17 quan hệ: Bảng chữ cái Kirin, Danh từ, Giới từ, Nguyên âm, Nguyên âm đôi, Người Slav, Phụ âm, Roma, Sở hữu cách, Thán từ, Tiếng Đức, Tiếng Latinh, Tiếng Séc, Tiếng Slovak, Tiếng Việt, 862, 869.
Bảng chữ cái Kirin
Bảng chữ cái Kirin là bảng chữ cái được sử dụng cho nhiều ngôn ngữ ở miền Đông Âu, Bắc và Trung Á. Nó dựa trên bảng chữ cái Kirin cổ từng được phát triển tại Trường Văn học Preslav ở Đế quốc Bulgaria thứ nhất.
Mới!!: Bảng chữ cái tiếng Slovak và Bảng chữ cái Kirin · Xem thêm »
Danh từ
Danh từ là những từ chỉ người, sinh vật, sự vật, sự việc, khái niệm, hiện tượng,...
Mới!!: Bảng chữ cái tiếng Slovak và Danh từ · Xem thêm »
Giới từ
Trong ngữ pháp, giới từ (tiếng Anh: preposition) là một bộ phận lời nói giới thiệu một giới ngữ.
Mới!!: Bảng chữ cái tiếng Slovak và Giới từ · Xem thêm »
Nguyên âm
i, u, a, ɑ. Trong ngữ âm học, nguyên âm hay mẫu âm là một âm thanh trong ngôn ngữ nói, như trong tiếng Việt a hay e, được phát âm với thanh quản mở, do đó không có sự tích lũy áp suất không khí trên bất cứ điểm nào ở thanh môn.
Mới!!: Bảng chữ cái tiếng Slovak và Nguyên âm · Xem thêm »
Nguyên âm đôi
ɔɪ Một nguyên âm đôi là sự kết hợp của hai nguyên âm kế nhau trong cùng một âm tiết.
Mới!!: Bảng chữ cái tiếng Slovak và Nguyên âm đôi · Xem thêm »
Người Slav
Bản đồ các cộng đồng người Slav tại châu Âu gồm Tây Slav: xanh nhạt; Đông Slav: xanh lục; Nam Slav: xanh thẫm Người Slav (Xla-vơ) là một nhóm chủng tộc tại khu vực châu Âu với ngôn ngữ cùng thuộc nhóm ngôn ngữ gốc Slav.
Mới!!: Bảng chữ cái tiếng Slovak và Người Slav · Xem thêm »
Phụ âm
Phụ âm là âm thanh của lời nói, được phát âm rõ ràng với sự đóng hoàn toàn hay một phần của thanh quản.
Mới!!: Bảng chữ cái tiếng Slovak và Phụ âm · Xem thêm »
Roma
Roma (Roma; Rōma; còn gọi Rôma hay La Mã trong tiếng Việt) là thủ đô của nước Ý. Roma là thành phố và là cộng đồng lớn nhất và đông dân nhất ở Ý với hơn 2,7 triệu cư dân trong phạm vi 1.285,3 km2, nếu tính cả khu vực đô thị xung quanh là 3,8 triệu.
Mới!!: Bảng chữ cái tiếng Slovak và Roma · Xem thêm »
Sở hữu cách
Sở hữu cách hay cách sở hữu là một hình thức cấu trúc ngữ pháp chỉ quyền sở hữu của một người, vật đối với một người hay một vật khác.
Mới!!: Bảng chữ cái tiếng Slovak và Sở hữu cách · Xem thêm »
Thán từ
Trong ngôn ngữ học, một từ cảm thán hay thán từ là một từ hoặc một biểu hiện xảy ra như một lời nói riêng biệt nhằm thể hiện cảm giác hoặc phản ứng tự phát. Danh mục này không đồng nhất, và bao gồm những thứ như từ biểu cảm (ối!, ồ!), chửi bậy (tổ sư!), chào hỏi (chào, bye), từ chỉ phản ứng (ok, ồ!, hừm, hử?), và từ chỉ sự ngần ngại (ờ, ừm).
Mới!!: Bảng chữ cái tiếng Slovak và Thán từ · Xem thêm »
Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được nói chỉ yếu tại Trung Âu.
Mới!!: Bảng chữ cái tiếng Slovak và Tiếng Đức · Xem thêm »
Tiếng Latinh
Tiếng Latinh hay Latin (tiếng Latinh: lingua latīna) là ngôn ngữ thuộc nhóm ngôn ngữ gốc Ý của ngữ hệ Ấn-Âu, được dùng ban đầu ở Latium, vùng xung quanh thành Roma (còn gọi là La Mã).
Mới!!: Bảng chữ cái tiếng Slovak và Tiếng Latinh · Xem thêm »
Tiếng Séc
Tiếng Séc (čeština) là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak, Ba Lan, Pomeran (đã bị mai một) và Serb Lugic.
Mới!!: Bảng chữ cái tiếng Slovak và Tiếng Séc · Xem thêm »
Tiếng Slovak
Tiếng Slovak (tiếng Slovak: Slovenčina, phát âm: x-lô-ven-trin-na hay slovenský jazyk, phát âm: x-lô-ven-xki ia-dik) là ngôn ngữ trong nhóm ngôn ngữ Tây-Slav thuộc hệ Ấn-Âu (cùng nhóm với tiếng Séc, tiếng Ba Lan và Tiếng Serbia-Croatia).
Mới!!: Bảng chữ cái tiếng Slovak và Tiếng Slovak · Xem thêm »
Tiếng Việt
Tiếng Việt, còn gọi tiếng Việt Nam hay Việt ngữ, là ngôn ngữ của người Việt (người Kinh) và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam.
Mới!!: Bảng chữ cái tiếng Slovak và Tiếng Việt · Xem thêm »
862
Năm 862 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Bảng chữ cái tiếng Slovak và 862 · Xem thêm »
869
Năm 869 là một năm trong lịch Julius.