51 quan hệ: An Huy, Đổng Trác, Đinh phu nhân, Cao Lăng, Chữ Hán, Hán Hiến Đế, Hạ Hầu Đôn, Hạ Hầu Mậu, Hạ Hầu Uyên, Hoàng đế, Hoàng thái hậu, Khai Dương, La Quán Trung, Lâm Nghi, Lạc Dương, Lịch sử Trung Quốc, Mùa xuân, Quách Nữ Vương, Sơn Đông, Tam Quốc, Tam quốc chí, Tam quốc diễn nghĩa, Tào Chương, Tào Duệ, Tào Hùng, Tào Ngụy, Tào Phi, Tào Tháo, Tào Thực, Tào Tiết (hoàng hậu), Táo, Tế Nam, Thái hoàng thái hậu, Tháng mười, Thơ, Văn chương, Vương, Vương hậu, 159, 190, 2006, 2007, 2010, 216, 219, 220, 223, 226, 230, 30 tháng 12, ..., 9 tháng 7. Mở rộng chỉ mục (1 hơn) »
An Huy
An Huy (IPA:ánxwéi) là một tỉnh của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Mới!!: Biện phu nhân và An Huy · Xem thêm »
Đổng Trác
Đổng Trác (chữ Hán: 董卓; 132 - 22 tháng 5 năm 192), tự Trọng Dĩnh (仲穎), là một tướng quân phiệt và quyền thần nhà Đông Hán, đầu thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Biện phu nhân và Đổng Trác · Xem thêm »
Đinh phu nhân
Đinh phu nhân (chữ Hán: 丁夫人) là chính thất của Tào Tháo, người đặt cơ sở hình thành nhà Tào Ngụy thời Tam Quốc.
Mới!!: Biện phu nhân và Đinh phu nhân · Xem thêm »
Cao Lăng
Cao Lăng (tiếng Trung: 高陵縣, Hán Việt: Cao Lăng huyện) là một huyện thuộc địa cấp thị Tây An (西安市), tỉnh Thiểm Tây, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Mới!!: Biện phu nhân và Cao Lăng · Xem thêm »
Chữ Hán
Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.
Mới!!: Biện phu nhân và Chữ Hán · Xem thêm »
Hán Hiến Đế
Hán Hiến Đế (Giản thể: 汉献帝; phồn thể: 漢獻帝; pinyin: Hàn Xiàn dì; Wade-Giles: Han Hsien-ti) (181 - 21 tháng 4 năm 234), tên thật là Lưu Hiệp, tên tự là Bá Hòa (伯和), là vị Hoàng đế thứ 14 của nhà Đông Hán và là hoàng đế cuối cùng của nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc, tại vị từ năm 189 đến ngày 25 tháng 11 năm 220.
Mới!!: Biện phu nhân và Hán Hiến Đế · Xem thêm »
Hạ Hầu Đôn
Hạ Hầu Đôn (chữ Hán: 夏侯惇; ? – 13/6/220), tên tự là Nguyên Nhượng (元讓) là công thần khai quốc nhà Tào Ngụy thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Biện phu nhân và Hạ Hầu Đôn · Xem thêm »
Hạ Hầu Mậu
Hạ Hầu Mậu (chữ Hán: 夏侯楙; bính âm: Xihou Mao) tự là Tử Lâm là một vị tướng lĩnh và quan chức của nhà Tào Ngụy trong thời kỳ Tam Quốc của lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Biện phu nhân và Hạ Hầu Mậu · Xem thêm »
Hạ Hầu Uyên
Hạ Hầu Uyên (chữ Hán: 夏侯淵: ?-219) tự Diệu Tài (妙才), là tướng quân phe Tào Ngụy thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Biện phu nhân và Hạ Hầu Uyên · Xem thêm »
Hoàng đế
Hoàng đế (chữ Hán: 皇帝, tiếng Anh: Emperor, La Tinh: Imperator) là tước vị tối cao của một vị vua (nam), thường là người cai trị của một Đế quốc.
Mới!!: Biện phu nhân và Hoàng đế · Xem thêm »
Hoàng thái hậu
Hoàng thái hậu (chữ Hán: 皇太后; tiếng Anh: Dowager Empress, Empress Dowager hay Empress Mother), thường được gọi tắt là Thái hậu (太后), tước vị dành cho mẹ ruột của Hoàng đế đang tại vị, hoặc Hoàng hậu của vị Hoàng đế trước đó đã mất, và do Hoàng đế đang tại vị tôn phong.
Mới!!: Biện phu nhân và Hoàng thái hậu · Xem thêm »
Khai Dương
Khai Dương (chữ Hán giản thể: 开阳县, bính âm: Kāiyáng Xiàn, âm Hán Việt: Khai Dương huyện) là một huyện thuộc địa cấp thị Quý Dương, tỉnh Quý Châu, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Mới!!: Biện phu nhân và Khai Dương · Xem thêm »
La Quán Trung
La Quán Trung (chữ Hán phồn thể: 羅貫中, Pinyin: Luó Guànzhong, Wade Giles: Lo Kuan-chung) (khoảng 1330-1400-cuối nhà Nguyên đầu nhà Minh) là một nhà văn Trung Hoa, tác giả tiểu thuyết Tam Quốc Diễn Nghĩa nổi tiếng.
Mới!!: Biện phu nhân và La Quán Trung · Xem thêm »
Lâm Nghi
Lâm Nghi là một địa cấp thị ở phía Nam của tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc.
Mới!!: Biện phu nhân và Lâm Nghi · Xem thêm »
Lạc Dương
Lạc Dương có thể là.
Mới!!: Biện phu nhân và Lạc Dương · Xem thêm »
Lịch sử Trung Quốc
Nền văn minh Trung Quốc bắt nguồn tại các khu vực thung lũng dọc theo Hoàng Hà và Trường Giang trong Thời đại đồ đá mới, nhưng cái nôi của nền văn minh Trung Quốc được cho là tại Hoàng Hà.
Mới!!: Biện phu nhân và Lịch sử Trung Quốc · Xem thêm »
Mùa xuân
Mùa xuân là một trong bốn mùa thường được công nhận ở những vùng ôn đới và cận cực, tiếp nối mùa đông và diễn ra trước mùa hạ.
Mới!!: Biện phu nhân và Mùa xuân · Xem thêm »
Quách Nữ Vương
Văn Đức Quách hoàng hậu (chữ Hán: 文德郭皇后; 8 tháng 4 năm 184 – 14 tháng 3, 235), họ Quách, không rõ tên, biểu tự Nữ Vương (女王), tuy là kế thất nhưng trở thành Hoàng hậu duy nhất của Ngụy Văn Đế Tào Phi, người sáng lập ra của nhà Tào Ngụy thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Biện phu nhân và Quách Nữ Vương · Xem thêm »
Sơn Đông
Sơn Đông là một tỉnh ven biển phía đông Trung Quốc.
Mới!!: Biện phu nhân và Sơn Đông · Xem thêm »
Tam Quốc
Đông Ngô Thời kỳ Tam Quốc (phồn thể: 三國, giản thể: 三国, Pinyin: Sānguó) là một thời kỳ trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Biện phu nhân và Tam Quốc · Xem thêm »
Tam quốc chí
Tam quốc chí (giản thể: 三国志; phồn thể: 三國志; Wade-Giles: Sanguo Chih; bính âm: Sānguó Zhì), là một sử liệu chính thức và có căn cứ về thời đại Tam Quốc của Trung Quốc từ năm 189 đến năm 280, do Trần Thọ (陳壽) biên soạn vào thế kỉ thứ 3.
Mới!!: Biện phu nhân và Tam quốc chí · Xem thêm »
Tam quốc diễn nghĩa
Tam quốc diễn nghĩa (giản thể: 三国演义; phồn thể: 三國演義, Pinyin: sān guó yǎn yì), nguyên tên là Tam quốc chí thông tục diễn nghĩa, là một tiểu thuyết lịch sử Trung Quốc được La Quán Trung viết vào thế kỷ 14 kể về thời kỳ hỗn loạn Tam Quốc (190-280) với khoảng 120 chương hồi, theo phương pháp bảy thực ba hư (bảy phần thực ba phần hư cấu).
Mới!!: Biện phu nhân và Tam quốc diễn nghĩa · Xem thêm »
Tào Chương
Tào Chương (chữ Hán: 曹彰; ?-223); tự là Tử Văn (子文), là hoàng tử và tướng nhà Tào Ngụy thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Biện phu nhân và Tào Chương · Xem thêm »
Tào Duệ
Tào Duệ (chữ Hán: 曹叡, bính âm: Cáo Rùi; 204 - 22 tháng 1, 239), biểu tự Nguyên Trọng (元仲), là vị Hoàng đế thứ hai của triều Tào Ngụy trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Biện phu nhân và Tào Duệ · Xem thêm »
Tào Hùng
Tào Hùng (chữ Hán: 曹 熊; ?-220) là con trai của Tào Tháo, em Tào Phi.
Mới!!: Biện phu nhân và Tào Hùng · Xem thêm »
Tào Ngụy
Tào Ngụy (曹魏) là một trong 3 quốc gia thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Hoa, kinh đô ở Lạc Dương.
Mới!!: Biện phu nhân và Tào Ngụy · Xem thêm »
Tào Phi
Tào Phi (chữ Hán: 曹丕; 187 - 29 tháng 6, năm 226), biểu tự Tử Hoàn (子桓), là vị Hoàng đế đầu tiên của Tào Ngụy, một trong 3 nước thời kì Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Biện phu nhân và Tào Phi · Xem thêm »
Tào Tháo
Tào Tháo (chữ Hán: 曹操; 155 – 220), biểu tự Mạnh Đức (孟德), lại có tiểu tự A Man (阿瞞), là nhà chính trị, quân sự kiệt xuất cuối thời Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Biện phu nhân và Tào Tháo · Xem thêm »
Tào Thực
Tào Thực (chữ Hán: 曹植, 192 - 27 tháng 12, 232), tự Tử Kiến (子建), còn được gọi là Đông A vương (東阿王), là một hoàng thân của Tào Ngụy thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Biện phu nhân và Tào Thực · Xem thêm »
Tào Tiết (hoàng hậu)
Tào Tiết (Phồn thể: 曹節; giản thể: 曹节; 197 - 2 tháng 7, 260), thụy hiệu Hiến Mục hoàng hậu (獻穆皇后) là hoàng hậu của Hán Hiến Đế trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Biện phu nhân và Tào Tiết (hoàng hậu) · Xem thêm »
Táo
Táo có thể chỉ đến một trong các khái niệm sau.
Mới!!: Biện phu nhân và Táo · Xem thêm »
Tế Nam
Tế Nam (Trung văn giản thể: 济南; Trung văn phồn thể: 濟南), đúng phải đọc là "Tể Nam", là thành phố cấp phó tỉnh và tỉnh lỵ của tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc.
Mới!!: Biện phu nhân và Tế Nam · Xem thêm »
Thái hoàng thái hậu
Thái Hoàng thái hậu (chữ Hán: 太皇太后; tiếng Anh: Grand Dowager Empress hay Grand Empress Dowager), thông thường được giản gọi là Thái Hoàng (太皇) hay Thái Mẫu (太母), là tước vị dành cho bà nội của Hoàng đế đang tại vị, hoặc Hoàng thái hậu của vị hoàng đế trước đó đã mất, và do hoàng đế đang tại vị tôn phong.
Mới!!: Biện phu nhân và Thái hoàng thái hậu · Xem thêm »
Tháng mười
Tháng mười là tháng thứ mười theo lịch Gregorius, có 31 ngày.
Mới!!: Biện phu nhân và Tháng mười · Xem thêm »
Thơ
Thơ là hình thức nghệ thuật dùng từ trong ngôn ngữ làm chất liệu, và sự chọn lọc từ cũng như tổ hợp của chúng được sắp xếp dưới hình thức lôgíc nhất định tạo nên hình ảnh hay gợi cảm âm thanh có tính thẩm mỹ cho người đọc, người nghe.
Mới!!: Biện phu nhân và Thơ · Xem thêm »
Văn chương
Văn chương là khái niệm dùng để chỉ một ngành nghệ thuật – nghệ thuật ngôn từ.
Mới!!: Biện phu nhân và Văn chương · Xem thêm »
Vương
Vương có thể là.
Mới!!: Biện phu nhân và Vương · Xem thêm »
Vương hậu
Vương hậu (chữ Hán: 王后, tiếng Anh: Queen Consort) là một Vương tước thời phong kiến của một số quốc gia phương Đông như Trung Quốc, Việt Nam, Triều Tiên và các quốc gia Châu Âu.
Mới!!: Biện phu nhân và Vương hậu · Xem thêm »
159
Năm 159 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Biện phu nhân và 159 · Xem thêm »
190
Năm 190 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Biện phu nhân và 190 · Xem thêm »
2006
2006 (số La Mã: MMVI) là một năm thường bắt đầu vào chủ nhật trong lịch Gregory.
Mới!!: Biện phu nhân và 2006 · Xem thêm »
2007
2007 (số La Mã: MMVII) là một năm thường bắt đầu vào ngày thứ hai trong lịch Gregory.
Mới!!: Biện phu nhân và 2007 · Xem thêm »
2010
2010 (số La Mã: MMX) là một năm bắt đầu vào ngày thứ Sáu theo lịch Gregory.
Mới!!: Biện phu nhân và 2010 · Xem thêm »
216
216 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Biện phu nhân và 216 · Xem thêm »
219
Năm 219 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Biện phu nhân và 219 · Xem thêm »
220
Năm 220 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Biện phu nhân và 220 · Xem thêm »
223
Năm 223 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Biện phu nhân và 223 · Xem thêm »
226
Năm 226 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Biện phu nhân và 226 · Xem thêm »
230
Năm 230 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Biện phu nhân và 230 · Xem thêm »
30 tháng 12
Ngày 30 tháng 12 là ngày thứ 364 (365 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Biện phu nhân và 30 tháng 12 · Xem thêm »
9 tháng 7
Ngày 9 tháng 7 là ngày thứ 190 (191 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Biện phu nhân và 9 tháng 7 · Xem thêm »