Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Chi Thằn lằn

Mục lục Chi Thằn lằn

Lacerta là một chi đặc trưng của thằn lằn trong họ Lacertidae. Chi này có 40 loài. Cá thể cổ nhất trong chi này được tìm thấy ở dạng hóa thạch vào Miocene sớm, không thể phân biệt về mặt giải phẫu học với loài thằn lằn xanh hiện đại là Lacerta viridis.

19 quan hệ: Động vật, Động vật bò sát, Động vật có dây sống, Bò sát có vảy, Carl Linnaeus, Họ Thằn lằn, Lacerta bilineata, Lacerta media, Lacerta mostoufii, Lacerta pamphylica, Lacerta schreiberi, Lacerta strigata, Lacerta trilineata, Lacerta viridis, Loài, Thằn lằn, Thằn lằn sa mạc, Thế Miocen, 1758.

Động vật

Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.

Mới!!: Chi Thằn lằn và Động vật · Xem thêm »

Động vật bò sát

Động vật bò sát (danh pháp khoa học: Reptilia) là các động vật bốn chân có màng ối (nghĩa là các phôi thai được bao bọc trong màng ối).

Mới!!: Chi Thằn lằn và Động vật bò sát · Xem thêm »

Động vật có dây sống

Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.

Mới!!: Chi Thằn lằn và Động vật có dây sống · Xem thêm »

Bò sát có vảy

Bộ Có vảy hay bò sát có vảy (danh pháp khoa học: Squamata) là một bộ bò sát lớn nhất hiện nay, bao gồm các loài thằn lằn và rắn.

Mới!!: Chi Thằn lằn và Bò sát có vảy · Xem thêm »

Carl Linnaeus

Carl Linnaeus (23 tháng 5 năm 1707 - 10 tháng 1 năm 1778), cũng được biết đến với quý danh Carl von Linné, là một nhà thực vật học, một bác sĩ kiêm nhà động vật học người Thụy Điển, người đã đặt nền móng cho hệ thống danh pháp hiện đại.

Mới!!: Chi Thằn lằn và Carl Linnaeus · Xem thêm »

Họ Thằn lằn

Họ Thằn lằn (danh pháp khoa học: Lacertidae) là họ thằn lằn bản địa của châu Âu, châu Phi, và châu Á. Nhóm này gồm chi đặc trưng Thằn lằn (Lacerta) gồm các loài chủ yếu gặp ở châu Âu.

Mới!!: Chi Thằn lằn và Họ Thằn lằn · Xem thêm »

Lacerta bilineata

Lacerta bilineata là một loài thằn lằn trong họ Lacertidae.

Mới!!: Chi Thằn lằn và Lacerta bilineata · Xem thêm »

Lacerta media

Lacerta media là một loài thằn lằn trong họ Lacertidae.

Mới!!: Chi Thằn lằn và Lacerta media · Xem thêm »

Lacerta mostoufii

Lacerta mostoufii là một loài thằn lằn trong họ Lacertidae.

Mới!!: Chi Thằn lằn và Lacerta mostoufii · Xem thêm »

Lacerta pamphylica

Lacerta pamphylica là một loài thằn lằn trong họ Lacertidae.

Mới!!: Chi Thằn lằn và Lacerta pamphylica · Xem thêm »

Lacerta schreiberi

Lacerta schreiberi là một loài thằn lằn trong họ Lacertidae.

Mới!!: Chi Thằn lằn và Lacerta schreiberi · Xem thêm »

Lacerta strigata

Lacerta strigata là một loài thằn lằn trong họ Lacertidae.

Mới!!: Chi Thằn lằn và Lacerta strigata · Xem thêm »

Lacerta trilineata

Lacerta trilineata là một loài thằn lằn trong họ Lacertidae.

Mới!!: Chi Thằn lằn và Lacerta trilineata · Xem thêm »

Lacerta viridis

Lacerta viridis là một loài thằn lằn trong họ Lacertidae.

Mới!!: Chi Thằn lằn và Lacerta viridis · Xem thêm »

Loài

200px Trong sinh học, loài là một bậc phân loại cơ bản.

Mới!!: Chi Thằn lằn và Loài · Xem thêm »

Thằn lằn

Thằn lằn là một nhóm bò sát có vảy phân bố rộng rãi, với khoảng 3800 loài,.

Mới!!: Chi Thằn lằn và Thằn lằn · Xem thêm »

Thằn lằn sa mạc

Thằn lằn sa mạc (danh pháp hai phần: Lacerta agilis) là một con thằn lằn phân bố ở hầu hết châu Âu và về phía đông Mông Cổ.

Mới!!: Chi Thằn lằn và Thằn lằn sa mạc · Xem thêm »

Thế Miocen

Thế Miocen hay thế Trung Tân là một thế địa chất kéo dài từ khoảng 23,03 tới 5,33 triệu năm trước (Ma).

Mới!!: Chi Thằn lằn và Thế Miocen · Xem thêm »

1758

Năm 1758 (số La Mã: MDCCLVIII) là một năm thường bắt đầu vào ngày Chủ nhật trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ năm của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Mới!!: Chi Thằn lằn và 1758 · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Lacerta (chi).

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »