Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Tải về
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Brucit

Mục lục Brucit

Brucit là một dạng khoáng vật của magiê hydroxit, có công thức hóa học Mg(OH)2.

20 quan hệ: Amiăng trắng, Aragonit, Artinit, Đá phiến, Canxit, Clorit, Dolomit, Dunit, Hệ tinh thể ba phương, Hydromagnesit, Hydroxyl, Magiê hydroxit, Magie, Magnesit, Nhôm hydroxit, Nhiệt dịch, Pericla, Serpentin, Serpentinit, Tan (khoáng vật).

Amiăng trắng

Amiang trắng (tiếng Anh: chrysotile, bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp, "chrysos" có nghĩa là vàng và "tilos" có nghĩa là sợi hay còn gọi là " sợi vàng"), là khoáng vật cấu tạo bởi tập hợp các sợi nhỏ, xốp và mềm dẻo.

Mới!!: Brucit và Amiăng trắng · Xem thêm »

Aragonit

Aragonit là một dạng khoáng vật nhóm cacbonat.

Mới!!: Brucit và Aragonit · Xem thêm »

Artinit

Artinit là một khoáng vật cacbonat magie ngậm nước có công thức hóa học: Mg2(CO3)(OH)2·3H2O.

Mới!!: Brucit và Artinit · Xem thêm »

Đá phiến

Mẫu đá phiến thể hiện cấu trúc phân phiến Đá phiến (tiếng Anh: schist) là một loại đá biến chất cấp trung bình.

Mới!!: Brucit và Đá phiến · Xem thêm »

Canxit

Crystal structure of calcite Canxit (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp calcite /kalsit/),Đặng Thái Minh, “Dictionnaire vietnamien - français.

Mới!!: Brucit và Canxit · Xem thêm »

Clorit

Clorit nhà một nhóm khoáng vật silicat lớp.

Mới!!: Brucit và Clorit · Xem thêm »

Dolomit

druse from Lawrence County, Arkansas, USA (size: 24 x 18 x 8 cm) Dolomite. Dolomit là tên một loại đá trầm tích cacbonat và là một khoáng vật, công thức hóa học của tinh thể là CaMg(CO3)2.

Mới!!: Brucit và Dolomit · Xem thêm »

Dunit

Bom núi lửa (đen) basanit với dunit (lục) Dunit là một loại đá mácma xâm nhập có thành phần siêu mafic với kiến trúc hiển tinh hạt thô.

Mới!!: Brucit và Dunit · Xem thêm »

Hệ tinh thể ba phương

Mặt thoi Trong tinh thể học, hệ tinh thể ba phương (hay mặt thoi) là một trong 7 nhóm cấu trúc tinh thể, được đặt tên theo hình thoi.

Mới!!: Brucit và Hệ tinh thể ba phương · Xem thêm »

Hydromagnesit

Hydromagnesit là một khoáng vật cacbonat magiê ngậm nước có công thức hóa học Mg5(CO3)4(OH)2·4H2O.

Mới!!: Brucit và Hydromagnesit · Xem thêm »

Hydroxyl

Hydroxyl (tên Việt hóa Hiđrôxyl) trong hóa học là sự kết hợp của một nguyên tử oxy với một nguyên tử hydro bằng liên kết cộng hóa trị.

Mới!!: Brucit và Hydroxyl · Xem thêm »

Magiê hydroxit

Magiê hydroxit là một hợp chất vô cơ với công thức hóa học Mg(OH)2. Nó có mặt trong tự nhiên trong khoáng chất brucit.

Mới!!: Brucit và Magiê hydroxit · Xem thêm »

Magie

Magie, tiếng Việt còn được đọc là Ma-nhê (Latinh: Magnesium) là nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn nguyên tố có ký hiệu Mg và số nguyên tử bằng 12.

Mới!!: Brucit và Magie · Xem thêm »

Magnesit

Magnesit là một khoáng vật có công thức hóa học MgCO3 (magie cacbonat).

Mới!!: Brucit và Magnesit · Xem thêm »

Nhôm hydroxit

Nhôm hydroxit, Al(OH)3, được tìm thấy trong tự nhiên dưới dạng khoáng gibbsit (còn gọi là hydrargillit) và ba chất đa hình hiếm hơn nhiều của nó: bayerit, doyleite và nordstrandite.

Mới!!: Brucit và Nhôm hydroxit · Xem thêm »

Nhiệt dịch

Nhiệt dịch (tiếng Anh là hydrothermal), trong hầu hết các trường hợp là sự tuần hoàn của nước nóng; trong tiếng Hy Lạp 'hydros' nghĩa là nước và 'thermos' là nhiệt.

Mới!!: Brucit và Nhiệt dịch · Xem thêm »

Pericla

Pericla có mặt tự nhiên trong các loại đá biến chất tiếp xúc và là thành phần chính của phần lớn các loại gạch chịu lửa.

Mới!!: Brucit và Pericla · Xem thêm »

Serpentin

Serpentin Bộ vòng cổ và bông tai làm từ đá bán quý. Loại màu lục là serpentin của Nga. Màu đỏ là jasper và fluorit (lam). Serpentin là tên gọi của một nhóm khoáng vật tạo đá phổ biến.

Mới!!: Brucit và Serpentin · Xem thêm »

Serpentinit

Một mẫu đá serpentinit, được cấu tạo bởi chrysotile, ở Slovakia Serpentinit là một loại đá có thành phần gồm một hoặc nhiều khoáng vật trong nhóm serpentin.

Mới!!: Brucit và Serpentinit · Xem thêm »

Tan (khoáng vật)

Tan xuất phát từ tiếng tiếng Ba T­ư là talc, Tiếng Ả Rập là talq, là một khoáng vật magie hydrat silicat có công thức hóa học là H2Mg3(SiO3)4 hay Mg3Si4O10(OH)2.

Mới!!: Brucit và Tan (khoáng vật) · Xem thêm »

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »