Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Tải về
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Andorra la Vella

Mục lục Andorra la Vella

Andorra la Vella (tiếng Tây Ban Nha: Andorra la Vieja, tiếng Pháp: Andorre-la-Vieille) là thủ đô của Công quốc Andorra.

28 quan hệ: Andorra, Đồ nội thất, Brandy, Châu Âu, Danh sách quốc gia, Du lịch, Giáo hội Công giáo Rôma, Giáo xứ của Andorra, Khí hậu đại dương, L'Hospitalet, Người Bồ Đào Nha, Người Catalunya, Người Pháp, Người Tây Ban Nha, Pháp, Phân loại khí hậu Köppen, Pyrénées, Sân bay Barcelona–El Prat, Sân bay Girona-Costa Brava, Sân bay Toulouse – Blagnac, Tây Ban Nha, Thủ đô, Thiên đường thuế, Tiếng Bồ Đào Nha, Tiếng Catalunya, Tiếng Pháp, Tiếng Tây Ban Nha, Trượt tuyết.

Andorra

Andorra (phiên âm tiếng Việt: An-đô-ra), gọi chính thức là Thân vương quốc Andorra (Principat d'Andorra), cũng dịch thành Công quốc Andorra, là một quốc gia nội lục có diện tích nhỏ tại Tây Nam Âu.

Mới!!: Andorra la Vella và Andorra · Xem thêm »

Đồ nội thất

Thiết kế nội thất trong một căn phòng Một loại nội thất cao cấp Đồ nội thất hay vật dụng/thiết bị nội thất đôi khi được gọi gọn là nội thất là thuật ngữ chỉ về những loại tài sản (thường là động sản) và các vật dụng khác được bố trí, trang trí bên trong một không gian nội thất như căn nhà, căn phòng hay cả tòa nhà nhằm mục đích hỗ trợ cho các hoạt động khác nhau của con người trong công việc, học tập, sinh hoạt, nghỉ ngơi, giải trí phục vụ thuận tiện cho công việc, hoặc để lưu trữ, cất giữ tài sản...

Mới!!: Andorra la Vella và Đồ nội thất · Xem thêm »

Brandy

Brandy loại cô nhắc trong ly thử rượu. Brandy là tên gọi chung của các loại rượu mạnh được chế biến từ sự chưng cất của rượu vang hoặc từ trái cây nghiền nát rồi ủ lâu trong thùng gỗ một thời gian (ít nhất là hai năm).

Mới!!: Andorra la Vella và Brandy · Xem thêm »

Châu Âu

Bản đồ thế giới chỉ vị trí của châu Âu Hình châu Âu tổng hợp từ vệ tinh Châu Âu về mặt địa chất và địa lý là một bán đảo hay tiểu lục địa, hình thành nên phần cực tây của đại lục Á-Âu, hay thậm chí Âu Phi Á, tùy cách nhìn.

Mới!!: Andorra la Vella và Châu Âu · Xem thêm »

Danh sách quốc gia

Danh sách quốc gia này bao gồm các quốc gia độc lập chính danh (de jure) và độc lập trên thực tế (de facto).

Mới!!: Andorra la Vella và Danh sách quốc gia · Xem thêm »

Du lịch

Biểu trưng du hành Du lịch là đi để vui chơi, giải trí là việc thực hiện chuyến đi khỏi nơi cư trú, có tiêu tiền, có lưu trú qua đêm và có sự trở về.

Mới!!: Andorra la Vella và Du lịch · Xem thêm »

Giáo hội Công giáo Rôma

Giáo hội Công giáo (cụ thể hơn gọi là Giáo hội Công giáo Rôma) là một giáo hội thuộc Kitô giáo, hiệp thông hoàn toàn với vị Giám mục Giáo phận Rôma, hiện nay là Giáo hoàng Phanxicô.

Mới!!: Andorra la Vella và Giáo hội Công giáo Rôma · Xem thêm »

Giáo xứ của Andorra

Andorra gồm có bảy cộng đồng gọi là giáo xứ (parròquies, số ítparròquia).

Mới!!: Andorra la Vella và Giáo xứ của Andorra · Xem thêm »

Khí hậu đại dương

Những khu vực trên thế giới có kiểu khí hậu đại dương theo phân loại Köppen thuộc kiểu Cfb và Cfc. Khí hậu đại dương, còn gọi là khí hậu ôn đới hải dương là kiểu khí hậu phổ biến ở các khu vực bờ biển phía tây ở các vĩ độ tầm trung tại một vài châu lục.

Mới!!: Andorra la Vella và Khí hậu đại dương · Xem thêm »

L'Hospitalet

L'Hospitalet là một xã ở tỉnh Alpes-de-Haute-Provence, vùng Provence-Alpes-Côte d’Azur ở đông nam nước Pháp.

Mới!!: Andorra la Vella và L'Hospitalet · Xem thêm »

Người Bồ Đào Nha

Người Bồ Đào Nha (tiếng Bồ Đào Nha: os Portugueses) là một nhóm dân tộc bản địa ở Bồ Đào Nha, nằm ở tây Bán đảo Iberia thuộc tây nam châu Âu.

Mới!!: Andorra la Vella và Người Bồ Đào Nha · Xem thêm »

Người Catalunya

Người Catalunya ((tiếng Catalunya, tiếng Pháp và tiếng Occitan: catalans; catalanes) là một dân tộc Rôman được hình thành bởi những người từ, hoặc có nguồn gốc ở, Catalonia hoặc các quốc gia Catalan, những người cũng dân tộc ở đông bắc Tây Ban Nha. Người dân ở vùng lân cận của miền nam nước Pháp (được biết đến ở Catalonia, giống Catalunya Nord và Pháp như Pays Catalan) được đưa vào định nghĩa này. Tiếng Catala là một Ngôn ngữ Rôman. Đây là ngôn ngữ gần nhất với tiếng Occitan, và nó có nhiều điểm chung với ngôn ngữ Rôman khác như tiếng Tây Ban Nha, tiếng Pháp, tiếng Bồ Đào Nha, và tiếng Aragon. Có một số loại ngôn ngữ được coi là ngôn ngữ Catalan tiếng địa phương của tiếng Catalan, trong đó nhóm phương ngữ với nhiều người nói, tiếng Trung Catalan. Tổng số người nói tiếng Catalan là trên 9,8 triệu (2011), với 5,9 triệu người cư ngụ ở Catalonia. Hơn một nửa trong số họ nói tiếng Catalan như một ngôn ngữ thứ hai, với người bản ngữ là khoảng 4,4 triệu trong số đó (hơn 2,8 ở Catalonia). Có rất ít Người Catalunya chỉ nói một thứ tiếng; Về cơ bản, hầu như tất cả những người nói tiếng Catala ở Tây Ban Nha đều là những người nói cả hai thứ tiếng Catala và tiếng Tây Ban Nha, với số lượng lớn người nói tiếng Tây Ban Nha chỉ có nguồn gốc di dân (thường sinh bên ngoài Catalonia hoặc với cả cha mẹ sinh ra bên ngoài Catalonia) hiện có ở các khu đô thị lớn Catala. Trong Roussillon, chỉ có một thiểu số người Catala thuộc Pháp nói được tiếng Catala ngày nay, với tiếng Pháp là ngôn ngữ chính cho người dân sau một quá trình chuyển đổi ngôn ngữ tiếp theo.

Mới!!: Andorra la Vella và Người Catalunya · Xem thêm »

Người Pháp

Người Pháp có thể bao gồm.

Mới!!: Andorra la Vella và Người Pháp · Xem thêm »

Người Tây Ban Nha

Người Tây Ban Nha là công dân của Tây Ban Nha, bất kể nguồn gốc.

Mới!!: Andorra la Vella và Người Tây Ban Nha · Xem thêm »

Pháp

Pháp (tiếng Pháp: France), tên chính thức là nước Cộng hòa Pháp (République française), là một quốc gia có lãnh thổ chính nằm tại Tây Âu cùng một số vùng và lãnh thổ hải ngoại.

Mới!!: Andorra la Vella và Pháp · Xem thêm »

Phân loại khí hậu Köppen

Vùng cực, băng giá không vĩnh cửu Phân loại khí hậu Köppen là một trong những hệ thống phân loại khí hậu được sử dụng rộng rãi nhất.

Mới!!: Andorra la Vella và Phân loại khí hậu Köppen · Xem thêm »

Pyrénées

Trung tâm dãy núi Pyrénées. Pyrénées (tiếng Việt: Pi-rê-nê; tiếng Anh: Pyrenees; tiếng Aragon: Perinés; tiếng Basque: Pirinioak; tiếng Catalan: Pirineus; tiếng Occitan: Pirenèus; tiếng Tây Ban Nha: Pirineos) là một dãy núi phía tây nam châu Âu tạo thành đường biên giới tự nhiên giữa Pháp và Tây Ban Nha.

Mới!!: Andorra la Vella và Pyrénées · Xem thêm »

Sân bay Barcelona–El Prat

Sân bay Barcelona (Mã IATA: BCN, mã ICAO: LEBL), thường được gọi là sân bay El Prat, là một sân bay có cự ly ​​12 km về phía tây nam Barcelona, Catalonia, Tây Ban Nha, nằm ​​trong đô thị El Prat de Llobregat, Viladecans và Sant Boi.

Mới!!: Andorra la Vella và Sân bay Barcelona–El Prat · Xem thêm »

Sân bay Girona-Costa Brava

Ryanair at Girona airport Sân bay Girona-Costa Brava là một sân bay có cự ly 12 km về phía nam của thành phố Girona, gần làng nhỏ Vilobí d'Onyar, về phía đông bắc của Catalonia, Tây Ban Nha.

Mới!!: Andorra la Vella và Sân bay Girona-Costa Brava · Xem thêm »

Sân bay Toulouse – Blagnac

Sân bay Toulouse – Blagnac (Aéroport de Toulouse-Blagnac) là một sân bay nằm ở phía nam Blagnac và tây bắc Toulouse miền nam Pháp.

Mới!!: Andorra la Vella và Sân bay Toulouse – Blagnac · Xem thêm »

Tây Ban Nha

Tây Ban Nha (España), gọi chính thức là Vương quốc Tây Ban Nha, là một quốc gia có chủ quyền với lãnh thổ chủ yếu nằm trên bán đảo Iberia tại phía tây nam châu Âu.

Mới!!: Andorra la Vella và Tây Ban Nha · Xem thêm »

Thủ đô

Thủ đô là trung tâm hành chính của 1 quốc gia.

Mới!!: Andorra la Vella và Thủ đô · Xem thêm »

Thiên đường thuế

Thiên đường thuế (tiếng Anh: tax haven - nơi ẩn trú thuế) hoặc ốc đảo thuế là quốc gia hoặc vùng lãnh thổ mà không đánh thuế hoặc lấy thuế rất thấp tính trên thu nhập hoặc tài sản và do đó trở thành một nơi hấp dẫn về mặt thuế má cho các cá nhân cư trú hoặc cho doanh nghiệp làm trụ sở.

Mới!!: Andorra la Vella và Thiên đường thuế · Xem thêm »

Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português hay đầy đủ là língua portuguesa) là một ngôn ngữ Rôman được sử dụng chủ yếu ở Angola, Brasil, Cabo Verde, Đông Timor, Guiné-Bissau, Guinea Xích Đạo, Mozambique, Bồ Đào Nha, São Tomé và Príncipe, đặc khu hành chính Macao của Trung Quốc và một số thuộc địa cũ của Bồ Đào Nha tại Ấn Đ. Với hơn 200 triệu người bản ngữ, tiếng Bồ Đào Nha là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ 5 hay 6 trên thế giới.

Mới!!: Andorra la Vella và Tiếng Bồ Đào Nha · Xem thêm »

Tiếng Catalunya

Tiếng Catalunya (català, hay) là một ngôn ngữ Rôman, ngôn ngữ dân tộc và là ngôn ngữ chính thức của Andorra, và là một ngôn ngữ đồng chính thức ở những cộng đồng tự trị Tây Ban Nha là Catalunya, quần đảo Baleares và cộng đồng Valencia (nơi người ta gọi nó là Valencià ("tiếng València")), cũng như ở thành phố Alghero trên đảo thuộc Ý là Sardegna.

Mới!!: Andorra la Vella và Tiếng Catalunya · Xem thêm »

Tiếng Pháp

Tiếng Pháp (le français hoặc la langue française), trước đây còn được gọi là tiếng Tây, tiếng Lang Sa, là một ngôn ngữ Rôman (thuộc hệ Ấn-Âu).

Mới!!: Andorra la Vella và Tiếng Pháp · Xem thêm »

Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Mới!!: Andorra la Vella và Tiếng Tây Ban Nha · Xem thêm »

Trượt tuyết

Một người trượt tuyết ở dãy An pơ Nhiều hình trượt tuyết khác nhau Trượt tuyết là môn thể thao xuất hiện từ thế kỷ từ rất sớm, khoảng từ năm 2500 đến 4500 trước Công nguyên, ở Thụy Điển, và là hoạt động giải trí sử dụng ván trượt làm phương tiện di chuyển trên tuyết, ván trượt được ghép với giày khi trượt.

Mới!!: Andorra la Vella và Trượt tuyết · Xem thêm »

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »