Mục lục
9 quan hệ: Chi (định hướng), Danh pháp hai phần, Giống (định hướng), Hổ, Loài, Người, Phân loại học, Sinh học, Tiếng Latinh.
- Danh pháp thực vật học
- Danh pháp động vật học
- Phân loại thực vật
Chi (định hướng)
Chi trong tiếng Việt có thể hiểu theo các nghĩa sau.
Xem Chi (sinh học) và Chi (định hướng)
Danh pháp hai phần
Trong sinh học, danh pháp hai phần hay danh pháp lưỡng nôm là quy ước chung trong việc viết tên khoa học của một loài (thường là tiếng Latin).
Xem Chi (sinh học) và Danh pháp hai phần
Giống (định hướng)
Giống có thể đề cập đến.
Xem Chi (sinh học) và Giống (định hướng)
Hổ
Hổ, còn gọi là cọp, hùm, kễnh, khái, ông ba mươi hay chúa sơn lâm (danh pháp hai phần: Panthera tigris) là 1 loài động vật có vú thuộc họ Mèo (Felidae), và là một trong bốn loại "mèo lớn" thuộc chi Panthera.
Loài
200px Trong sinh học, loài là một bậc phân loại cơ bản.
Người
Loài người (theo phân loại học là Homo sapiens, tiếng La-tinh nghĩa là "người thông thái" hay "người thông minh", nên cũng được dịch sang tiếng Việt là trí nhân hay người tinh khôn) là loài duy nhất còn sống của tông Hominini, thuộc lớp động vật có vú.
Phân loại học
Phân loại học nghiên cứu về phân loại mọi vật – vật sống, vật vô sinh, chỗ và sự kiện – tất cả được phân loại theo giản đồ phân loại (taxonomic scheme?).
Xem Chi (sinh học) và Phân loại học
Sinh học
Sinh học hay là Sinh vật học là một môn khoa học về sự sống (từ tiếng Anh: biology bắt nguồn từ Hy Lạp với bios là sự sống và logos là môn học).
Xem Chi (sinh học) và Sinh học
Tiếng Latinh
Tiếng Latinh hay Latin (tiếng Latinh: lingua latīna) là ngôn ngữ thuộc nhóm ngôn ngữ gốc Ý của ngữ hệ Ấn-Âu, được dùng ban đầu ở Latium, vùng xung quanh thành Roma (còn gọi là La Mã).
Xem Chi (sinh học) và Tiếng Latinh
Xem thêm
Danh pháp thực vật học
- Bậc phân loại
- Bộ (sinh học)
- Carl Linnaeus
- Chi (sinh học)
- Danh pháp đồng nghĩa
- Hệ thực vật
- International Plant Names Index
- Lai (sinh học)
- Loài
- Loài điển hình
- Lớp (sinh học)
- Nomen nudum
- Phân chi
- Phân loài
- Phanerophytes
- Sensu
- Species Plantarum
- Tông (sinh học)
- Thứ (thực vật học)
- Wikispecies
- Đơn vị phân loại
Danh pháp động vật học
- Bậc phân loại
- Bộ (sinh học)
- Catalogue of Life
- Chi (sinh học)
- Danh pháp đồng nghĩa
- Giống vật nuôi
- Incertae sedis
- Loài
- Loài điển hình
- Lớp (sinh học)
- Nomen dubium
- Nomen nudum
- Phân chi
- Phân loài
- Phân ngành
- Systema Naturae
- Tông (sinh học)
- Thể khoang
- Wikispecies
- Đơn vị phân loại
- Động vật có màng ối
- Ủy ban Quốc tế về Danh mục Động vật học
Phân loại thực vật
- Bậc phân loại
- Bộ (sinh học)
- Chi (sinh học)
- Giống cây trồng
- Loài
- Lớp (sinh học)
- Phân chi
- Phân loài
- Phân loại thực vật
- Tông (sinh học)
- Thứ (thực vật học)
Còn được gọi là Chi (sinh vật), Chi (động vật), Genus.