Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Cài đặt
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Bộ Cá vược

Mục lục Bộ Cá vược

Bộ Cá vược (danh pháp khoa học: Perciformes, còn gọi là Percomorphi hay Acanthopteri, như định nghĩa truyền thống bao gồm khoảng 40% các loài cá xương và là bộ lớn nhất trong số các bộ của động vật có xương sống. Tên gọi Perciformes có nghĩa là giống như cá pecca/cá vược. Chúng thuộc về lớp Cá vây tia (Actinopterygii) và bao gồm trên 7.000 loài khác nhau, với kích thước và hình dáng đa dạng, được tìm thấy trong gần như trong mọi môi trường nước. Bộ này cũng là bộ động vật có xương sống với kích thước biến đổi nhiều nhất, từ nhỏ bé như ở Schindleria brevipinguis (dài 0,7 cm/ 0,3 inch) tới lớn như ở các loài Makaira (dài 5 m/16,5 ft). Chúng lần đầu tiên xuất hiện và đa dạng hóa trong Hậu Phấn trắng. Các loài cá dạng cá vược thông thường có các vây lưng và vây hậu môn được phân chia thành các gai ở phần trước và các tia vây mềm ở phần sau, chúng có thể tách biệt một phần hay toàn phần. Chúng thường cũng có các vây chậu với 1 gai và tới 5 tia vây mềm, hoặc là nằm ở dưới phần họng hoặc dưới phần bụng. Vảy thông thường có rìa thô ráp, mặc dù đôi khi có rìa nhẵn hay biến đổi khác. Các đặc trưng khác, mang tính chuyên ngành hơn được xác định cho từng nhóm là khác nhau. Sự phân loại hiện tại vẫn còn mâu thuẫn. Theo định nghĩa thông thường thì bộ Perciformes gần như chắc chắn là cận ngành. Các bộ khác có thể nên đưa vào bộ này trong vai trò như là các phân bộ bao gồm bộ Cá mù làn (Scorpaeniformes), bộ Cá nóc (Tetraodontiformes), bộ Cá thân bẹt (Pleuronectiformes). Với bộ như được công nhận như hiện tại thì một vài phân bộ cũng có thể là cận ngành.

117 quan hệ: Actinopteri, Anarhichadidae, Động vật, Động vật có dây sống, Động vật có hộp sọ, Động vật có quai hàm, Động vật có xương sống, Bathyclupeidae, Bộ Cá đối, Bộ Cá bống, Bộ Cá chìa vôi, Bộ Cá gai, Bộ Cá khế, Bộ Cá mù làn, Bộ Cá nóc, Bộ Cá thân bẹt, Bộ Cá tráp, Bộ Cá vây chân, Blenniidae, Blennioidei, Cá đục, Cá ban giô, Cá bống dừa, Cá bướm gai, Cá gà trống, Cá gáy, Cá giò, Cá hồi Úc, Cá kiếm, Cá lia thia, Cá lưỡi búa, Cá mang rổ, Cá móm, Cá nhồng, Cá rô, Cá rô trân châu, Cá rô vàng, Cá tai tượng, Cá Thái dương, Cá vạng mỡ, Cá vược, Cận ngành, Centropomidae, Chaenopsidae, Chi Cá dìa, Cirrhitidae, Danh pháp, Draconettidae, Grammatidae, Haemulidae, ..., Họ (sinh học), Họ Cá ép, Họ Cá đông, Họ Cá đầu móc, Họ Cá đuôi gai, Họ Cá bàng chài, Họ Cá bống đen, Họ Cá bống trắng, Họ Cá buồm, Họ Cá bướm, Họ Cá căng, Họ Cá chim bạc, Họ Cá dầm, Họ Cá hố, Họ Cá hồng, Họ Cá hiên, Họ Cá hoàng đế, Họ Cá khế, Họ Cá lù đù, Họ Cá liệt, Họ Cá mó, Họ Cá mú, Họ Cá nục heo, Họ Cá phèn, Họ Cá quả, Họ Cá rô đồng, Họ Cá sặc vện, Họ Cá sơn, Họ Cá sơn biển, Họ Cá tai tượng, Họ Cá tai tượng biển, Họ Cá thia, Họ Cá thoi, Họ Cá thu ngừ, Họ Cá thu rắn, Họ Cá trác, Họ Cá tráp, Họ Cá vây tua, Họ Cá vền biển, Họ Cá vược, Họ Cá vược Nhật Bản, Incertae sedis, Kỷ Creta, Kraemeriidae, Kuhliidae, Lớp Cá vây tia, Liên lớp Cá xương, Luvaris imperialis, Moronidae, Nemipteridae, Odontobutidae, Opistognathidae, Oplegnathus, Percichthyidae, Percoidei, Phân bộ Cá bàng chài, Phân bộ Cá bống, Phân bộ Cá thu ngừ, Phân họ Cá chẽm, Phân thứ lớp Cá xương thật, Pholidae, Pholidichthys, Rhyacichthyidae, Schindleria, Schindleria brevipinguis, Stromateidae, Zanclus cornutus. Mở rộng chỉ mục (67 hơn) »

Actinopteri

Actinopteri là một nhóm có quan hệ chị em với Cladistia, thường xếp ở cấp lớp hoặc phân lớp.

Mới!!: Bộ Cá vược và Actinopteri · Xem thêm »

Anarhichadidae

Cá sói được gọi là con sói biển, là một họ cá Anarhichadidae, bộ Cá vược.

Mới!!: Bộ Cá vược và Anarhichadidae · Xem thêm »

Động vật

Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.

Mới!!: Bộ Cá vược và Động vật · Xem thêm »

Động vật có dây sống

Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.

Mới!!: Bộ Cá vược và Động vật có dây sống · Xem thêm »

Động vật có hộp sọ

Động vật có hộp sọ (danh pháp khoa học: Craniata, đôi khi viết thành Craniota) là một nhánh được đề xuất trong động vật có dây sống (Chordata) chứa cả động vật có xương sống (Vertebrata nghĩa hẹp) và Myxini (cá mút đá myxin)* như là các đại diện còn sinh tồn.

Mới!!: Bộ Cá vược và Động vật có hộp sọ · Xem thêm »

Động vật có quai hàm

Động vật có quai hàm (danh pháp khoa học: Gnathostomata) là một nhóm động vật có xương sống với quai hàm.

Mới!!: Bộ Cá vược và Động vật có quai hàm · Xem thêm »

Động vật có xương sống

Động vật có xương sống (danh pháp khoa học: Vertebrata) là một phân ngành của động vật có dây sống, đặc biệt là những loài với xương sống hoặc cột sống.

Mới!!: Bộ Cá vược và Động vật có xương sống · Xem thêm »

Bathyclupeidae

Bathyclupeidae là một họ cá nhỏ thuộc Bộ Cá vược (Perciformes).

Mới!!: Bộ Cá vược và Bathyclupeidae · Xem thêm »

Bộ Cá đối

Bộ Cá đối (danh pháp khoa học: Mugiliformes) là một bộ cá vây tia.

Mới!!: Bộ Cá vược và Bộ Cá đối · Xem thêm »

Bộ Cá bống

Bộ Cá bống (danh pháp khoa học: Gobiiformes) trước đây là một phân bộ, xếp trong bộ Cá vược - bộ cá lớn nhất trên thế giới.

Mới!!: Bộ Cá vược và Bộ Cá bống · Xem thêm »

Bộ Cá chìa vôi

Bộ Cá chìa vôi (danh pháp khoa học: Syngnathiformes) là một bộ cá vây tia bao gồm các loài cá chìa vôi và cá ngựa.

Mới!!: Bộ Cá vược và Bộ Cá chìa vôi · Xem thêm »

Bộ Cá gai

Gasterosteiformes là một bộ Cá vây tia bao gồm cá gai và đồng minh.

Mới!!: Bộ Cá vược và Bộ Cá gai · Xem thêm »

Bộ Cá khế

Bộ Cá khế (danh pháp khoa học: Carangiformes) là tên gọi của một bộ cá dạng cá vược (Percomorpha hay Percomorphacea theo E. O. Wiley & G. David Johnson (2010)E. O. Wiley & G. David Johnson: A teleost classification based on monophyletic groups. Joseph S. Nelson, Hans-Peter Schultze & Mark V. H. Wilson: Origin and Phylogenetic Interrelationships of Teleosts. 2010, Verlag Dr. Friedrich Pfeil, München, Đức. ISBN 978-3-89937-107-9 hoặc Percomorphaceae theo R. Betancur-R. et al. (2013)Ricardo Betancur-R., Richard E. Broughton, Edward O. Wiley, Kent Carpenter, J. Andrés López, Chenhong Li, Nancy I. Holcroft, Dahiana Arcila, Millicent Sanciangco, James C Cureton II, Feifei Zhang, Thaddaeus Buser, Matthew A. Campbell, Jesus A Ballesteros, Adela Roa-Varon, Stuart Willis, W. Calvin Borden, Thaine Rowley, Paulette C. Reneau, Daniel J. Hough, Guoqing Lu, Terry Grande, Gloria Arratia, Guillermo Ortí, 2013, The Tree of Life and a New Classification of Bony Fishes, PLOS Currents Tree of Life. 18-04-2013. Ấn bản 1,.

Mới!!: Bộ Cá vược và Bộ Cá khế · Xem thêm »

Bộ Cá mù làn

Bộ Cá mù làn (danh pháp khoa học: Scorpaeniformes, còn gọi là Scleroparei) là một bộ trong lớp Cá vây tia (Actinopterygii).

Mới!!: Bộ Cá vược và Bộ Cá mù làn · Xem thêm »

Bộ Cá nóc

Bộ Cá nóc (danh pháp khoa học: Tetraodontiformes, còn gọi là Plectognathi) là một bộ cá thuộc lớp Cá vây tia (Actinopterygii).

Mới!!: Bộ Cá vược và Bộ Cá nóc · Xem thêm »

Bộ Cá thân bẹt

Bộ Cá thân bẹt (danh pháp khoa học: Pleuronectiformes) là một bộ cá trong số các loài cá vây tia, còn được gọi là Heterosomata, đôi khi được phân loại như là phân bộ của Perciformes.

Mới!!: Bộ Cá vược và Bộ Cá thân bẹt · Xem thêm »

Bộ Cá tráp

Bộ Cá tráp (tên khoa học: Spariformes) là một bộ cá trong loạt cá dạng cá vược (Percomorpha/ Percomorphaceae).

Mới!!: Bộ Cá vược và Bộ Cá tráp · Xem thêm »

Bộ Cá vây chân

(A) ''Centrophryne spinulosa'', 136 mm SL(B) ''Cryptopsaras couesii'', 34.5 mm SL(C) ''Himantolophus appelii'', 124 mm SL(D) ''Diceratias trilobus'', 86 mm SL(E) ''Bufoceratias wedli'', 96 mm SL(F) ''Bufoceratias shaoi'', 101 mm SL(G) ''Melanocetus eustales'', 93 mm SL(H) ''Lasiognathus amphirhamphus'', 157 mm SL(I) ''Thaumatichthys binghami'', 83 mm SL(J) ''Chaenophryne quasiramifera'', 157 mm SL. Bộ Cá vây chân (danh pháp khoa học: Lophiiformes) là một bộ cá xương thật (Teleostei).

Mới!!: Bộ Cá vược và Bộ Cá vây chân · Xem thêm »

Blenniidae

Cá mào gà (Danh pháp khoa học: Blenniidae) là một họ cá trong bộ cá vược Perciformes.

Mới!!: Bộ Cá vược và Blenniidae · Xem thêm »

Blennioidei

Phân bộ cá Blenny (Danh pháp khoa học: Blennioidei) hay còn gọi đơn giản là cá Blenny là một phân bộ cá trong bộ cá vược Perciformes gồm các loài cá biển, cá nước lợ và một số loài cá nước ngọt, cá nhiệt đới nhỏ phân bộ này được ghi nhận là có một số loài đang tiến hóa để để chuẩn bị bỏ nước lên bờ sống, chúng đã di chuyển lên cạn để lẩn trốn khỏi những loài ăn thịt dưới nước.

Mới!!: Bộ Cá vược và Blennioidei · Xem thêm »

Cá đục

Cá đục (Danh pháp khoa học: Sillaginidae) là một họ cá biển trong bộ Cá vược.

Mới!!: Bộ Cá vược và Cá đục · Xem thêm »

Cá ban giô

Cá ban giô (tên khoa học: Banjos banjos) là một loài cá dạng cá vược (Percomorpha), cũng là loài duy nhất của chi Banjos và họ Banjosidae.

Mới!!: Bộ Cá vược và Cá ban giô · Xem thêm »

Cá bống dừa

Cá bống dừa (Danh pháp khoa học: Xenisthmidae) theo truyền thống được coi là một họ cá bống, xếp trong phân bộ Cá bống (Gobioidei) của bộ Cá vược (Perciformes).

Mới!!: Bộ Cá vược và Cá bống dừa · Xem thêm »

Cá bướm gai

Họ Cá bướm gai (danh pháp khoa học: Pomacanthidae) là một họ thuộc bộ Cá vược.

Mới!!: Bộ Cá vược và Cá bướm gai · Xem thêm »

Cá gà trống

Cá gà trống, tên khoa học Nematistius pectoralis, là một loài cá thể thao trong các vùng nước ấm của Đông Thái Bình Dương từ Baja California đến Peru.

Mới!!: Bộ Cá vược và Cá gà trống · Xem thêm »

Cá gáy

Cá gáy hay còn gọi là cá chép biển hay ngư gáy hay cá hè (Danh pháp khoa học: Lethrinidae) là một họ cá trong Bộ Cá vược.

Mới!!: Bộ Cá vược và Cá gáy · Xem thêm »

Cá giò

Cá giò hay cá bớp (tên khoa học Rachycentron canadum) hay cá bóp là một loài cá biển đại diện duy nhất của chi Rachycentron và họ Rachycentridae.

Mới!!: Bộ Cá vược và Cá giò · Xem thêm »

Cá hồi Úc

Cá hồi Úc (Danh pháp khoa học: Arripis) là một chi cá thuộc họ Cá hồi Úc thuộc bộ Cá vược.

Mới!!: Bộ Cá vược và Cá hồi Úc · Xem thêm »

Cá kiếm

Cá kiếm, cá mũi kiếm, đôi khi còn gọi là cá đao (danh pháp khoa học: Xiphias gladius) là một loài cá ăn thịt loại lớn, có tập tính di cư với mỏ dài và phẳng, ngược lại với mỏ tròn và trơn nhẵn của các loài cá maclin.

Mới!!: Bộ Cá vược và Cá kiếm · Xem thêm »

Cá lia thia

Cá lia thia hay Cá chọi có thể là tên thông dụng dùng để chỉ một số loài cá thuộc phân họ Macropodusinae như.

Mới!!: Bộ Cá vược và Cá lia thia · Xem thêm »

Cá lưỡi búa

Cá lưỡi búa hay cá liệt búa, cá bánh lái, cá mặt trăng (danh pháp hai phần: Mene maculata) là loài duy nhất còn sinh tồn trong chi Mene và của họ Menidae.

Mới!!: Bộ Cá vược và Cá lưỡi búa · Xem thêm »

Cá mang rổ

Cá mang rổ (hay bị gọi chệch thành cá măng rổ) (danh pháp khoa học: Toxotidae), hay còn được một số sách báo không chuyên ngành gọi là cá cung thủ (do dịch từ tiếng Anh: archerfish) là một họ cá chỉ gồm 1 chi duy nhất (Toxotes), gồm 7 loài phân bố ở vùng Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương, từ Ấn Độ tới Philippines, Australia và Polynesia.

Mới!!: Bộ Cá vược và Cá mang rổ · Xem thêm »

Cá móm

Cá móm (Danh pháp khoa học: Gerreidae), còn gọi là cá Mojarra, là một họ cá thuộc họ Gerreidae trong bộ Cá vược.

Mới!!: Bộ Cá vược và Cá móm · Xem thêm »

Cá nhồng

Cá nhồng (danh pháp khoa học: Sphyraenidae) là một họ cá vây tia được biết đến vì kích thước lớn (một số loài có chiều dài tới 1,85 m (6 ft) và chiều rộng tới 30 cm (1 ft)) và có bề ngoài hung dữ.

Mới!!: Bộ Cá vược và Cá nhồng · Xem thêm »

Cá rô

Một con cá rô đồng Cá rô là một tên gọi thông dụng tại Việt Nam, dùng chung cho một số loài cá thuộc bộ Cá vược, trong đó có nhiều loài thuộc về Chi Cá rô.

Mới!!: Bộ Cá vược và Cá rô · Xem thêm »

Cá rô trân châu

Cá rô trân châu (Danh pháp khoa học: Glaucosoma) là một chi cá rô trong họ Glaucosomatidae thuộc phân bộ cá rô (Percoidei) thuộc bộ Cá vược.

Mới!!: Bộ Cá vược và Cá rô trân châu · Xem thêm »

Cá rô vàng

Cá pecca vàng (danh pháp hai phần: Perca flavescens) là một loài cá rô được tìm thấy ở Hoa Kỳ và Canada, nơi nó thường được gọi bằng tên ngắn là cá pecca.

Mới!!: Bộ Cá vược và Cá rô vàng · Xem thêm »

Cá tai tượng

Cá tai tượng (danh pháp hai phần: Osphronemus goramy) là một loài cá xương nước ngọt thuộc họ Cá tai tượng (Osphronemidae), sống ở vùng nước lặng, nhiều cây thuỷ sinh, phân bố ở vùng đồng bằng Nam Bộ Việt Nam.

Mới!!: Bộ Cá vược và Cá tai tượng · Xem thêm »

Cá Thái dương

Cá Thái dương hay cá mặt trời (Danh pháp khoa học: Centrarchidae) là một họ cá gồm các loài cá nước ngọt trong Lớp Cá vây tia (Actinopterygii) và thuộc về Bộ Cá vược (Perciformes).

Mới!!: Bộ Cá vược và Cá Thái dương · Xem thêm »

Cá vạng mỡ

Cá vạng mỡ, tên khoa học Lactarius lactarius, là loài cá duy nhất còn tồn tại trong họ Lactariidae.

Mới!!: Bộ Cá vược và Cá vạng mỡ · Xem thêm »

Cá vược

Cá vược là một tên gọi chỉ chung của nhiều loài cá khác nhau cùng chia sẻ cái tên này.

Mới!!: Bộ Cá vược và Cá vược · Xem thêm »

Cận ngành

Trong phát sinh chủng loài học, một nhóm phân loại các sinh vật được gọi là cận ngành (paraphyly, từ tiếng Hy Lạp παρά.

Mới!!: Bộ Cá vược và Cận ngành · Xem thêm »

Centropomidae

Centropomidae là một họ cá vây tia.

Mới!!: Bộ Cá vược và Centropomidae · Xem thêm »

Chaenopsidae

Chaenopsidae là một họ cá phân bố ở xứ nhiệt đới, từ Bắc đến Nam Mỹ.

Mới!!: Bộ Cá vược và Chaenopsidae · Xem thêm »

Chi Cá dìa

Một con cá dìa Chi Cá dìa hay còn gọi là cá nâu,http://www.thanhnien.com.vn/pages/20111117/hap-dan-ca-nau.aspx tảo ngư (danh pháp khoa học: Siganus) là tên gọi chỉ các loài cá thuộc chi duy nhất của họ Cá dìa (danh pháp khoa học: Siganidae) thuộc bộ Cá vược.

Mới!!: Bộ Cá vược và Chi Cá dìa · Xem thêm »

Cirrhitidae

Cirrhitidae là một họ cá trong Bộ Cá vược.

Mới!!: Bộ Cá vược và Cirrhitidae · Xem thêm »

Danh pháp

Danh pháp có thể chỉ tới một hệ thống các tên gọi hay thuật ngữ, các quy tắc hay quy ước được sử dụng để tạo ra các tên gọi, khi được cá nhân hay cộng đồng sử dụng, đặc biệt những gì nói trên được dùng trong một ngành khoa học (danh pháp khoa học) hay một lĩnh vực nghệ thuật cụ thể.

Mới!!: Bộ Cá vược và Danh pháp · Xem thêm »

Draconettidae

Draconettidae là một họ cá nhỏ chứa 14 loài cá biển, trước đây xếp trong bộ Perciformes, nhưng gần đây được chuyển sang bộ Syngnathiformes.

Mới!!: Bộ Cá vược và Draconettidae · Xem thêm »

Grammatidae

Grammatidae là một họ cá nhỏ, theo truyền thống xếp trong bộ Perciformes, nhưng gần đây được đề xuất xếp ở vị trí không xác định (incertae sedis) trong nhánh OvalentariaeRicardo Betancur-R., Richard E. Broughton, Edward O. Wiley, Kent Carpenter, J. Andrés López, Chenhong Li, Nancy I. Holcroft, Dahiana Arcila, Millicent Sanciangco, James C Cureton II, Feifei Zhang, Thaddaeus Buser, Matthew A. Campbell, Jesus A Ballesteros, Adela Roa-Varon, Stuart Willis, W. Calvin Borden, Thaine Rowley, Paulette C. Reneau, Daniel J. Hough, Guoqing Lu, Terry Grande, Gloria Arratia, Guillermo Ortí, 2013.

Mới!!: Bộ Cá vược và Grammatidae · Xem thêm »

Haemulidae

Họ cá sạo (Danh pháp khoa học: Haemulidae) là một họ cá trong Bộ Cá vược, tên gọi trong tiếng Anh còn gọi là Grunts, chúng là họ cá phân bố ở các vùng biển nhiệt đới, họ này có khoảng 133 loài trong 19 chi.

Mới!!: Bộ Cá vược và Haemulidae · Xem thêm »

Họ (sinh học)

Hệ thống cấp bậc trong phân loại khoa học Trong phân loại sinh học, họ hay họ nhà hay gia đình nhà (tiếng Latinh: familia, số nhiều familiae) là một cấp, hay một đơn vị phân loại ở cấp này.

Mới!!: Bộ Cá vược và Họ (sinh học) · Xem thêm »

Họ Cá ép

Họ Cá ép hay Họ Bám tàu, đôi khi gọi là cá giác mút là một họ cá có thân hình dài, theo truyền thống xếp trong Bộ Cá vược, nhưng gần đây được cho là xếp trong bộ Cá khế (Carangiformes) của nhóm Carangimorphariae (.

Mới!!: Bộ Cá vược và Họ Cá ép · Xem thêm »

Họ Cá đông

Cá đông (Danh pháp khoa học: Plesiopidae) là một họ cá trong bộ Cá vược.

Mới!!: Bộ Cá vược và Họ Cá đông · Xem thêm »

Họ Cá đầu móc

Họ Cá đầu móc hay họ Cá ươm trứng (danh pháp khoa học: Kurtidae) là một họ cá vây tia.

Mới!!: Bộ Cá vược và Họ Cá đầu móc · Xem thêm »

Họ Cá đuôi gai

Họ Cá đuôi gai (tên khoa học Acanthuridae) là một họ cá theo truyền thống được xếp trong phân bộ Acanthuroidei của bộ Cá vược (Perciformes), nhưng những nghiên cứu phát sinh chủng loài gần đây của Betancur và ctv đã xếp nó trong bộ mới lập là AcanthuriformesRicardo Betancur-R., Richard E. Broughton, Edward O. Wiley, Kent Carpenter, J. Andrés López, Chenhong Li, Nancy I. Holcroft, Dahiana Arcila, Millicent Sanciangco, James C Cureton II, Feifei Zhang, Thaddaeus Buser, Matthew A. Campbell, Jesus A Ballesteros, Adela Roa-Varon, Stuart Willis, W. Calvin Borden, Thaine Rowley, Paulette C. Reneau, Daniel J. Hough, Guoqing Lu, Terry Grande, Gloria Arratia, Guillermo Ortí, 2013,, PLOS Currents Tree of Life.

Mới!!: Bộ Cá vược và Họ Cá đuôi gai · Xem thêm »

Họ Cá bàng chài

Họ Cá bàng chài (danh pháp khoa học: Labridae, với từ nguyên gốc Latinh labrum.

Mới!!: Bộ Cá vược và Họ Cá bàng chài · Xem thêm »

Họ Cá bống đen

Họ Cá bống đen là các thành viên trong họ cá có danh pháp khoa học Eleotridae, được tìm thấy chủ yếu trong khu vực nhiệt đới Ấn Độ Dương-Thái Bình Dương.

Mới!!: Bộ Cá vược và Họ Cá bống đen · Xem thêm »

Họ Cá bống trắng

Họ Cá bống trắng (danh pháp khoa học: Gobiidae) là một họ cá, theo truyền thống xếp trong phân bộ Cá bống (Gobioidei) của bộ Cá vược (Perciformes).

Mới!!: Bộ Cá vược và Họ Cá bống trắng · Xem thêm »

Họ Cá buồm

Họ Cá buồm hay họ Cá cờ (danh pháp khoa học: Istiophoridae) là một họ cá biển theo truyền thống xếp trong bộ Cá vược (Perciformes) trên FishBase.

Mới!!: Bộ Cá vược và Họ Cá buồm · Xem thêm »

Họ Cá bướm

Họ Cá bướm (tên khoa học Chaetodontidae) là một tập hợp các loài cá biển nhiệt đới dễ nhận rõ; cá bướm cờ (bannerfish) và cá san hô (coralfish) cũng được xếp vào họ này.

Mới!!: Bộ Cá vược và Họ Cá bướm · Xem thêm »

Họ Cá căng

Họ Cá căng là những loài cá thuộc họ Terapontidae (cũng đánh vần là Teraponidae, Theraponidae hoặc Therapontidae).

Mới!!: Bộ Cá vược và Họ Cá căng · Xem thêm »

Họ Cá chim bạc

Họ Cá chim bạc hay họ Cá chim mắt to hoặc họ Cá chim dơi (danh pháp khoa học: Monodactylidae) là một họ cá vây tia, theo truyền thống xếp trong bộ Perciformes, nhưng gần đây được coi là có vị trí không xác định (incertae sedis) trong nhánh Percomorpharia.

Mới!!: Bộ Cá vược và Họ Cá chim bạc · Xem thêm »

Họ Cá dầm

Họ Cá dầm (Danh pháp khoa học: Kyphosidae) là một họ cá theo truyền thống xếp trong liên họ Percoidea của phân bộ Percoidei thuộc Bộ Cá vược (Perciformes), nhưng trong phân loại gần đây được xếp trong bộ Centrarchiformes.

Mới!!: Bộ Cá vược và Họ Cá dầm · Xem thêm »

Họ Cá hố

Họ Cá hố (tên khoa học: Trichiuridae) là một họ chứa khoảng 44-45 loài cá biển săn mồi, theo truyền thống xếp trong phân bộ Scombroidei của bộ Perciformes, được tìm thấy trong các vùng biển rộng khắp thế giới.

Mới!!: Bộ Cá vược và Họ Cá hố · Xem thêm »

Họ Cá hồng

Họ Cá hồng (Danh pháp khoa học: Lutjanidae) là một họ cá thuộc bộ Cá vược đa số sống ở đại dương trừ một số loài sống ở khu vực cửa sông và tìm mồi nơi nước ngọt.

Mới!!: Bộ Cá vược và Họ Cá hồng · Xem thêm »

Họ Cá hiên

Họ Cá hiên hay họ Cá khiên (danh pháp khoa học: Drepaneidae, từ gốc tiếng Hy Lạp có nghĩa là cái liềm) là một họ cá trong bộ Cá vược (Perciformes) chỉ chứa 1 chi (Drepane) và 3 loài.

Mới!!: Bộ Cá vược và Họ Cá hiên · Xem thêm »

Họ Cá hoàng đế

Họ Cá hoàng đế hay họ Cá rô phi (danh pháp khoa học: Cichlidae) là một họ cá, theo truyền thống xếp trong bộ Perciformes.

Mới!!: Bộ Cá vược và Họ Cá hoàng đế · Xem thêm »

Họ Cá khế

Họ Cá khế (danh pháp khoa học: Carangidae) là một họ cá đại dương, theo truyền thống xếp trong bộ Cá vược (Perciformes), nhưng gần đây được cho là xếp trong bộ Cá khế (Carangiformes) của nhóm Carangimorphariae (.

Mới!!: Bộ Cá vược và Họ Cá khế · Xem thêm »

Họ Cá lù đù

Họ Cá đù hay họ Cá lù đù (danh pháp khoa học: Sciaenidae) là một họ cá thuộc bộ Cá vược (Perciformes) sống ngoài biển và phân bố ở vùng biển nhiệt đới, cận nhiệt đới.

Mới!!: Bộ Cá vược và Họ Cá lù đù · Xem thêm »

Họ Cá liệt

Họ Cá liệt hay họ Cá ngãng (danh pháp khoa học: Leiognathidae) là một họ cá theo truyền thống xếp trong bộ Cá vược.

Mới!!: Bộ Cá vược và Họ Cá liệt · Xem thêm »

Họ Cá mó

Họ Cá mó (danh pháp khoa học: Scaridae) là một họ cá, theo truyền thống xếp trong phân bộ Bàng chài (Labroidei) của bộ Perciformes.

Mới!!: Bộ Cá vược và Họ Cá mó · Xem thêm »

Họ Cá mú

Họ Cá mú hay họ Cá song (danh pháp khoa học: Serranidae, đồng nghĩa: Grammistidae) là một họ lớn chứa các loài cá thuộc về bộ Cá vược (Perciformes).

Mới!!: Bộ Cá vược và Họ Cá mú · Xem thêm »

Họ Cá nục heo

Họ Cá nục heo (danh pháp khoa học: Coryphaenidae), là một họ nhỏ chứa 2 loài cá biển trong cùng một chi với danh pháp Coryphaena, theo truyền thống xếp trong bộ Cá vược (Perciformes), nhưng gần đây được cho là xếp trong bộ Cá khế (Carangiformes) của nhóm Carangimorphariae (.

Mới!!: Bộ Cá vược và Họ Cá nục heo · Xem thêm »

Họ Cá phèn

Họ Cá phèn (danh pháp khoa học: Mullidae) là các loài cá biển dạng cá vược sinh sống ở vùng nhiệt đới.

Mới!!: Bộ Cá vược và Họ Cá phèn · Xem thêm »

Họ Cá quả

Họ Cá quả (tên khác: Cá chuối, Cá lóc, Cá sộp, Cá xộp, Cá tràu,cá trõn, Cá đô, tùy theo từng vùng) là các loài cá thuộc họ Channidae.

Mới!!: Bộ Cá vược và Họ Cá quả · Xem thêm »

Họ Cá rô đồng

Họ Cá rô đồng hay họ Cá rô (danh pháp khoa học: Anabantidae) là một họ cá trong bộ Anabantiformes, trước đây xếp trong bộ Perciformes (bộ Cá vược), trong tiếng Việt được gọi chung là cá rô.

Mới!!: Bộ Cá vược và Họ Cá rô đồng · Xem thêm »

Họ Cá sặc vện

Họ Cá sặc vện (danh pháp khoa học: Nandidae) là một họ nhỏ chứa khoảng 11 loài cá trong 4 chi, chủ yếu sinh sống tại khu vực Nam Á và Đông Nam Á. Một vài tài liệu bằng tiếng Việt như gọi họ này là họ Cá rô biển.

Mới!!: Bộ Cá vược và Họ Cá sặc vện · Xem thêm »

Họ Cá sơn

Họ Cá sơn danh pháp khoa học: Apogonidae) là một họ nhà cá phân bố ở các vùng biển thuộc châu Á, Đại Tây Dương, Thái Bình Dương, hay ngoài khơi vùng biển Malaysia. Ở Việt Nam, cá sơn phân bố nhiều ở khu vực biển Miền Trung Việt Nam với nhiều loại là cá sơn thịt, cá sơn bạc thau, cá sơn vảy, cá sơn đá, cá sơn thóc, cá sơn gà và cá sơn to mắt.

Mới!!: Bộ Cá vược và Họ Cá sơn · Xem thêm »

Họ Cá sơn biển

Họ Cá sơn biển (danh pháp khoa học: Ambassidae) là một họ cá, theo truyền thống xếp trong bộ Perciformes, nhưng gần đây đã được đề xuất tách ra ở vị trí không xác định (incertae sedis) trong nhánh OvalentariaeRicardo Betancur-R., Richard E. Broughton, Edward O. Wiley, Kent Carpenter, J. Andrés López, Chenhong Li, Nancy I. Holcroft, Dahiana Arcila, Millicent Sanciangco, James C Cureton II, Feifei Zhang, Thaddaeus Buser, Matthew A. Campbell, Jesus A Ballesteros, Adela Roa-Varon, Stuart Willis, W. Calvin Borden, Thaine Rowley, Paulette C. Reneau, Daniel J. Hough, Guoqing Lu, Terry Grande, Gloria Arratia, Guillermo Ortí, 2013, The Tree of Life and a New Classification of Bony Fishes, PLOS Currents Tree of Life.

Mới!!: Bộ Cá vược và Họ Cá sơn biển · Xem thêm »

Họ Cá tai tượng

Họ Cá tai tượng (danh pháp Osphronemidae) gồm các loài cá nước ngọt thuộc Bộ Cá vược.

Mới!!: Bộ Cá vược và Họ Cá tai tượng · Xem thêm »

Họ Cá tai tượng biển

Họ Cá tai tượng biển (danh pháp khoa học: Ephippidae) là một họ trong bộ Cá vược (Perciformes).

Mới!!: Bộ Cá vược và Họ Cá tai tượng biển · Xem thêm »

Họ Cá thia

Họ Cá thia (tên khoa học: Pomacentridae) là một họ cá, theo truyền thống xếp trong phân bộ Bàng chài (Labroidei) của bộ Cá vược (Perciformes).

Mới!!: Bộ Cá vược và Họ Cá thia · Xem thêm »

Họ Cá thoi

Họ Cá thoi (danh pháp khoa học: Caproidae) là một họ nhỏ chứa các loài cá biển, bao gồm 2 chi còn sinh tồn với 18 loài, trong đó 6 loài phát hiện giai đoạn 2005-2006.

Mới!!: Bộ Cá vược và Họ Cá thoi · Xem thêm »

Họ Cá thu ngừ

Họ Cá thu ngừ hay họ Cá bạc má (danh pháp khoa học: Scombridae) là một họ cá, bao gồm cá thu, cá ngừ và vì thế bao gồm nhiều loài cá có tầm quan trọng kinh tế-thương mại lớn cũng như là các loại cá thực phẩm thông dụng.

Mới!!: Bộ Cá vược và Họ Cá thu ngừ · Xem thêm »

Họ Cá thu rắn

Họ Cá thu rắn (danh pháp khoa học: Gempylidae) là một họ cá dạng cá vược, với tên gọi chung là cá thu rắn.

Mới!!: Bộ Cá vược và Họ Cá thu rắn · Xem thêm »

Họ Cá trác

Họ Cá trác (danh pháp khoa học: Priacanthidae) là một họ cá biển gồm 18 loài.

Mới!!: Bộ Cá vược và Họ Cá trác · Xem thêm »

Họ Cá tráp

Cá tráp biển hay còn gọi là cá hanh (Danh pháp khoa học: Sparidae) là một họ cá trong Bộ Cá vược (Perciformes).

Mới!!: Bộ Cá vược và Họ Cá tráp · Xem thêm »

Họ Cá vây tua

Họ Cá vây tua, họ Cá nhụ, họ Cá thiên đường, họ Cá chét hoặc họ Cá phèn nước ngọt (danh pháp khoa học: Polynemidae) là một họ chủ yếu là cá biển, trừ chi Polynemus là cá nước ngọt, dạng cá vược màu xám bạc.

Mới!!: Bộ Cá vược và Họ Cá vây tua · Xem thêm »

Họ Cá vền biển

Họ Cá vền biển (Danh pháp khoa học: Bramidae) là tên gọi chỉ các loài cá dạng cá vược.

Mới!!: Bộ Cá vược và Họ Cá vền biển · Xem thêm »

Họ Cá vược

Họ Cá vược (tên khoa học: Percidae) là một họ cá.

Mới!!: Bộ Cá vược và Họ Cá vược · Xem thêm »

Họ Cá vược Nhật Bản

Họ Cá vược Nhật Bản hay họ cá vược châu Á (danh pháp khoa học: Lateolabracidae) là một họ trong bộ Cá vược (Perciformes).

Mới!!: Bộ Cá vược và Họ Cá vược Nhật Bản · Xem thêm »

Incertae sedis

''Plumalina plumaria'' Hall, 1858 (cao 6,3 cm) Thượng Devon ở miền tây bang New York, Hoa Kỳ. Người ta thường gán sinh vật này như là một dạng thủy tức tập đoàn (ngành Cnidaria, lớp Hydrozoa) hoặc một dạng san hô sừng (ngành Cnidaria, lớp Anthozoa, bộ Gorgonaria), nhưng có lẽ an toàn nhất là gán nó ở vị trí ''incertae sedis.'' Incertae sedis nghĩa là "vị trí không chắc chắn" — là một thuật ngữ được sử dụng để xác định vị trí của một nhóm đơn vị phân loại khi các mối quan hệ rộng lớn hơn của nó là không rõ hay không chắc chắn.

Mới!!: Bộ Cá vược và Incertae sedis · Xem thêm »

Kỷ Creta

Kỷ Phấn trắng hay kỷ Creta là một đơn vị chính trong niên đại địa chất, bắt đầu từ khi kết thúc kỷ Jura khoảng 145,5 ± 4,0 triệu năm trước cho đến khi bắt đầu thế Paleocen của phân đại đệ Tam vào khoảng 65,5 ± 0,3 Ma.

Mới!!: Bộ Cá vược và Kỷ Creta · Xem thêm »

Kraemeriidae

Kraemeriidae là danh pháp khoa học của một họ nhỏ (khoảng 9 loài) cá nhỏ dạng cá bống, chủ yếu là cá biển, bản địa khu vực từ Ấn Độ Dương tới trung Thái Bình Dương.

Mới!!: Bộ Cá vược và Kraemeriidae · Xem thêm »

Kuhliidae

Cá đuôi cờ (tiếng Ha-oai: āhole hay āholehole; Danh pháp khoa học: Kuhliidae) là một họ cá thuộc bộ cá vược, phân bố ở vùng Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.

Mới!!: Bộ Cá vược và Kuhliidae · Xem thêm »

Lớp Cá vây tia

Lớp Cá vây tia (danh pháp khoa học: Actinopterygii) là một lớp chứa các loài cá xương có vây tia.

Mới!!: Bộ Cá vược và Lớp Cá vây tia · Xem thêm »

Liên lớp Cá xương

Siêu lớp Cá xương (danh pháp khoa học: Osteichthyes) là một siêu lớp trong phân loại học cho các loài cá, bao gồm cá vây tia (Actinopterygii) và cá vây thùy (Sarcopterygii) khi nhóm cá vây thùy không gộp cả Tetrapoda.

Mới!!: Bộ Cá vược và Liên lớp Cá xương · Xem thêm »

Luvaris imperialis

Luvaris imperialis là một loài cá biển dạng cá vược, loài còn sinh tồn duy nhất của chi Luvaris và họ Luvaridae.

Mới!!: Bộ Cá vược và Luvaris imperialis · Xem thêm »

Moronidae

Moronidae là một họ cá vược trong Bộ Cá vược phân bố ở các vùng nước ngọt, nước lợ và nước mặn.

Mới!!: Bộ Cá vược và Moronidae · Xem thêm »

Nemipteridae

Cá đổng lượng hay cá đổng, Cá lượng (Danh pháp khoa học: Nemipteridae) là một họ cá biển trong bộ cá vược Perciformes.

Mới!!: Bộ Cá vược và Nemipteridae · Xem thêm »

Odontobutidae

Odontobutidae là danh pháp khoa học của một họ nhỏ, chứa khoảng 21 loài cá bống nhỏ, dài 5–25 cm, sinh sống trong môi trường nước ngọt trong khu vực tây bắc Thái Bình Dương, bao gồm: Nga, Trung Quốc, Triều Tiên, Hàn Quốc, Nhật Bản, bắc Việt Nam, Lào, đông bắc Thái Lan.

Mới!!: Bộ Cá vược và Odontobutidae · Xem thêm »

Opistognathidae

Cá hàm (Danh pháp khoa học: Opistognathidae) là một họ cá trong bộ Cá vược.

Mới!!: Bộ Cá vược và Opistognathidae · Xem thêm »

Oplegnathus

Oplegnathus hay cá mồm dao là một chi cá trong bộ Cá vược phân bố ở Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương, một số loài trong chi này có giá trị kinh tế.

Mới!!: Bộ Cá vược và Oplegnathus · Xem thêm »

Percichthyidae

Percichthyidae là một họ cá trong bộ Cá vược.

Mới!!: Bộ Cá vược và Percichthyidae · Xem thêm »

Percoidei

Percoidei hay phân bộ cá rô là một trong số 18 phân bộ cá thuộc Bộ Cá vược, đây là phân bộ có đa dạng các loài cá và trong đó có nhiều loài có giá trị kinh tế và giá trị thực phẩm cao.

Mới!!: Bộ Cá vược và Percoidei · Xem thêm »

Phân bộ Cá bàng chài

Phân bộ Cá bàng chài (danh pháp khoa học: Labroidei) theo phân loại truyền thống là một phân bộ trong bộ Cá vược (Perciformes), bộ lớn nhất trong nhóm cá về số lượng loài.

Mới!!: Bộ Cá vược và Phân bộ Cá bàng chài · Xem thêm »

Phân bộ Cá bống

Phân bộ Cá bống (danh pháp khoa học: Gobioidei) là một phân bộ, trước đây xếp trong bộ Cá vược - bộ cá lớn nhất trên thế giới.

Mới!!: Bộ Cá vược và Phân bộ Cá bống · Xem thêm »

Phân bộ Cá thu ngừ

Phân bộ Cá thu ngừ (tên khoa học: Scombroidei) là tên gọi của một phân bộ trong bộ Cá vược (Perciformes) truyền thống – bộ cá có số lượng loài lớn nhất.

Mới!!: Bộ Cá vược và Phân bộ Cá thu ngừ · Xem thêm »

Phân họ Cá chẽm

Phân họ Cá chẽm (tên khoa học: Latinae) trong giai đoạn 2004-2011 được coi là một họ cá có danh pháp Latidae, với hình dáng trông giống như cá vược, chủ yếu là cá nước ngọt được tìm thấy tại châu Phi, châu Á và một số loài cá biển sinh sống trong Ấn Độ Dương và miền tây Thái Bình Dương.

Mới!!: Bộ Cá vược và Phân họ Cá chẽm · Xem thêm »

Phân thứ lớp Cá xương thật

Phân thứ lớp Cá xương thật (Teleostei) là một trong ba nhóm cá thuộc lớp Cá vây tia (Actinopterygii).

Mới!!: Bộ Cá vược và Phân thứ lớp Cá xương thật · Xem thêm »

Pholidae

Pholidae là một họ cá trong bộ Perciformes.

Mới!!: Bộ Cá vược và Pholidae · Xem thêm »

Pholidichthys

Pholidichthyidae là một họ cá biển chỉ bao gồm 2 loài đã biết trong một chi Pholidichthys, theo truyền thống xếp trong bộ Perciformes, nhưng gần đây được người ta chuyển sang một bộ riêng biệt với danh pháp Pholidichthyiformes thuộc nhóm OvalentariaeRicardo Betancur-R và ctv, 2013.

Mới!!: Bộ Cá vược và Pholidichthys · Xem thêm »

Rhyacichthyidae

Rhyacichthyidae là một họ nhỏ, chứa các loài cá bống nhỏ với chiều dài 8–25 cm.

Mới!!: Bộ Cá vược và Rhyacichthyidae · Xem thêm »

Schindleria

Schindleria là một chi cá biển trong họ cá đơn chi Schindleriidae.

Mới!!: Bộ Cá vược và Schindleria · Xem thêm »

Schindleria brevipinguis

Schindleria brevipinguis là một loài cá biển trong họ Schindleriidae.

Mới!!: Bộ Cá vược và Schindleria brevipinguis · Xem thêm »

Stromateidae

Họ Cá chim bạc (Danh pháp khoa học: Stromateidae) là một họ cá trong bộ cá vược Perciformes có chứa tất cả 15 loài cá trong 03 chi.

Mới!!: Bộ Cá vược và Stromateidae · Xem thêm »

Zanclus cornutus

Cá thù lù (Danh pháp khoa học: Zanclus cornutus) là một loài cá còn sinh tồn duy nhất trong chi Zanclus và Zanclidae.

Mới!!: Bộ Cá vược và Zanclus cornutus · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Acanthopteri, Perciformes, Percomorphi.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »