thêm »

Gekko similignum

Gekko similignum là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.

Mới!!: Chi Tắc kè và Gekko similignum · Xem thêm »

Gekko smithii

Gekko smithii là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.

Mới!!: Chi Tắc kè và Gekko smithii · Xem thêm »

Gekko subpalmatus

Gekko subpalmatus là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.

Mới!!: Chi Tắc kè và Gekko subpalmatus · Xem thêm »

Gekko swinhonis

Gekko swinhonis là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.

Mới!!: Chi Tắc kè và Gekko swinhonis · Xem thêm »

Gekko taibaiensis

Gekko taibaiensis là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.

Mới!!: Chi Tắc kè và Gekko taibaiensis · Xem thêm »

Gekko takouensis

Gekko takouensis là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.

Mới!!: Chi Tắc kè và Gekko takouensis · Xem thêm »

Gekko tawaensis

Gekko tawaensis là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.

Mới!!: Chi Tắc kè và Gekko tawaensis · Xem thêm »

Gekko taylori

Gekko taylori là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.

Mới!!: Chi Tắc kè và Gekko taylori · Xem thêm »

Gekko verreauxi

Gekko verreauxi là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.

Mới!!: Chi Tắc kè và Gekko verreauxi · Xem thêm »

Gekko vertebralis

Gekko vertebralis là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.

Mới!!: Chi Tắc kè và Gekko vertebralis · Xem thêm »

Gekko vittatus

Gekko vittatus là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.

Mới!!: Chi Tắc kè và Gekko vittatus · Xem thêm »

Gekko wenxianensis

Gekko wenxianensis là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.

Mới!!: Chi Tắc kè và Gekko wenxianensis · Xem thêm »

Gekko yakuensis

Gekko yakuensis là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.

Mới!!: Chi Tắc kè và Gekko yakuensis · Xem thêm »

Họ Tắc kè

Họ Tắc kè (hay cắc kè, cắc ké), danh pháp khoa học Gekkonidae, là một họ các loài thằn lằn cổ nhất trong nhóm thằn lằn hiện đại.

Mới!!: Chi Tắc kè và Họ Tắc kè · Xem thêm »

Holozoa

Holozoa là một nhóm sinh vật bao gồm động vật và các họ hàng đơn bào của chúng trừ nấm.

Mới!!: Chi Tắc kè và Holozoa · Xem thêm »

Lớp Thú

Lớp Thú (danh pháp khoa học: Mammalia, còn được gọi là Động vật có vú hoặc Động vật hữu nhũ) là một nhánh động vật có màng ối nội nhiệt được phân biệt với chim bởi sự xuất hiện của lông mao, ba xương tai giữa, tuyến vú, và vỏ não mới (neocortex, một khu vực của não).

Mới!!: Chi Tắc kè và Lớp Thú · Xem thêm »

Loài

200px Trong sinh học, loài là một bậc phân loại cơ bản.

Mới!!: Chi Tắc kè và Loài · Xem thêm »

Núi Bà Đen

Núi Bà Đen là núi nằm trong một quần thể di tích văn hóa lịch sử nổi tiếng bởi phong cảnh hữu tình và nhiều huyền thoại tại Tây Ninh.

Mới!!: Chi Tắc kè và Núi Bà Đen · Xem thêm »

Núi Chứa Chan

Núi Chứa Chan Núi Chứa Chan còn gọi là núi Gia Ray hay núi Gia Lào thuộc huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai, Núi Chứa Chan được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xếp hạng di tích danh lam thắng cảnh cấp quốc gia theo quyết định số 1204/QĐ-BVHTTDL ngày 29 tháng 3 năm 2012.

Mới!!: Chi Tắc kè và Núi Chứa Chan · Xem thêm »

Nephrozoa

Các Nephrozoa (Eubilateria) là một đơn vị phân loại chính của Động vật đối xứng hai bên bao gồm các Động vật miệng thứ sinhs và Động vật miệng nguyên sinh.

Mới!!: Chi Tắc kè và Nephrozoa · Xem thêm »

Ngô Văn Trí

Ngô Văn Trí (sinh ngày 28 tháng 2 năm 1969 tại Đà Nẵng) là một nhà bò sát học.

Mới!!: Chi Tắc kè và Ngô Văn Trí · Xem thêm »

Phân họ Tắc kè

Gekkoninae là họ phụ (phân họ) của họ Tắc kè (Gekkonidae).

Mới!!: Chi Tắc kè và Phân họ Tắc kè · Xem thêm »

Phân loài

Trong phân loại học sinh vật cũng như trong các nhánh khác của sinh học, phân loài (Phân loài) hay còn gọi là phụ loài là cấp nằm ngay dưới loài.

Mới!!: Chi Tắc kè và Phân loài · Xem thêm »

Phân thứ bộ Tắc kè

Cận bộ Tắc kè (danh pháp khoa học: Gekkota) là một cận bộ bò sát thuộc phân bộ Scleroglossa, bao gồm tất cả các loài tắc kè và họ thằn lằn không chân Pygopodidae.

Mới!!: Chi Tắc kè và Phân thứ bộ Tắc kè · Xem thêm »

Quả

Một số loại quả ăn được Một quầy bán trái cây tại Barcelona Giỏ trái cây, tác phẩm của Balthasar van der Ast, 1632 Trong thực vật học, quả (phương ngữ miền Bắc) hoặc trái (phương ngữ miền Nam) là một phần của những loại thực vật có hoa, chuyển hóa từ những mô riêng biệt của hoa, có thể có một hoặc nhiều bầu nhụy và trong một số trường hợp thì là mô phụ.

Mới!!: Chi Tắc kè và Quả · Xem thêm »

Rừng mưa nhiệt đới

Phân bố rừng nhiệt đới trên thế giới Một vùng rừng mưa Amazon ở Brazil. Rừng mưa nhiệt đới ở Nam Mỹ có sự đa dạng sinh học các chủng loài lớn nhất trên trái đất.http://earthobservatory.nasa.gov/Newsroom/view.php?id.

Mới!!: Chi Tắc kè và Rừng mưa nhiệt đới · Xem thêm »

Sinh vật lông roi sau

Sinh vật lông roi sau (danh pháp khoa học: Opisthokonta, từ tiếng Hy Lạp: ὀπίσθιος (opísthios).

Mới!!: Chi Tắc kè và Sinh vật lông roi sau · Xem thêm »

Sinh vật một lông roi

Sinh vật một lông roi là các thành viên của Unikonta, một nhóm phân loại học do Thomas Cavalier-Smith đề xuất.

Mới!!: Chi Tắc kè và Sinh vật một lông roi · Xem thêm »

Sinh vật nhân thực

Sinh vật nhân thực, còn gọi là sinh vật nhân chuẩn, sinh vật nhân điển hình hoặc sinh vật có nhân chính thức (danh pháp: Eukaryota hay Eukarya) là một sinh vật gồm các tế bào phức tạp, trong đó vật liệu di truyền được sắp đặt trong nhân có màng bao bọc.

Mới!!: Chi Tắc kè và Sinh vật nhân thực · Xem thêm »

Tây Ninh

Tây Ninh là một tỉnh thuộc vùng Đông Nam Bộ Việt Nam.

Mới!!: Chi Tắc kè và Tây Ninh · Xem thêm »

Tắc kè

Tắc kè (danh pháp: Gekko gecko) là một loài động vật bò sát trong chi Tắc kè, họ Tắc kè.

Mới!!: Chi Tắc kè và Tắc kè · Xem thêm »

Tắc kè Cảnh

Tắc kè Cảnh (danh pháp: Gekko canhi) là loài động vật bò sát thuộc họ Tắc kè.

Mới!!: Chi Tắc kè và Tắc kè Cảnh · Xem thêm »

Tắc kè núi Bà Đen

Tắc kè núi Bà Đen (danh pháp: Gekko badenii), còn gọi là tắc kè vàng, là loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.

Mới!!: Chi Tắc kè và Tắc kè núi Bà Đen · Xem thêm »

Tắc kè Trường

Tắc kè Trường (danh pháp: Gekko truongi) là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.

Mới!!: Chi Tắc kè và Tắc kè Trường · Xem thêm »

Thằn lằn đá Cà Ná

Thằn lằn đá Cà Ná (danh pháp: Gekko canaensis) là loài thằn lằn thứ 20 được phát hiện và công bố từ Việt Nam trên tạp chí Zootaxa.

Mới!!: Chi Tắc kè và Thằn lằn đá Cà Ná · Xem thêm »

Thằn lằn đá Russell Train

Thằn lằn đá Russell Train, tên khoa học Gekko russelltraini, là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.

Mới!!: Chi Tắc kè và Thằn lằn đá Russell Train · Xem thêm »

Thằn lằn đá Việt Nam

Thằn lằn đá Việt Nam (danh pháp: Gekko vietnamensis) là một loài tắc kè đặc hữu của Việt Nam mới được phát hiện năm 2010.

Mới!!: Chi Tắc kè và Thằn lằn đá Việt Nam · Xem thêm »

Xuân Lộc

Xuân Lộc là một huyện của tỉnh Đồng Nai.

Mới!!: Chi Tắc kè và Xuân Lộc · Xem thêm »

1768

Năm 1768 (số La Mã: MDCCLXVIII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày Thứ Sáu trong lịch Gregory (hoặc là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ ba của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Mới!!: Chi Tắc kè và 1768 · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Gekko.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »