Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Tải về
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Broadcom

Mục lục Broadcom

Broadcom Corporation là một công ty sản xuất chip bán dẫn của Hoa Kỳ về mạng không dây và mạng băng thông rộng.

21 quan hệ: Advanced Micro Devices, Đô la Mỹ, Đại học California, Đại học California tại Los Angeles, Bluetooth, Công ty đại chúng, DSL, Fortune 500, Hệ thống Định vị Toàn cầu, Hoa Kỳ, Irvine, California, Los Angeles Times, Metropolitan Area Network, NASDAQ, NASDAQ-100, RAID, S&P 500, Tổng giám đốc điều hành, The New York Times, VoIP, Xử lý tín hiệu số.

Advanced Micro Devices

Advanced Micro Devices (NYSE:AMD) là nhà sản xuất linh kiện bán dẫn tích hợp đa quốc gia có trụ sở tại Sunnyvale, California, Hoa Kỳ.

Mới!!: Broadcom và Advanced Micro Devices · Xem thêm »

Đô la Mỹ

Đồng đô la Mỹ hay Mỹ kim, USD (United States dollar), còn được gọi ngắn là "đô la" hay "đô", là đơn vị tiền tệ chính thức của Hoa Kỳ.

Mới!!: Broadcom và Đô la Mỹ · Xem thêm »

Đại học California

Hệ thống Viện Đại học California (tiếng Anh: University of California hay UC) là một hệ thống viện đại học công lập của tiểu bang California, Hoa Kỳ.

Mới!!: Broadcom và Đại học California · Xem thêm »

Đại học California tại Los Angeles

Viện Đại học California, Los Angeles hay Đại học California, Los Angeles (tiếng Anh: University of California, Los Angeles hay UCLA) là một viện đại học công lập nằm trong khu vực dân cư của Westwood trong nội vi thành phố Los Angeles.

Mới!!: Broadcom và Đại học California tại Los Angeles · Xem thêm »

Bluetooth

Biểu tượng Bluetooth Một tai nghe Bluetooth cho điện thoại di động Bluetooth là một đặc tả công nghiệp cho truyền thông không dây tầm gần giữa các thiết bị điện t. Công nghệ này hỗ trợ việc truyền dữ liệu qua các khoảng cách ngắn giữa các thiết bị di động và cố định, tạo nên các mạng cá nhân không dây (Wireless Personal Area Network-PANs).

Mới!!: Broadcom và Bluetooth · Xem thêm »

Công ty đại chúng

Công ty đại chúng (tiếng Anh: public, publicly traded, publicly held company, or public corporation) là những công ty thực hiện huy động vốn rộng rãi từ công chúng thông qua phát hành chứng khoán (cổ phiếu, trái phiếu) niêm yết tại các trung tâm giao dịch chứng khoán hoặc chứng khoán không niêm yết nhưng được giao dịch thông qua các thể chế môi giới chứng khoán.

Mới!!: Broadcom và Công ty đại chúng · Xem thêm »

DSL

Modem DSL DSL, hay Digital Subcriber Line (kênh thuê bao số), là một họ những kỹ thuật mà nó cung cấp kết nối kỹ thuật số thông qua cáp đồng của mạng điện thoại nội hạt.

Mới!!: Broadcom và DSL · Xem thêm »

Fortune 500

Fortune 500 là bảng xếp hạng danh sách 500 công ty lớn nhất Hoa Kỳ theo tổng doanh thu mỗi công ty.

Mới!!: Broadcom và Fortune 500 · Xem thêm »

Hệ thống Định vị Toàn cầu

Hệ thống Định vị Toàn cầu (tiếng Anh: Global Positioning System - GPS) là hệ thống xác định vị trí dựa trên vị trí của các vệ tinh nhân tạo, do Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ thiết kế, xây dựng, vận hành và quản lý.

Mới!!: Broadcom và Hệ thống Định vị Toàn cầu · Xem thêm »

Hoa Kỳ

Hoa Kỳ, còn gọi là Mỹ, tên gọi đầy đủ là Hợp chúng quốc Hoa Kỳ hoặc Hợp chúng quốc Mỹ (tiếng Anh: United States of America viết tắt là U.S. hoặc USA), là một cộng hòa lập hiến liên bang gồm 50 tiểu bang và 1 đặc khu liên bang.

Mới!!: Broadcom và Hoa Kỳ · Xem thêm »

Irvine, California

Irvine là một thành phố tại quận Cam, tiểu bang California, Hoa Kỳ.

Mới!!: Broadcom và Irvine, California · Xem thêm »

Los Angeles Times

Tòa soạn báo ''Los Angeles Times'' Los Angeles Times (tiếng Anh của Thời báo Los Angeles, viết tắt LA Times) là một nhật báo được xuất bản tại Los Angeles, California và được phân phối ở khắp miền Tây Hoa Kỳ.

Mới!!: Broadcom và Los Angeles Times · Xem thêm »

Metropolitan Area Network

Metro Ethernet là một mạng máy tính dựa trên chuẩn Ethernet và mạng này bao phủ một đô thị.

Mới!!: Broadcom và Metropolitan Area Network · Xem thêm »

NASDAQ

NASDAQ, nguyên văn là National Association of Securities Dealers Automated Quotation System là một sàn giao dịch chứng khoán Hoa Kỳ.

Mới!!: Broadcom và NASDAQ · Xem thêm »

NASDAQ-100

NASDAQ-100 (^NDX) là một chỉ số thị trường chứng khoán được tạo ra bởi 107 chứng khoán vốn phát hành bởi 100 công ty phi tài chính lớn nhất niêm yết trên NASDAQ.

Mới!!: Broadcom và NASDAQ-100 · Xem thêm »

RAID

100px 100px 100px 100px100px 100px RAID (Redundant Arrays of Inexpensive Disks hoặc Redundant Arrays of Independent Disks) là hình thức ghép nhiều ổ đĩa cứng vật lý thành một hệ thống ổ đĩa cứng có chức gia tăng tốc độ đọc/ghi dữ liệu hoặc nhằm tăng thêm sự an toàn của dữ liệu chứa trên hệ thống đĩa hoặc kết hợp cả hai yếu tố trên.

Mới!!: Broadcom và RAID · Xem thêm »

S&P 500

Daily Linear Chart of S&P 500 from 1950 to 2013 A logarithmic chart of the S&P 500 using closing values from January 3rd, 1950 to April 15th, 2013. thumbnail trend lines S&P 500 (viết đầy đủ trong tiếng Anh là Standard & Poor's 500 Stock Index - Chỉ số cổ phiếu 500 của Standard & Poor) là một chỉ số cổ phiếu dựa trên cổ phiếu phổ thông của 500 công ty có vốn hóa thị trường lớn nhất niêm yết trên NYSE hoặc NASDAQ.

Mới!!: Broadcom và S&P 500 · Xem thêm »

Tổng giám đốc điều hành

Tổng giám đốc điều hành (tiếng Anh: Chief Executive Officer - CEO hay tổng giám đốc) là chức vụ điều hành cao nhất của một tổ chức, phụ trách tổng điều hành một tập đoàn, công ty, tổ chức hay một cơ quan.

Mới!!: Broadcom và Tổng giám đốc điều hành · Xem thêm »

The New York Times

Tòa soạn cũ của ''The New York Times'' tại số 229 Đường 43 Tây ở Thành phố New York The New York Times (tên tiếng Việt: Thời báo Niu-Oóc, Thời báo Nữu Ước hay Nữu Ước Thời báo) là một nhật báo được xuất bản tại Thành phố New York bởi Arthur O. Sulzberger Jr. và được phân phối ở khắp Hoa Kỳ và nhiều nơi trên thế giới.

Mới!!: Broadcom và The New York Times · Xem thêm »

VoIP

Diversity of voice technologies connected through the Internet VoIP (viết tắt của Voice over Internet Protocol, nghĩa là Truyền giọng nói trên giao thức IP) là công nghệ truyền tiếng nói của con người (thoại) qua mạng máy tính sử dụng bộ giao thức TCP/IP.

Mới!!: Broadcom và VoIP · Xem thêm »

Xử lý tín hiệu số

Xử lý tín hiệu số (tiếng Anh: Digital signal processing) là việc xử lý những tín hiệu đã được biểu diễn dưới dạng chuỗi những dãy số.

Mới!!: Broadcom và Xử lý tín hiệu số · Xem thêm »

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »