Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Ali Hassan al-Majid

Mục lục Ali Hassan al-Majid

Ali Hassan al-Majid (tiếng Ả Rập: علي حسن عبد المجيد التكريتي, Latin hóa: ʿAlī Ḥasan ʿAbd al-Majīd al-Tikrītī; 30 tháng 11, 1941 - 25 tháng 1, 2010) là cựu bộ trưởng Bộ quốc phòng Iraq thành viên đảng Baas, bộ trưởng nội vụ, chỉ huy quân sự và quốc trưởng Cơ quan tình báo Iraq.

16 quan hệ: Anh chị em họ, Basra, Chiến tranh Iran-Iraq, Chiến tranh Iraq, Chiến tranh Vùng Vịnh, Cuộc tấn công Iraq 2003, Iraq, Lực lượng vũ trang Iraq, Saddam Hussein, Tổng thống Iraq, Tội ác chống lại loài người, Tội ác chiến tranh, Tiếng Ả Rập, Tikrit, 1941, 2010.

Anh chị em họ

Công chúa Victoria và cô em họ Jacob và Rachel trong kinh thánh là hai anh em họ nhưng đã lấy nhau Anh chị em họ là một thuật ngữ chỉ quan hệ họ hàng và đề cập đến những người thân thích với người trong một gia tộc hoặc có tổ tiên chung.

Mới!!: Ali Hassan al-Majid và Anh chị em họ · Xem thêm »

Basra

Basra, cũng được viết là Basrah (البصرة; BGN: Al Başrah) là thành phố thủ phủ của tỉnh Basra, Iraq, nằm bên bờ sông Shatt al-Arab ở miền nam Iraq giữa Kuwait và Iran.

Mới!!: Ali Hassan al-Majid và Basra · Xem thêm »

Chiến tranh Iran-Iraq

Chiến tranh Iran-Iraq, hay còn được biết đến với cái tên Chiến tranh xâm lược của Iraq (جنگ تحمیلی, Jang-e-tahmīlī), Cuộc phòng thủ thần thánh (دفاع مقدس, Defa-e-moghaddas) và Chiến tranh Cách mạng Iran ở Iran, và Qādisiyyah của Saddām's (قادسيّة صدّام, Qādisiyyat Saddām) ở Iraq, là một cuộc chiến tranh giữa lực lượng vũ trang hai nước Iraq và Iran kéo dài từ tháng 9 năm 1980 đến tháng 8 năm 1988.

Mới!!: Ali Hassan al-Majid và Chiến tranh Iran-Iraq · Xem thêm »

Chiến tranh Iraq

Chiến tranh Iraq, Chính phủ Hoa Kỳ gọi là Chiến dịch Đất nước Iraq Tự do, là một cuộc chiến tranh diễn ra tại Iraq từ ngày 20 tháng 3 năm 2003 "The Quietest War: We've Kept Fallujah, but Have We Lost Our Souls?" American Heritage, Oct.

Mới!!: Ali Hassan al-Majid và Chiến tranh Iraq · Xem thêm »

Chiến tranh Vùng Vịnh

Chiến tranh Vùng Vịnh năm 1991 (cũng gọi là Chiến tranh vịnh Ba Tư hay Chiến dịch Bão táp Sa mạc) là một cuộc xung đột giữa Iraq và liên minh gần 30 quốc gia do Hoa Kỳ lãnh đạo và được Liên Hiệp Quốc phê chuẩn để giải phóng Kuwait.

Mới!!: Ali Hassan al-Majid và Chiến tranh Vùng Vịnh · Xem thêm »

Cuộc tấn công Iraq 2003

Cuộc tấn công vào Iraq năm 2003 bắt đầu từ ngày 20 tháng 3, chủ yếu bởi quân đội Hoa Kỳ và Vương quốc Anh; 98% của quân lực đến từ hai nước này, tuy nhiều quốc gia khác cũng tham gia.

Mới!!: Ali Hassan al-Majid và Cuộc tấn công Iraq 2003 · Xem thêm »

Iraq

Cộng hoà Iraq (phát âm: I-rắc, tiếng Ả Rập: الجمهورية العراقية Al-Jumhuriyah Al-Iraqiyah, tiếng Kurd: عیراق Komara Iraqê) là một quốc gia ở miền Trung Đông, ở phía tây nam của châu Á. Nước này giáp với Ả Rập Xê Út, Kuwait về phía nam, Thổ Nhĩ Kỳ về phía bắc, Syria về phía tây bắc, Jordan về phía tây, và Iran về phía đông.

Mới!!: Ali Hassan al-Majid và Iraq · Xem thêm »

Lực lượng vũ trang Iraq

Lực lượng vũ trang Iraq là lực lượng quân sự của Chính phủ Iraq, bao gồm quân đội, lực lượng không quân và Hải quân của Iraq.

Mới!!: Ali Hassan al-Majid và Lực lượng vũ trang Iraq · Xem thêm »

Saddam Hussein

Saddām Hussein ʻAbd al-Majīd al-Tikrīt – còn được viết là Husayn hay Hussain; phát âm như "Sátđam Hutxen"; tiếng Ả Rập صدام حسين عبد المجيد التكريتي (sinh 28 tháng 4 năm 1937 – 30 tháng 12 năm 2006) là Tổng thống Iraq từ 1979 cho đến năm 2003, khi Mỹ tấn công Iraq với lý do là Saddam đã "tàng trữ vũ khí hủy diệt hàng loạt".

Mới!!: Ali Hassan al-Majid và Saddam Hussein · Xem thêm »

Tổng thống Iraq

Tổng thống Iraq là nguyên thủ quốc gia của Iraq và "người bảo đảm các cam kết của Hiến pháp và sự bảo tồn nền độc lập, chủ quyền, thống nhất, an ninh của Iraq cho phù hợp với quy định của Hiến pháp." Tổng thống được Hội đồng Đại biểu bầu chọn bởi hai phần ba đa số, và bị giới hạn hai nhiệm kỳ bốn năm.

Mới!!: Ali Hassan al-Majid và Tổng thống Iraq · Xem thêm »

Tội ác chống lại loài người

Tội ác chống nhân loại bao gồm một trong các hành vi sau, khi được thực hiện có hệ thống hoặc trên phạm vi lớn hoặc được âm mưu, chỉ đạo do một chính phủ hay tổ chức, tập thể: (a) Giết người; (b) Hủy diệt; (c) Tra tấn; (d) Nô lệ hóa; (e) Khủng bố chính trị hay chủng tộc, tôn giáo, bộ lạc; (f) Phân biệt chủng tộc, bộ lạc, tôn giáo liên quan đến sự xâm phạm các quyền cơ bản và tự do của con người dẫn đến sự tổn thất nặng nề về số dân; (g) Tự ý ép buộc, dùng vũ lực trục xuất, lưu đày; (h) Tự ý giam hãm; (i) Ép buộc, dùng vũ lực gây ra sự mất tích; (j) Cưỡng hiếp và các hành vi lạm dụng tình dục khác; (k) Những hành động mất nhân tính gây ra thương tổn nặng nề đến tình trạng thể chất hoặc tinh thần, sức khỏe hay phẩm chất con người, như gây tổn thương, tàn tật hay tổn hại khốc liệt cho thân thể.

Mới!!: Ali Hassan al-Majid và Tội ác chống lại loài người · Xem thêm »

Tội ác chiến tranh

tội ác chiến tranh của Quân đội Hoa Kỳ trong chiến tranh Việt Nam. Tội ác chiến tranh là hành vi vi phạm nghiêm trọng pháp luật áp dụng trong xung đột vũ trang (còn gọi là Luật Nhân đạo quốc tế).

Mới!!: Ali Hassan al-Majid và Tội ác chiến tranh · Xem thêm »

Tiếng Ả Rập

Tiếng Ả Rập (العَرَبِيَّة, hay عَرَبِيّ) là một ngôn ngữ Trung Semit đã được nói từ thời kỳ đồ sắt tại tây bắc bán đảo Ả Rập và nay là lingua franca của thế giới Ả Rập.

Mới!!: Ali Hassan al-Majid và Tiếng Ả Rập · Xem thêm »

Tikrit

Tikrit là một thành phố Iraq, nằm 140 km về phía tây bắc Baghdad bên sông Tigris.

Mới!!: Ali Hassan al-Majid và Tikrit · Xem thêm »

1941

1941 (số La Mã: MCMXLI) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư trong lịch Gregory.

Mới!!: Ali Hassan al-Majid và 1941 · Xem thêm »

2010

2010 (số La Mã: MMX) là một năm bắt đầu vào ngày thứ Sáu theo lịch Gregory.

Mới!!: Ali Hassan al-Majid và 2010 · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Al Hasan Majid, Ali Chemicali, Ali Hasan al-Majid, Ali Hassan Abd al-Majid, Ali Hassan Abd al-Majid al-Tikriti, Ali Hassan Abd al-Majid al-Tikritieh, Ali Hassan Al Majeed, Ali Hassan Al-Majid, Ali Hassan al Majid, Ali Hassan al-Majeed, Ali Hassan al-Majid al-Tikriti, Ali Hissan Al-Maheed, Ali Hissan Al-Majid, Ali Hóa Chất, Ali Hóa chất, Ali hóa Chất, Ali hóa chất, Chemical Ali, Hassan al-Majid, ʿAlī Ḥasan ʿAbd al-Majīd al-Tikrītī.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »