15 quan hệ: Anoplischiopsis basimaculata, Anoplischiopsis bivittata, Anoplischiopsis bivittatus, Anoplischiopsis divisa, Anoplischiopsis flavovittata, Anoplischiopsis fuscipennis, Anoplischiopsis lineatocollis, Anoplischiopsis lutea, Anoplischiopsis trinotata, Động vật, Động vật Chân khớp, Bọ cánh cứng, Côn trùng, Chi (sinh học), Họ Bổ củi.
Anoplischiopsis basimaculata
Anoplischiopsis basimaculata là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae.
Mới!!: Anoplischiopsis và Anoplischiopsis basimaculata · Xem thêm »
Anoplischiopsis bivittata
Anoplischiopsis bivittata là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae.
Mới!!: Anoplischiopsis và Anoplischiopsis bivittata · Xem thêm »
Anoplischiopsis bivittatus
Anoplischiopsis bivittatus là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae.
Mới!!: Anoplischiopsis và Anoplischiopsis bivittatus · Xem thêm »
Anoplischiopsis divisa
Anoplischiopsis divisa là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae.
Mới!!: Anoplischiopsis và Anoplischiopsis divisa · Xem thêm »
Anoplischiopsis flavovittata
Anoplischiopsis flavovittata là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae.
Mới!!: Anoplischiopsis và Anoplischiopsis flavovittata · Xem thêm »
Anoplischiopsis fuscipennis
Anoplischiopsis fuscipennis là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae.
Mới!!: Anoplischiopsis và Anoplischiopsis fuscipennis · Xem thêm »
Anoplischiopsis lineatocollis
Anoplischiopsis lineatocollis là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae.
Mới!!: Anoplischiopsis và Anoplischiopsis lineatocollis · Xem thêm »
Anoplischiopsis lutea
Anoplischiopsis lutea là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae.
Mới!!: Anoplischiopsis và Anoplischiopsis lutea · Xem thêm »
Anoplischiopsis trinotata
Anoplischiopsis trinotata là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae.
Mới!!: Anoplischiopsis và Anoplischiopsis trinotata · Xem thêm »
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Mới!!: Anoplischiopsis và Động vật · Xem thêm »
Động vật Chân khớp
Động vật Chân khớp hay Động vật Chân đốt là những động vật không có xương sống, có một bộ xương ngoài (bộ xương vĩnh viễn), một cơ thể chia đốt và những đốt phụ.
Mới!!: Anoplischiopsis và Động vật Chân khớp · Xem thêm »
Bọ cánh cứng
Bọ cánh cứng là nhóm côn trùng với số lượng loài lớn nhất được biết đến.
Mới!!: Anoplischiopsis và Bọ cánh cứng · Xem thêm »
Côn trùng
Côn trùng, hay sâu bọ, là một lớp (sinh vật) thuộc về ngành động vật không xương sống, chúng có bộ xương ngoài làm bằng kitin, cơ thể có ba phần (đầu, ngực và bụng), ba cặp chân, mắt kép và một cặp râu.
Mới!!: Anoplischiopsis và Côn trùng · Xem thêm »
Chi (sinh học)
200px Chi, một số tài liệu về phân loại động vật trong tiếng Việt còn gọi là giống (tiếng Latinh số ít genus, số nhiều genera), là một đơn vị phân loại sinh học dùng để chỉ một hoặc một nhóm loài có kiểu hình tương tự và mối quan hệ tiến hóa gần gũi với nhau.
Mới!!: Anoplischiopsis và Chi (sinh học) · Xem thêm »
Họ Bổ củi
Họ Bổ củi (danh pháp khoa học: Elateridae) là một họ bọ cánh cứng.
Mới!!: Anoplischiopsis và Họ Bổ củi · Xem thêm »