150 quan hệ: Abdul Hamid II, Aleksandr Sergeyevich Pushkin, Alexander von Linsingen, Apink, Đặng Lê Nguyên Vũ, Đế quốc Mông Cổ, Đế quốc Nga, Đế quốc Ottoman, Đế quốc thực dân Pháp, Đường Văn Tông, Bagdad, Bắc Kỳ, Bertolt Brecht, Bill Tilden, Bob Iger, Boris Leonidovich Pasternak, Chiến tranh Kế vị Áo, Chloë Grace Moretz, Choi Siwon, Choi Soo-young, Claude Bernard, Cơ Bằng Phi, Diệp Minh Châu, Dominique Pire, Dương Thụ, Elizabeth Banks, Emma Roberts, Enno von Colomb, Ernesto Teodoro Moneta, Fred Hollows, Friedrich II của Phổ, Garry Kimovich Kasparov, Gia tộc Habsburg, Giáo hoàng Lêô XII, Giáo hoàng Piô XI, Girls' Generation, Hàn Quốc, Húc Liệt Ngột, Heinrich Lenz, Henri Huet, Hoàng Anh, Hoàng Hoa Thám, Honoré Daumier, Ira Remsen, Jeong Da-bin, John Drange Olsen, John Franklin Enders, Joseph Lister, Kang Seul-gi, Karl von Plettenberg, ..., Khâu Xứ Cơ, Khởi nghĩa Yên Bái, Kiến Khang, Lịch Gregorius, Lý Hiển Long, Montesquieu, Nam, Nam-Bắc triều (Trung Quốc), Năm nhuận, Nguyên Thành Tông, Nhà Abbas, Nhà Đường, Nhà Kim, Nhà Nguyên, Nhà Tùy, Nhà Trần (Trung Quốc), Per Teodor Cleve, Pháp thuộc, Quân đội Phổ, Québec, Quần đảo Tokara, Radamel Falcao García, Red Velvet (nhóm nhạc), Sakaguchi Kōichi, Seiyū, Seoul, Sofia Vasilyevna Kovalevskaya, Son Na-eun, Sungnyemun, Super Junior, Thế vận hội Mùa đông 2006, Torino, Trang Tắc Đống, Trần Kiết Tường, Trần Thúc Bảo, Trần Văn Tuấn, Trận Mollwitz, Vũ Thị Hương Sen, Vernor Vinge, Việt Nam Quốc dân Đảng, Vương Đình Nhỏ, Walter Houser Brattain, Wilhelm Röntgen, Wilhelm von Kanitz, Yun Chi-Young, 1148, 1258, 1307, 1741, 1755, 1763, 1829, 1837, 1840, 1846, 1850, 1865, 1878, 1879, 1886, 1890, 1891, 1893, 1897, 1898, 1902, 1910, 1912, 1913, 1918, 1919, 1923, 1924, 1925, 1930, 1938, 1939, 1943, 1944, 1950, 1951, 1952, 1954, 1971, 1974, 1986, 1987, 1990, 1991, 1993, 1994, 1996, 1997, 2000, 2006, 2007, 2008, 2013, 589, 840. Mở rộng chỉ mục (100 hơn) »
Abdul Hamid II
Abdul Hamid II (còn có tên Abdulhamid II hay Abd Al-Hamid II Khan Gazi) (1842 – 1918) là vị hoàng đế thứ 34 của Đế quốc Ottoman, đã trị vì từ năm 1876 đến 1909.
Mới!!: 10 tháng 2 và Abdul Hamid II · Xem thêm »
Aleksandr Sergeyevich Pushkin
Aleksandr Sergeyevich Pushkin (tiếng Nga:; 1799 – 1837) là một nhà thơ, nhà văn, nhà viết kịch nổi tiếng người Nga.
Mới!!: 10 tháng 2 và Aleksandr Sergeyevich Pushkin · Xem thêm »
Alexander von Linsingen
Alexander Adolf August Karl von Linsingen (10 tháng 2 năm 1850 – 5 tháng 6 năm 1935) là một chỉ huy quân sự của Đức, làm đến cấp Thượng tướng.
Mới!!: 10 tháng 2 và Alexander von Linsingen · Xem thêm »
Apink
Apink (Hangul: 에이핑크, Tiếng Nhật: エーピンク) là một nhóm nhạc nữ Hàn Quốc thành lập năm 2011, trực thuộc công ty giải trí Plan A Entertainment.
Mới!!: 10 tháng 2 và Apink · Xem thêm »
Đặng Lê Nguyên Vũ
Đặng Lê Nguyên Vũ (sinh năm 1971) là một doanh nhân Việt Nam.
Mới!!: 10 tháng 2 và Đặng Lê Nguyên Vũ · Xem thêm »
Đế quốc Mông Cổ
Đế quốc Mông Cổ (tiếng Mông Cổ: Mongol-yn Ezent Güren) từng tồn tại trong các thế kỷ 13 và 14, và là đế quốc có lãnh thổ liền nhau lớn nhất trong lịch sử loài người.
Mới!!: 10 tháng 2 và Đế quốc Mông Cổ · Xem thêm »
Đế quốc Nga
Không có mô tả.
Mới!!: 10 tháng 2 và Đế quốc Nga · Xem thêm »
Đế quốc Ottoman
Đế quốc Ottoman hay Đế quốc Osman (tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: دولتِ عَليه عُثمانيه Devlet-i Âliye-i Osmâniyye, dịch nghĩa "Nhà nước Ottoman Tối cao"; tiếng Thổ Nhĩ Kỳ hiện đại: Osmanlı İmparatorluğu), cũng thỉnh thoảng được gọi là Đế quốc Thổ Nhĩ Kỳ, là một quốc hiệu Thổ Nhĩ Kỳ đã tồn tại từ năm 1299 đến 1923.
Mới!!: 10 tháng 2 và Đế quốc Ottoman · Xem thêm »
Đế quốc thực dân Pháp
Đế quốc thực dân Pháp (tiếng Pháp: Empire colonial français) - hay Đại Pháp (tiếng Pháp: Grande france) - là tên gọi liên minh các lãnh địa và thuộc địa do nước Pháp khống chế từ thế kỷ XIX đến giữa thế kỷ XX.
Mới!!: 10 tháng 2 và Đế quốc thực dân Pháp · Xem thêm »
Đường Văn Tông
Đường Văn Tông (chữ Hán: 唐文宗; 20 tháng 11, năm 809 - 10 tháng 2, năm 840), tên thật Lý Ngang (李昂), là vị hoàng đế thứ 15 hay 17 của triều đại nhà Đường trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: 10 tháng 2 và Đường Văn Tông · Xem thêm »
Bagdad
Bản đồ Iraq Bagdad (tiếng Ả Rập:بغداد Baġdād) (thường đọc là "Bát-đa") là thủ đô của Iraq và là thủ phủ của tỉnh Bagdad.
Mới!!: 10 tháng 2 và Bagdad · Xem thêm »
Bắc Kỳ
Nụ cười cô gái Bắc Kỳ, 1905. Bắc Kỳ (chữ Hán: 北圻) là địa danh do vua Minh Mạng ấn định vào năm 1834 để mô tả lãnh địa từ tỉnh Ninh Bình trở ra cực Bắc Đại Nam, thay cho địa danh Bắc Thành đã tỏ ra kém phù hợp.
Mới!!: 10 tháng 2 và Bắc Kỳ · Xem thêm »
Bertolt Brecht
(sinh ra với tên; 10 tháng 2 năm 1898–14 tháng 8 năm 1956) là một nhà thơ, nhà soạn kịch, và đạo diễn sân khấu người Đức.
Mới!!: 10 tháng 2 và Bertolt Brecht · Xem thêm »
Bill Tilden
William Tatem Tilden II (Big Bill) (10/2/1893-5/6/1953) là 1 tay quần vợt Mỹ.
Mới!!: 10 tháng 2 và Bill Tilden · Xem thêm »
Bob Iger
Robert A. "Bob" Iger (sinh ngày 10 tháng 2 năm 1951), là chủ tịch và CEO của tập đoàn Walt Disney từ năm 2000.
Mới!!: 10 tháng 2 và Bob Iger · Xem thêm »
Boris Leonidovich Pasternak
Boris Leonidovich Pasternak (tiếng Nga: Борис Леонидович Пастернак; (10 tháng 2, (lịch cũ: 29 tháng 1) năm 1890 – 30 tháng 5 năm 1960) là một nhà thơ, nhà văn Nga-Xô viết đoạt Giải Nobel Văn học năm 1958. Ông nổi tiếng thế giới với tiểu thuyết Bác sĩ Zhivago (Доктор Живаго), tuy nhiên người Nga lại coi trọng nhất là thơ ca của ông, tiêu biểu là tập thơ Chị tôi-cuộc đời (Сестра моя - жизнь).
Mới!!: 10 tháng 2 và Boris Leonidovich Pasternak · Xem thêm »
Chiến tranh Kế vị Áo
Chiến tranh Kế vị Áo (1740-1748) - còn được gọi là chiến tranh của vua George ở Bắc Mỹ.
Mới!!: 10 tháng 2 và Chiến tranh Kế vị Áo · Xem thêm »
Chloë Grace Moretz
Chloë Grace Moretz; sinh ngày 10 tháng 02 năm 1997) là một diễn viên, người mẫu người Mỹ. Cô bắt đầu sự nghiệp diễn xuất của mình năm 2004 khi đó mới 7 tuổi và nhận được đề cử giải thưởng đầu tiên vào năm sau với phim The Amityville Horror. Những bộ phim khác của cô gồm có: (500) Days of Summer, The Poker House, Diary of a Wimpy Kid, Kick-Ass and Kick-Ass 2, Let Me In, Hugo, Dark Shadows, Carrie, If I Stay, The Equalizer, và The 5th Wave. Moretz lồng tiếng cho nhân vật Hit-Girl trong Kick-Ass: The Game và Emily Kaldwin trong Dishonored. Sự nghiệp người mẫu của cô bao gồm người mẫu bìa và các người mẫu ảnh cho các tạp chí như Vogue, Marie Claire và Elle.
Mới!!: 10 tháng 2 và Chloë Grace Moretz · Xem thêm »
Choi Siwon
Choi Siwon (Hán Việt: Thôi Thủy Nguyên, sinh 7 tháng 4 năm 1986), thường được biết đến với nghệ danh Siwon, là một nam ca sĩ, diễn viên, người mẫu của Hàn Quốc.
Mới!!: 10 tháng 2 và Choi Siwon · Xem thêm »
Choi Soo-young
Choi Soo-young (sinh ngày 10 tháng 2 năm 1990), thường được biết đến với nghệ danh Sooyoung, là một nữ ca sĩ kiêm diễn viên người Hàn Quốc, thành viên nhóm nhạc nữ Girls' Generation.
Mới!!: 10 tháng 2 và Choi Soo-young · Xem thêm »
Claude Bernard
Claude Bernard (12 tháng 7 năm 1813 - 10 tháng 2 năm 1878) là một nhà sinh lý học người Pháp.
Mới!!: 10 tháng 2 và Claude Bernard · Xem thêm »
Cơ Bằng Phi
Cơ Bằng Phi (Tiếng Trung: 姬鵬飛, Bính âm: Jī Péngfēi; 2/2/1910 - 10/2/2000) là một chính trị gia Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Mới!!: 10 tháng 2 và Cơ Bằng Phi · Xem thêm »
Diệp Minh Châu
Diệp Minh Châu (10 tháng 2 năm 1919 - 12 tháng 7 năm 2002) là hoạ sĩ, điêu khắc gia Việt Nam.
Mới!!: 10 tháng 2 và Diệp Minh Châu · Xem thêm »
Dominique Pire
Dominique Pire tên khai sinh là Georges Charles Clement Ghislain Pire, sinh ngày 10.2.
Mới!!: 10 tháng 2 và Dominique Pire · Xem thêm »
Dương Thụ
Dương Thụ (sinh ngày 10 tháng 2 năm 1943) là một nhạc sĩ của Việt Nam, từng giành được 2 đề cử tại giải Cống hiến, âm nhạc của ông đã đi vào đời sống của âm nhạc Việt Nam đương đại với những tình khúc êm ái, nhẹ nhàng, ca từ tinh tế và tình cảm.
Mới!!: 10 tháng 2 và Dương Thụ · Xem thêm »
Elizabeth Banks
Elizabeth Banks (tên khai sinh: Elizabeth Irene Mitchell sinh ngày 10 tháng 2 năm 1974) là một diễn viên Hoa Kỳ trở nên nổi tiếng trong những năm 2000.
Mới!!: 10 tháng 2 và Elizabeth Banks · Xem thêm »
Emma Roberts
Emma Rose Roberts.
Mới!!: 10 tháng 2 và Emma Roberts · Xem thêm »
Enno von Colomb
Tướng Enno von Colomb Wilhelm Günther Enno von Colomb (sinh ngày 31 tháng 8 năm 1812 tại Berlin; mất ngày 10 tháng 2 năm 1886 tại Kassel, Đế quốc Đức) là một Trung tướng và nhà văn quân sự của Phổ, đã tham gia trong chiến tranh thống nhất nước Đức.
Mới!!: 10 tháng 2 và Enno von Colomb · Xem thêm »
Ernesto Teodoro Moneta
Ernesto Teodoro Moneta. Tượng đài kỷ niệm Moneta, ở Milano. Ernesto Teodoro Moneta (20.9.1833 – 10.2.1918) là một nhà báo Ý, người theo chủ nghĩa dân tộc, một chiến sĩ cách mạng, sau này là người theo chủ nghĩa hòa bình và đã đoạt giải Nobel Hòa bình.
Mới!!: 10 tháng 2 và Ernesto Teodoro Moneta · Xem thêm »
Fred Hollows
Frederick Bossom (Fred) Hollows, (9 tháng 4 1929 – 10 tháng 2 1993) sinh tại Dunedin, New Zealand là một bác sĩ phẫu thuật nhãn khoa.
Mới!!: 10 tháng 2 và Fred Hollows · Xem thêm »
Friedrich II của Phổ
Friedrich II (24 tháng 1 năm 1712 – 17 tháng 8 năm 1786) là vua nước Phổ, trị vì từ ngày 31 tháng 5 năm 1740 đến khi qua đời vào ngày 17 tháng 8 năm 1786.
Mới!!: 10 tháng 2 và Friedrich II của Phổ · Xem thêm »
Garry Kimovich Kasparov
Garry Kimovich Kasparov (tiếng Nga: Га́рри Ки́мович Каспа́ров; phát âm như kas-PA-rov với trọng âm ở âm tiết thứ hai) sinh ngày 13 tháng 4 năm 1963, là siêu đại kiện tướng cờ vua người Nga và được ví là kỳ thủ mạnh nhất trong lịch s. Hệ số ELO 2851 của Kasparov vào tháng 7 năm 1999 trong bảng xếp hạng của Liên đoàn Cờ vua Quốc tế (FIDE) được xếp hạng cao nhất trong khoảng 20 năm từ năm 1985 đến năm 2005, Kasparov đã từng là nhà vô địch cờ vua thế giới không thể đánh bại từ 1985 đến 1993.
Mới!!: 10 tháng 2 và Garry Kimovich Kasparov · Xem thêm »
Gia tộc Habsburg
Cờ của hoàng tộc Habsburg Huy hiệu của hoàng tộc Habsburg Lâu đài Habsburg nguyên thủy, nơi phát tích gia tộc Habsburg, nay thuộc Thụy Sĩ Họ Habsburg là tên của một hoàng tộc ở châu Âu, được xem là một trong những hoàng tộc có thế lực nhất trong lịch sử châu Âu vào thời kì cận đại.
Mới!!: 10 tháng 2 và Gia tộc Habsburg · Xem thêm »
Giáo hoàng Lêô XII
Lêô XII (Latinh: Leo XII) là vị giáo hoàng thứ 252 của Giáo hội Công giáo.
Mới!!: 10 tháng 2 và Giáo hoàng Lêô XII · Xem thêm »
Giáo hoàng Piô XI
Giáo hoàng Piô XI (Tiếng Latinh: Pius XI, tiếng Ý: Pio XI) là vị Giáo hoàng thứ 259 của Giáo hội Công giáo Rôma.
Mới!!: 10 tháng 2 và Giáo hoàng Piô XI · Xem thêm »
Girls' Generation
Girls' Generation (Tiếng Nhật: しょうじょじだい; Rōmaji: Shōjo Jidai) là một nhóm nhạc nữ tiêu biểu của Hàn Quốc được S.M. Entertainment thành lập và quản lý, đội hình hiện tại của nhóm bao gồm 8 thành viên Taeyeon, Sunny, Tiffany, Hyoyeon, Yuri, Sooyoung, Yoona, Seohyun.
Mới!!: 10 tháng 2 và Girls' Generation · Xem thêm »
Hàn Quốc
Đại Hàn Dân Quốc, thường được gọi ngắn gọn là Hàn Quốc, còn được gọi bằng các tên khác là Nam Hàn, Đại Hàn, Nam Triều Tiên hoặc Cộng hòa Triều Tiên, là một quốc gia thuộc Đông Á, nằm ở nửa phía nam của bán đảo Triều Tiên.
Mới!!: 10 tháng 2 và Hàn Quốc · Xem thêm »
Húc Liệt Ngột
Húc Liệt Ngột (Khülegü; Chagatai/; هولاكو; khoảng 1217 - 8/2/1265) là một Hãn vương của Mông Cổ.
Mới!!: 10 tháng 2 và Húc Liệt Ngột · Xem thêm »
Heinrich Lenz
thumb Heinrich Friedrich Emil Lenz (12 tháng 2 năm 1804 – 10 tháng 2 năm 1865) là một nhà vật lý học người Đức - Nga - Estonia, ông nổi tiếng hơn cả vì đã viết ra Định luật Lenz trong điện động lực học vào năm 1833.
Mới!!: 10 tháng 2 và Heinrich Lenz · Xem thêm »
Henri Huet
Henri Huet (1927 – 10 tháng 2 năm 1971) là một nhiếp ảnh viên người Pháp nổi tiếng về các báo cáo trong Chiến tranh Việt Nam cho Associated Press (AP).
Mới!!: 10 tháng 2 và Henri Huet · Xem thêm »
Hoàng Anh
Hoàng Anh (10/2/1912 - 10/5/2016) là một cựu chính khách Việt Nam.
Mới!!: 10 tháng 2 và Hoàng Anh · Xem thêm »
Hoàng Hoa Thám
Đề Thám bên các cháu của ông Đề Thám trong bộ tây phục Hoàng Hoa Thám (1858 – 10 tháng 2 năm 1913), còn gọi là Đề Dương, Đề Thám hay Hùm thiêng Yên Thế, là người lãnh đạo cuộc khởi nghĩa Yên Thế chống Pháp (1885–1913).
Mới!!: 10 tháng 2 và Hoàng Hoa Thám · Xem thêm »
Honoré Daumier
Honoré Daumier (26 tháng 2 1808 - 10 tháng 2 1879) là một họa sĩ, nhà biếm họa, nhà điêu khắc người Pháp, người có rất nhiều tác phẩm phản ánh đời sống xã hội và chính trị Pháp thế kỷ 19.
Mới!!: 10 tháng 2 và Honoré Daumier · Xem thêm »
Ira Remsen
Ira Remsen (10 tháng 2 năm 1846 - 4 tháng 3 năm 1927) là một nhà hóa học cùng với Constantin Fahlberg, đã khám phá ra chất làm ngọt nhân tạo saccharin.
Mới!!: 10 tháng 2 và Ira Remsen · Xem thêm »
Jeong Da-bin
Jung Hye Sun (1980-2007) với nghệ danh Jung Da Bin là nữ diễn viên Hàn Quốc được biết đến với các phim như Chị dâu 19 tuổi, Trò chơi tình yêu, Bão mùa hè.
Mới!!: 10 tháng 2 và Jeong Da-bin · Xem thêm »
John Drange Olsen
John Drange Olsen (23 tháng 7 năm 1893 – 10 tháng 2 năm 1954), là nhà truyền giáo thuộc Hội Truyền giáo Phúc âm Liên hiệp, Đốc học Trường Kinh Thánh Đà Nẵng, thành viên nhóm dịch thuật bản Kinh Thánh Tiếng Việt 1926, và nhà biên soạn quyển Thần đạo học.
Mới!!: 10 tháng 2 và John Drange Olsen · Xem thêm »
John Franklin Enders
John Franklin Enders (10.2.1897 – 8.9.1985) là một nhà khoa học người Mỹ, đã đoạt giải Nobel Sinh lý và Y khoa năm 1954.
Mới!!: 10 tháng 2 và John Franklin Enders · Xem thêm »
Joseph Lister
Joseph Lister, Nam tước Lister thứ nhất, OM, FRS (sinh 5 tháng 4 1827 - 10 tháng 2 1912) là một bác sĩ phẫu thuật người Anh.
Mới!!: 10 tháng 2 và Joseph Lister · Xem thêm »
Kang Seul-gi
Kang Seul-gi (sinh ngày 10 tháng 2 năm 1994), thường được biết đến với nghệ danh Seulgi, là một nữ ca sĩ người Hàn Quốc, thành viên nhóm nhạc nữ Hàn Quốc Red Velvet.
Mới!!: 10 tháng 2 và Kang Seul-gi · Xem thêm »
Karl von Plettenberg
Karl Freiherr von Plettenberg (18 tháng 12 năm 1852 tại Neuhaus – 10 tháng 2 năm 1938 tại Bückeburg) là một sĩ quan quân đội Phổ, và sau này là Thượng tướng Bộ binh trong cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất.
Mới!!: 10 tháng 2 và Karl von Plettenberg · Xem thêm »
Khâu Xứ Cơ
Toàn Chân thất tử, tranh vẽ trên tường am Trường Xuân tại Vũ Hán. Trường Xuân chân nhân ngồi hàng trên, sát tay trái Vương Trùng Dương. Bên tay trái ông là Tôn Bất Nhị Khâu Xứ Cơ hay Khưu Xứ Cơ (tiếng Trung: 丘处机; 1148 – 23 tháng 7, 1227) là đạo sĩ thời kỳ giao thời giữa nhà Kim và nhà Nguyên, tự Thông Mật, đạo hiệu là Trường Xuân Tử và Trường Xuân chân nhân, quê ở Thê Hà thuộc Đăng Châu (nay là huyện Tê Hà, tỉnh Sơn Đông).
Mới!!: 10 tháng 2 và Khâu Xứ Cơ · Xem thêm »
Khởi nghĩa Yên Bái
Khởi nghĩa Yên Bái (chính tả cũ: Tổng khởi-nghĩa Yên-báy) là một cuộc nổi dậy bằng vũ trang bùng phát tại Yên Bái, một phần trong cuộc khởi nghĩa do Việt Nam Quốc dân Đảng (VNQDĐ) tổ chức và lãnh đạo nhằm đánh chiếm một số tỉnh và thành phố trọng yếu của miền Bắc Việt Nam vào ngày 10 tháng 2 năm 1930.
Mới!!: 10 tháng 2 và Khởi nghĩa Yên Bái · Xem thêm »
Kiến Khang
Kiến Khang thành (建康城, pinyin: Jiànkāng chéng), tên trước đó là Kiến Nghiệp (建業 Jiànyè) cho đến nhà Đông Tấn (317 – 420), là một thành cổ ở Trung Quốc.
Mới!!: 10 tháng 2 và Kiến Khang · Xem thêm »
Lịch Gregorius
Lịch Gregorius, còn gọi là Tây lịch, Công lịch, là một bộ lịch do Giáo hoàng Grêgôriô XIII đưa ra vào năm 1582.
Mới!!: 10 tháng 2 và Lịch Gregorius · Xem thêm »
Lý Hiển Long
Lý Hiển Long (tên chữ Latin: Lee Hsien Loong, chữ Hán giản thể: 李显龙; chữ Hán phồn thể: 李顯龍; Pinyin: Lǐ Xiǎnlóng, sinh ngày 10 tháng 2 năm 1952) là Thủ tướng thứ ba của Singapore, từng là Bộ trưởng Tài chính.
Mới!!: 10 tháng 2 và Lý Hiển Long · Xem thêm »
Montesquieu
Montesquieu năm 1728 Charles-Louis de Secondat, Baron de La Brède et de Montesquieu (Charles-Louis de Secondat, Nam tước vùng La Brède và xứ Montesquieu; 18 tháng 1 năm 1689 tại Bordeaux – 10 tháng 2 năm 1755 tại Paris) là một nhà bình luận xã hội và tư tưởng chính trị Pháp sống trong thời đại Khai sáng, ông thường được biết đến dưới tên Montesquieu.
Mới!!: 10 tháng 2 và Montesquieu · Xem thêm »
Nam
Trong tiếng Việt, Nam hay nam là từ để chỉ.
Mới!!: 10 tháng 2 và Nam · Xem thêm »
Nam-Bắc triều (Trung Quốc)
Nam Bắc triều (420-589Bắc triều bắt đầu vào năm 439 khi Bắc Ngụy diệt Bắc Lương, thống nhất Bắc Trung Quốc; Nam triều bắt đầu vào năm 420 khi Lưu Tống kiến lập, lưỡng triều Nam Bắc kết thúc vào năm 589 khi Tùy diệt Trần.鄒紀萬 (1992年): 《中國通史 魏晉南北朝史》第一章〈魏晉南北朝的政治變遷〉,第70頁.) là một giai đoạn trong lịch sử Trung Quốc, bắt đầu từ năm 420 khi Lưu Dụ soán Đông Tấn mà lập nên Lưu Tống, kéo dài đến năm 589 khi Tùy diệt Trần.
Mới!!: 10 tháng 2 và Nam-Bắc triều (Trung Quốc) · Xem thêm »
Năm nhuận
Năm nhuận là năm.
Mới!!: 10 tháng 2 và Năm nhuận · Xem thêm »
Nguyên Thành Tông
Nguyên Thành Tông (chữ Hán: 元成宗) hay Hoàn Trạch Đốc Khả hãn (ᠥᠯᠵᠡᠶᠢᠲᠦ ᠬᠠᠭᠠᠨ, Өлзийт хаан, Öljeitü qaγan, Öljeytü qaγan, Öljiyt qaγan) (1265- 1307) là vị hoàng đế thứ hai của nhà Nguyên.
Mới!!: 10 tháng 2 và Nguyên Thành Tông · Xem thêm »
Nhà Abbas
Nhà Abbas (الخلافة العباسية / ALA-LC: al-Khilāfah al-‘Abbāsīyyah) trong tiếng Việt còn được gọi là nước Đại Thực theo cách gọi của người Trung Quốc (大食) là triều đại Hồi giáo (khalifah) thứ ba của người Ả Rập.
Mới!!: 10 tháng 2 và Nhà Abbas · Xem thêm »
Nhà Đường
Nhà Đường (Hán Việt: Đường triều;; tiếng Hán trung đại: Dâng) (18 tháng 6, 618 - 1 tháng 6, 907) là một Triều đại Trung Quốc tiếp nối sau nhà Tùy và sau nó là thời kì Ngũ Đại Thập Quốc.
Mới!!: 10 tháng 2 và Nhà Đường · Xem thêm »
Nhà Kim
Nhà Kim hay triều Kim (chữ Nữ Chân: 70px 1115-1234) là một triều đại do người Nữ Chân gây dựng trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: 10 tháng 2 và Nhà Kim · Xem thêm »
Nhà Nguyên
Nhà Nguyên (chữ Hán: 元朝, Hán Việt: Nguyên triều, tiếng Mông Cổ trung cổ: 70px Dai Ön Yeke Mongghul Ulus; tiếng Mông Cổ hiện đại: 70px Их Юань улс) là một triều đại do người Mông Cổ thành lập, là triều đại dân tộc thiểu số đầu tiên hoàn thành sự nghiệp thống nhất Trung Quốc.
Mới!!: 10 tháng 2 và Nhà Nguyên · Xem thêm »
Nhà Tùy
Nhà Tùy hay triều Tùy (581-619) là một triều đại trong lịch sử Trung Quốc, kế thừa Nam-Bắc triều, theo sau nó là triều Đường.
Mới!!: 10 tháng 2 và Nhà Tùy · Xem thêm »
Nhà Trần (Trung Quốc)
Nhà Trần (557-589) là triều đại thứ tư và cuối cùng trong số các triều đại thuộc Nam triều thời kỳ Nam-Bắc triều ở Trung Quốc, cuối cùng bị nhà Tùy tiêu diệt.
Mới!!: 10 tháng 2 và Nhà Trần (Trung Quốc) · Xem thêm »
Per Teodor Cleve
Per Teodor Cleve Per Teodor Cleve (sinh 10.2.1840 tại Stockholm; từ trần 18.6.1905 tại Uppsala) là một nhà hóa học và địa chất học người Thụy Điển.
Mới!!: 10 tháng 2 và Per Teodor Cleve · Xem thêm »
Pháp thuộc
Pháp thuộc là một giai đoạn trong lịch sử Việt Nam kéo dài 61 năm, bắt đầu từ 1884 khi Pháp ép triều đình Huế chấp nhận sự bảo hộ của Pháp cho đến 1945 khi Pháp mất quyền cai trị ở Đông Dương.
Mới!!: 10 tháng 2 và Pháp thuộc · Xem thêm »
Quân đội Phổ
Quân đội Hoàng gia Phổ (Königlich Preußische Armee) là lực lượng quân sự của Vương quốc Phổ (nguyên là lãnh địa Tuyển hầu tước Brandenburg trước năm 1701).
Mới!!: 10 tháng 2 và Quân đội Phổ · Xem thêm »
Québec
Québec (tiếng Anh: Quebec; phát âm là kê-béc, không phải là qué-béc), có diện tích gần 1,5 triệu km² - tức là gần gấp 3 lần nước Pháp hay 7 lần xứ Anh - và là tỉnh bang lớn nhất của Canada tính về diện tích.
Mới!!: 10 tháng 2 và Québec · Xem thêm »
Quần đảo Tokara
Miệng núi lửa tại đỉnh cao nhất (Otake) thuộc đảo Nakanoshima là một nhóm đảo thuộc quần đảo Satsunan, một phần của quần đảo Nansei (hay quần đảo Ryukyu).
Mới!!: 10 tháng 2 và Quần đảo Tokara · Xem thêm »
Radamel Falcao García
Radamel Falcao García Zárate hay còn gọi đơn giản là Falcao (sinh ngày 10 tháng 2 năm 1986 tại Santa Marta, Colombia) biệt danh Mãnh hổ (El Tigre) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Colombia hiện đang thi đấu cho câu lạc bộ AS Monaco ở vị trí tiền đạo.
Mới!!: 10 tháng 2 và Radamel Falcao García · Xem thêm »
Red Velvet (nhóm nhạc)
Red Velvet (레드벨벳, phiên âm: Redeu Belbet; tiếng Nhật: レッドベルベット, phiên âm: Reddo Berubetto) là một nhóm nhạc nữ Hàn Quốc được S.M. Entertainment thành lập và quản lý.
Mới!!: 10 tháng 2 và Red Velvet (nhóm nhạc) · Xem thêm »
Sakaguchi Kōichi
(sinh 10 tháng 2, chưa rõ năm sinh) là một seiyū người Nhật Bản.
Mới!!: 10 tháng 2 và Sakaguchi Kōichi · Xem thêm »
Seiyū
''Voice Animage'', một tạp chí nói về lĩnh vực lồng tiếng ở Nhật Bản. Seiyū (声優, thanh ưu) là những diễn viên lồng tiếng ở Nhật Bản với nhiệm vụ như dẫn chương trình cho các chương trình phát sóng truyền thanh hay truyền hình, cho các anime, game, lồng tiếng Nhật cho phim nước ngoài.
Mới!!: 10 tháng 2 và Seiyū · Xem thêm »
Seoul
Seoul (Hangul: 서울; Bính âm từ Hoa ngữ: Hán Thành; Phiên âm Tiếng Việt: Xê-un hay Xơ-un, Hán-Việt từ năm 2005: Thủ Nhĩ) là thủ đô của Hàn Quốc, nằm bên Sông Hán ở phía tây bắc Hàn Quốc.
Mới!!: 10 tháng 2 và Seoul · Xem thêm »
Sofia Vasilyevna Kovalevskaya
Sofia Vasilyevna Kovalevskaya (Со́фья Васи́льевна Ковале́вская) (–), là nhà toán học lớn của Nga, với nhiều đóng góp quan trọng cho các ngành thống kê, phương trình vi phân và cơ học, và là người phụ nữ đầu tiên được trao học hàm giáo sư toàn diện ở Bắc Âu.
Mới!!: 10 tháng 2 và Sofia Vasilyevna Kovalevskaya · Xem thêm »
Son Na-eun
Son Na-eun (Hangul: 손나은; sinh ngày 10 tháng 2 năm 1994) là một nữ ca sĩ thần tượng và diễn viên người Hàn Quốc.
Mới!!: 10 tháng 2 và Son Na-eun · Xem thêm »
Sungnyemun
Sungnyemun (Hangul: 숭례문; Hanja: 崇禮門; Hán-Việt: Sùng Lễ Môn) hay Namdaemun (남대문; 南大門; Nam Đại Môn) là cổng thành kiến trúc gỗ có lịch sử 600 năm tại thủ đô Seoul.
Mới!!: 10 tháng 2 và Sungnyemun · Xem thêm »
Super Junior
Super Junior (슈퍼주니어) là một nhóm nhạc nam Hàn Quốc.
Mới!!: 10 tháng 2 và Super Junior · Xem thêm »
Thế vận hội Mùa đông 2006
Thế vận hội Mùa đông 2006, hay Thế vận hội Mùa đông XX, là Thế vận hội Mùa đông thứ 20, được tổ chức tại Torino (Ý) từ ngày 10 tháng 2 đến 26 tháng 2 năm 2006.
Mới!!: 10 tháng 2 và Thế vận hội Mùa đông 2006 · Xem thêm »
Torino
Bản đồ miền Piemonte với Torino được tô màu xanh và các nơi Thế vận hội được chỉ ra Torino (tiếng Ý; còn được gọi là Turin trong tiếng Piemonte và các tiếng Anh, Pháp, Đức) là một thành phố kỹ nghệ quan trọng tại tây bắc của Ý. Torino là thủ phủ của Piemonte và nằm cạnh sông Po.
Mới!!: 10 tháng 2 và Torino · Xem thêm »
Trang Tắc Đống
Trang Tắc Đống (25 tháng 8 năm 1940 - 10 tháng 2 năm 2013), người Dương Châu, từng là một vận động viên bóng bàn Trung Quốc.
Mới!!: 10 tháng 2 và Trang Tắc Đống · Xem thêm »
Trần Kiết Tường
Trần Kiết Tường (1924-1999) là một nhạc sĩ người Việt.
Mới!!: 10 tháng 2 và Trần Kiết Tường · Xem thêm »
Trần Thúc Bảo
Trần Thúc Bảo (553–604, trị vì 582–589), thường được biết đến trong sử sách là Trần Hậu Chủ (陳後主), thụy hiệu Trường Thành Dương công (長城煬公), tên tự Nguyên Tú (元秀), tiểu tự Hoàng Nô (黃奴), là vị hoàng đế cuối cùng của triều đại Trần thời Nam-Bắc triều trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: 10 tháng 2 và Trần Thúc Bảo · Xem thêm »
Trần Văn Tuấn
Trần Văn Tuấn (sinh năm 1950) là một cựu chính khách Việt Nam.
Mới!!: 10 tháng 2 và Trần Văn Tuấn · Xem thêm »
Trận Mollwitz
Trận Mollwitz là trận đánh lớn đầu tiên trong chiến tranh Schlesien lần thứ nhất và chiến tranh Kế vị Áo, diễn ra vào ngày 10 tháng 4 năm 1741 gần thị trấn Mollwitz thuộc tỉnh Schlesien (Áo).
Mới!!: 10 tháng 2 và Trận Mollwitz · Xem thêm »
Vũ Thị Hương Sen
Vũ Thị Hương Sen (sinh 1986) là một nữ bác sĩ trẻ tuổi và chính khách Việt Nam.
Mới!!: 10 tháng 2 và Vũ Thị Hương Sen · Xem thêm »
Vernor Vinge
Vernor Steffen Vinge (2 tháng 10 năm 1944 tại Waukesha, Wisconsin, Hoa Kỳ) nguyên là giáo sư toán học tại Đại học San Diego, nhà khoa học máy điện toán và đồng thời là tiểu thuyết gia khoa học viễn tưởng.
Mới!!: 10 tháng 2 và Vernor Vinge · Xem thêm »
Việt Nam Quốc dân Đảng
Việt Nam Quốc dân Đảng, được gọi tắt là Việt Quốc, là chính đảng được thành lập năm 1927 tại Hà Nội.
Mới!!: 10 tháng 2 và Việt Nam Quốc dân Đảng · Xem thêm »
Vương Đình Nhỏ
Vương Đình Nhỏ (10 tháng 2 năm 1925 – 26 tháng 1 năm 1990) là một người lính công binh Việt Nam, chuyên tháo gỡ bom mìn, được mệnh danh là "Vua phá bom" với thành tích phá bom giữ kỷ lục cao nhất Việt Nam.
Mới!!: 10 tháng 2 và Vương Đình Nhỏ · Xem thêm »
Walter Houser Brattain
Walter Houser Brattain (10.2.1902– 13.10.1987) là nhà vật lý học người Mỹ làm việc ở Bell Labs, đã cùng với John Bardeen và William Shockley phát minh ra transistor.
Mới!!: 10 tháng 2 và Walter Houser Brattain · Xem thêm »
Wilhelm Röntgen
Wilhelm Conrad Röntgen (27 tháng 3 năm 1845 – 10 tháng 2 năm 1923), sinh ra tại Lennep, Đức, là một nhà vật lý, giám đốc Viện vật lý ở Đại học Würzburg.
Mới!!: 10 tháng 2 và Wilhelm Röntgen · Xem thêm »
Wilhelm von Kanitz
Wilhelm Graf von Kanitz (28 tháng 1 năm 1846 tại Podangen – 10 tháng 2 năm 1912 tại Berlin) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến chức Trung tướng và Sư đoàn trưởng Sư đoàn số 20 tại Hannover.
Mới!!: 10 tháng 2 và Wilhelm von Kanitz · Xem thêm »
Yun Chi-Young
Yun Chi-young (Hangul:윤치영, âm Hán Việt: Doãn Trí Anh, Hanja: 尹致暎, 10 tháng 2 1898 - 9 tháng 2 1996) là một chính trị gia và nhà hoạt động vì độc lập Hàn Quốc.
Mới!!: 10 tháng 2 và Yun Chi-Young · Xem thêm »
1148
Năm 1148 trong lịch Julius.
Mới!!: 10 tháng 2 và 1148 · Xem thêm »
1258
Năm 1258 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: 10 tháng 2 và 1258 · Xem thêm »
1307
Năm 1307 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: 10 tháng 2 và 1307 · Xem thêm »
1741
Năm 1741 (số La Mã: DCCXLI) là một năm thường bắt đầu vào ngày Chủ nhật trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ năm của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
Mới!!: 10 tháng 2 và 1741 · Xem thêm »
1755
Năm 1755 (số La Mã: MDCCLV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
Mới!!: 10 tháng 2 và 1755 · Xem thêm »
1763
Năm 1763 (số La Mã: MDCCLXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
Mới!!: 10 tháng 2 và 1763 · Xem thêm »
1829
1829 (số La Mã: MDCCCXXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Mới!!: 10 tháng 2 và 1829 · Xem thêm »
1837
1837 (số La Mã: MDCCCXXXVII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Mới!!: 10 tháng 2 và 1837 · Xem thêm »
1840
1840 (số La Mã: MDCCCXL) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
Mới!!: 10 tháng 2 và 1840 · Xem thêm »
1846
1846 (số La Mã: MDCCCXLVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Mới!!: 10 tháng 2 và 1846 · Xem thêm »
1850
1850 (số La Mã: MDCCCL) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Mới!!: 10 tháng 2 và 1850 · Xem thêm »
1865
1865 (số La Mã: MDCCCLXV) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Mới!!: 10 tháng 2 và 1865 · Xem thêm »
1878
Năm 1878 (MDCCCLXXVIII) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 3 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).
Mới!!: 10 tháng 2 và 1878 · Xem thêm »
1879
Năm 1879 (MDCCCLXXIX) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 4 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ 2 trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).
Mới!!: 10 tháng 2 và 1879 · Xem thêm »
1886
1886 (số La Mã: MDCCCLXXXVI) là một năm thường bắt đầu vào Thứ Sáu trong lịch Gregory hay một năm thường bắt đầu vào ngày Thứ Tư theo lịch Julius, chậm hơn 12 ngày.
Mới!!: 10 tháng 2 và 1886 · Xem thêm »
1890
Năm 1890 (MDCCCXC) là một năm thường bắt đầu vào Thứ tư (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ tư trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).
Mới!!: 10 tháng 2 và 1890 · Xem thêm »
1891
Văn bản liên kết Năm 1891 (MDCCCXCI) là một năm thường bắt đầu vào Thứ năm (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ ba trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).
Mới!!: 10 tháng 2 và 1891 · Xem thêm »
1893
Năm 1893 (MDCCCXCIII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ sáu trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).
Mới!!: 10 tháng 2 và 1893 · Xem thêm »
1897
Theo lịch Gregory, năm 1897 (số La Mã: MDCCCXCVII) là năm bắt đầu từ ngày thứ Sáu.
Mới!!: 10 tháng 2 và 1897 · Xem thêm »
1898
Theo lịch Gregory, năm 1898 (số La Mã: MDCCCXCVIII) là năm bắt đầu từ ngày thứ Bảy.
Mới!!: 10 tháng 2 và 1898 · Xem thêm »
1902
1902 (số La Mã: MCMII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
Mới!!: 10 tháng 2 và 1902 · Xem thêm »
1910
1910 (số La Mã: MCMX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Mới!!: 10 tháng 2 và 1910 · Xem thêm »
1912
1912 (số La Mã: MCMXII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory.
Mới!!: 10 tháng 2 và 1912 · Xem thêm »
1913
1913 (số La Mã: MCMXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư trong lịch Gregory.
Mới!!: 10 tháng 2 và 1913 · Xem thêm »
1918
1918 (số La Mã: MCMXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Mới!!: 10 tháng 2 và 1918 · Xem thêm »
1919
1919 (số La Mã: MCMXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
Mới!!: 10 tháng 2 và 1919 · Xem thêm »
1923
1923 (số La Mã: MCMXXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Mới!!: 10 tháng 2 và 1923 · Xem thêm »
1924
1924 (số La Mã: MCMXXIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Mới!!: 10 tháng 2 và 1924 · Xem thêm »
1925
Theo lịch Gregory, năm 1915 (số La Mã: MCMXV) là năm bắt đầu.
Mới!!: 10 tháng 2 và 1925 · Xem thêm »
1930
1991.
Mới!!: 10 tháng 2 và 1930 · Xem thêm »
1938
1938 (số La Mã: MCMXXXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Mới!!: 10 tháng 2 và 1938 · Xem thêm »
1939
1939 (số La Mã: MCMXXXIX) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Mới!!: 10 tháng 2 và 1939 · Xem thêm »
1943
1943 (số La Mã: MCMXLIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
Mới!!: 10 tháng 2 và 1943 · Xem thêm »
1944
1944 (số La Mã: MCMXLIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Mới!!: 10 tháng 2 và 1944 · Xem thêm »
1950
1950 (số La Mã: MCML) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Mới!!: 10 tháng 2 và 1950 · Xem thêm »
1951
1951 (số La Mã: MCMLI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Mới!!: 10 tháng 2 và 1951 · Xem thêm »
1952
* 1952 (số La Mã: MCMLII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Mới!!: 10 tháng 2 và 1952 · Xem thêm »
1954
1954 (số La Mã: MCMLIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ sáu trong lịch Gregory.
Mới!!: 10 tháng 2 và 1954 · Xem thêm »
1971
Theo lịch Gregory, năm 1971 (số La Mã: MCMLXXI) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ sáu.
Mới!!: 10 tháng 2 và 1971 · Xem thêm »
1974
Theo lịch Gregory, năm 1974 (số La Mã: MCMLXXIV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.
Mới!!: 10 tháng 2 và 1974 · Xem thêm »
1986
Theo lịch Gregory, năm 1986 (số La Mã: MCMLXXXVI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ tư.
Mới!!: 10 tháng 2 và 1986 · Xem thêm »
1987
Theo lịch Gregory, năm 1987 (số La Mã: MCMLXXXVII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm.
Mới!!: 10 tháng 2 và 1987 · Xem thêm »
1990
Theo lịch Gregory, năm 1990 (số La Mã: MCMXC) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.
Mới!!: 10 tháng 2 và 1990 · Xem thêm »
1991
Theo lịch Gregory, năm 1991 (số La Mã: MCMXCI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.
Mới!!: 10 tháng 2 và 1991 · Xem thêm »
1993
Theo lịch Gregory, năm 1993 (số La Mã: MCMXCIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu.
Mới!!: 10 tháng 2 và 1993 · Xem thêm »
1994
Theo lịch Gregory, năm 1994 (số La Mã: MCMXCIV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ bảy.
Mới!!: 10 tháng 2 và 1994 · Xem thêm »
1996
Theo lịch Gregory, năm 1996 (số La Mã: MCMXCVI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.
Mới!!: 10 tháng 2 và 1996 · Xem thêm »
1997
Theo lịch Gregory, năm 1997 (số La Mã: MCMXCVII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ tư.
Mới!!: 10 tháng 2 và 1997 · Xem thêm »
2000
Theo lịch Gregory, năm 2000 (số La Mã: MM) là năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ Bảy.
Mới!!: 10 tháng 2 và 2000 · Xem thêm »
2006
2006 (số La Mã: MMVI) là một năm thường bắt đầu vào chủ nhật trong lịch Gregory.
Mới!!: 10 tháng 2 và 2006 · Xem thêm »
2007
2007 (số La Mã: MMVII) là một năm thường bắt đầu vào ngày thứ hai trong lịch Gregory.
Mới!!: 10 tháng 2 và 2007 · Xem thêm »
2008
2008 (số La Mã: MMVIII) là một năm nhuận, bắt đầu vào ngày thứ ba trong lịch Gregory.
Mới!!: 10 tháng 2 và 2008 · Xem thêm »
2013
Năm 2013 là một năm thường bắt đầu vào ngày Thứ Ba trong Lịch Gregory.
Mới!!: 10 tháng 2 và 2013 · Xem thêm »
589
Năm 589 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: 10 tháng 2 và 589 · Xem thêm »
840
Năm 840 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: 10 tháng 2 và 840 · Xem thêm »