Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Ca-tỳ-la-vệ

Mục lục Ca-tỳ-la-vệ

Ca-tỳ-la-vệ (chữ Hán: 迦毗羅衛; कपिलवस्तु, Kapilavastu, Kapilavatthu) là một thành quốc của Ấn Độ cổ đại, nơi được các kinh điển Phật giáo mô tả là quê hương của Đức Phật Thích-ca Mâu-ni.

16 quan hệ: Ấn Độ, Chữ Hán, Do tuần, Himalaya, Huyền Trang, Kapilvastu (huyện), Magadha, Nepal, Piprahwa, Shakya, Siddharth Nagar (huyện), Tất-đạt-đa Cồ-đàm, Tịnh Phạn, Tiếng Phạn, Tilaurakot, Uttar Pradesh.

Ấn Độ

n Độ (tiếng Hindi: भारत(Bhārata), India), tên gọi chính thức là Cộng hòa Ấn Độ, là một quốc gia tại Nam Á. Đây là quốc gia lớn thứ bảy về diện tích, và đông dân thứ nhì trên thế giới với trên 1,33 tỷ người.

Mới!!: Ca-tỳ-la-vệ và Ấn Độ · Xem thêm »

Chữ Hán

Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.

Mới!!: Ca-tỳ-la-vệ và Chữ Hán · Xem thêm »

Do tuần

Do tuần (chữ Hán: 由旬) hay do diên (chữ Hán: 由延), nguyên ngữ là Yojana (योजन) là một đơn vị đo chiều dài của Ấn Độ cổ đại.

Mới!!: Ca-tỳ-la-vệ và Do tuần · Xem thêm »

Himalaya

Phiên bản có chú giải) Himalaya (còn có tên Hán-Việt là Hy Mã Lạp Sơn lấy từ "Hi Mã Lạp Nhã sơn mạch 喜馬拉雅山脈", do người Trung Quốc lấy các chữ Hán có âm gần giống "Himalaya" để phiên âm) là một dãy núi ở châu Á, phân chia tiểu lục địa Ấn Độ khỏi cao nguyên Tây Tạng.

Mới!!: Ca-tỳ-la-vệ và Himalaya · Xem thêm »

Huyền Trang

thế kỉ 9 Đường Huyền Trang (chữ Hán: 玄奘; bính âm: Xuán Zàng; khoảng 602–664), cũng thường được gọi là Đường Tam Tạng hay Đường Tăng, là một Cao tăng Trung Quốc, một trong bốn dịch giả lớn nhất, chuyên dịch kinh sách Phạn ngữ ra tiếng Hán.

Mới!!: Ca-tỳ-la-vệ và Huyền Trang · Xem thêm »

Kapilvastu (huyện)

Kapilvastu (कपिलवस्तु जिल्ला), đôi khi được viết là Kapilbastu, là một huyện thuộc khu Lumbini, vùng Tây Nepal, Nepal.

Mới!!: Ca-tỳ-la-vệ và Kapilvastu (huyện) · Xem thêm »

Magadha

Magadha (Hán-Việt: Ma Kiệt Đà) là một đế quốc hùng mạnh ở miền Đông Ấn Độ từ thế kỷ 6 TCN đến thế kỷ 6.

Mới!!: Ca-tỳ-la-vệ và Magadha · Xem thêm »

Nepal

Nepal (phiên âm tiếng Việt: Nê-pan; नेपाल), tên chính thức là nước Cộng hoà Dân chủ Liên bang Nepal (सङ्घीय लोकतान्त्रिक गणतन्त्र नेपाल), là một quốc gia nội lục tại Nam Á. Dân số quốc gia Himalaya này đạt 26,4 triệu vào năm 2011, sống trên lãnh thổ lớn thứ 93 thế giới.

Mới!!: Ca-tỳ-la-vệ và Nepal · Xem thêm »

Piprahwa

Piprahwa là một ngôi làng gần biên giới Ấn Độ, thuộc huyện Siddharthnagar, bang Uttar Pradesh, Ấn Đ. Gạo Kalanamak, một loại gạo thơm nổi tiếng, cùng nhiều loại gia vị là đặc sản cùng ngôi làng này.

Mới!!: Ca-tỳ-la-vệ và Piprahwa · Xem thêm »

Shakya

Shakya (Sanskrit:, Devanagari: शाक्य, Pāli:,, hoặc, chữ Hán: 釋迦, phiên âm Hán Việt: Thích-ca) là một thị tộc Ấn Độ cổ đại trong thời kỳ Vệ-đà (1000–500 TCN) sang đến thời kỳ Mahajanapada (khoảng 600 - 200 TCN) trong lịch sử Ấn Độ và Nepal ngày nay.

Mới!!: Ca-tỳ-la-vệ và Shakya · Xem thêm »

Siddharth Nagar (huyện)

Huyện Siddharth Nagar là một huyện thuộc bang Uttar Pradesh, Ấn Đ. Thủ phủ huyện Siddharth Nagar đóng ở Navgarh.

Mới!!: Ca-tỳ-la-vệ và Siddharth Nagar (huyện) · Xem thêm »

Tất-đạt-đa Cồ-đàm

Siddhartha Gautama (Siddhārtha Gautama; Devanagari: सिद्धार्थ गौतम; Siddhattha Gotama) hay Tất-đạt-đa Cồ-đàm, Cù-đàm (phiên âm Hán Việt từ tiếng Phạn: 悉達多 瞿曇), còn được người đương thời và các tín đồ đạo Phật sau này tôn xưng là Shakyamuni (Śākyamuni; Devanagari: शाक्यमुनि; phiên âm Hán Việt từ tiếng Phạn: 释迦牟尼), nghĩa là Bậc thức giả tộc Thích Ca, hay gọi đơn giản là Phật (Buddha; Devanagari: बुद्ध; phiên âm Hán Việt từ tiếng Phạn: 佛) (c. 563/480 - c483/400 TCN), là một người giác ngộ (trong Phật giáo) và là một đạo sư có thật từng sống ở Ấn Độ cổ đại khoảng giữa thế kỷ thứ VI và IV TCN.

Mới!!: Ca-tỳ-la-vệ và Tất-đạt-đa Cồ-đàm · Xem thêm »

Tịnh Phạn

Tịnh Phạn vương (chữ Hán: 净饭王), họ Cồ-đàm (Gautama) là một tông chủ thị tộc Shakya (Thích-ca), trị vì tại thành quốc Ca-tỳ-la-vệ (Kapilavastu).

Mới!!: Ca-tỳ-la-vệ và Tịnh Phạn · Xem thêm »

Tiếng Phạn

Tiếng Phạn (zh. Phạm/Phạn ngữ 梵語; sa. saṃskṛtā vāk संस्कृता वाक्, hoặc ngắn hơn là saṃskṛtam संस्कृतम्) là một cổ ngữ của Ấn Độ còn gọi là bắc Phạn để phân biệt với tiếng Pali là nam Phạn và là một ngôn ngữ tế lễ của các tôn giáo như Ấn Độ giáo, Phật giáo Bắc Tông và Jaina giáo.

Mới!!: Ca-tỳ-la-vệ và Tiếng Phạn · Xem thêm »

Tilaurakot

Tilaurakot là một ngôi làng nằm gần biên giới Ấn Độ, thuộc huyện Kapilvastu, phía Nam Nepal.

Mới!!: Ca-tỳ-la-vệ và Tilaurakot · Xem thêm »

Uttar Pradesh

Uttar Pradesh (Hindi: उत्तर प्रदेश nghĩa đen "Tỉnh Bắc"), viết tắt UP, là bang đông dân nhất của Cộng hòa Ấn Độ cũng như phân cấp hành chính quốc gia đông dân nhất thế giới.

Mới!!: Ca-tỳ-la-vệ và Uttar Pradesh · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Ca Tì La Vệ, Ca Tỳ La Vệ, Ca-tì-la-vệ.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »