Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

8 tháng 4

Mục lục 8 tháng 4

Ngày 8 tháng 4 là ngày thứ 98 (99 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

66 quan hệ: Albert I của Bỉ, August Wilhelm von Hofmann, Đế quốc Ottoman, Caracalla, Càn Long, Cận vệ của Hoàng đế La Mã, Christian IX của Đan Mạch, David Rittenhouse, Edmund Husserl, EXO (nhóm nhạc), George Armstrong Custer, Giuseppe Tartini, Heike Kamerlingh Onnes, Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu, Hoàng hậu, Hy Lạp cổ đại, Khang Hi, Khang Hi tự điển, Kim Jong-hyun (ca sĩ), Lịch Gregorius, Macrinus, Margaret Thatcher, Mân (Thập quốc), Microsoft, Milos, Năm nhuận, Nhà Thanh, Quảng trường Thời đại, Ramón Emeterio Betances, S.M. Entertainment, Siêu dẫn, The New York Times, Thiếp Mộc Nhi, Tượng thần Vệ Nữ, Vương Diên Hy, Windows XP, 1320, 1336, 1533, 1541, 1605, 1641, 1692, 1710, 1732, 1748, 1761, 1818, 1820, 1826, ..., 1827, 1842, 1859, 1865, 1869, 1871, 1874, 1875, 1904, 1911, 1990, 2012, 2013, 2014, 217, 944. Mở rộng chỉ mục (16 hơn) »

Albert I của Bỉ

Albert I (08 tháng 4 năm 1875 - 17 tháng 2 năm 1934) là vua của Bỉ từ năm 1909 đến năm 1934.

Mới!!: 8 tháng 4 và Albert I của Bỉ · Xem thêm »

August Wilhelm von Hofmann

August Wilhelm von Hofmann (8 tháng 4 năm 1818 ở Giessen - ngày 5 tháng 5 năm 1892 ở Berlin) là nhà hóa học người Đức và là nhà tiên phong quan trọng trong việc nghiên cứu thuốc nhuộm anilin ở Anh và Đức.

Mới!!: 8 tháng 4 và August Wilhelm von Hofmann · Xem thêm »

Đế quốc Ottoman

Đế quốc Ottoman hay Đế quốc Osman (tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: دولتِ عَليه عُثمانيه Devlet-i Âliye-i Osmâniyye, dịch nghĩa "Nhà nước Ottoman Tối cao"; tiếng Thổ Nhĩ Kỳ hiện đại: Osmanlı İmparatorluğu), cũng thỉnh thoảng được gọi là Đế quốc Thổ Nhĩ Kỳ, là một quốc hiệu Thổ Nhĩ Kỳ đã tồn tại từ năm 1299 đến 1923.

Mới!!: 8 tháng 4 và Đế quốc Ottoman · Xem thêm »

Caracalla

Caracalla (Marcus Aurelius Severus Antoninus Augustus; 4 tháng 4 năm 188 – 8 tháng 4, 217) là Hoàng đế La Mã gốc Berber từ năm 198 đến 217.

Mới!!: 8 tháng 4 và Caracalla · Xem thêm »

Càn Long

Thanh Cao Tông (chữ Hán: 清高宗, 25 tháng 9 năm 1711 – 7 tháng 2 năm 1799), Mãn hiệu Abkai Wehiyehe Huwangdi, Hãn hiệu Mông Cổ Tengerig Tetgech Khan (腾格里特古格奇汗; Đằng Cách Lý Đặc Cổ Cách Kỳ hãn), Tây Tạng tôn vị Văn Thù hoàng đế (文殊皇帝), là Hoàng đế thứ sáu của nhà Thanh, tuy nhiên thực tế là vị Hoàng đế thứ tư của nhà Thanh sau khi nhập quan.

Mới!!: 8 tháng 4 và Càn Long · Xem thêm »

Cận vệ của Hoàng đế La Mã

Cận vệ của Hoàng đế La Mã(Latinh: Praetoriani) là lực lượng cận vệ được sử dụng bởi các Hoàng đế La Mã, khởi đầu từ Augustus (27 TCN - 14 SCN) và bị giải tán bởi hoàng đế Constantinus I vào thế kỷ 4.

Mới!!: 8 tháng 4 và Cận vệ của Hoàng đế La Mã · Xem thêm »

Christian IX của Đan Mạch

Christian IX (1818-1906) là vua của Đan Mạch từ năm 1863 đến năm 1906.

Mới!!: 8 tháng 4 và Christian IX của Đan Mạch · Xem thêm »

David Rittenhouse

David Rittenhouse (ngày 08 tháng 4 năm 1732 - ngày 26 Tháng 6 năm 1796) là một nhà thiên văn học, nhà phát minh, thợ đồng hồ, nhà toán học, trắc địa, khoa học cụ nghệ nhân và quan chức nổi tiếng Hoa Kỳ.

Mới!!: 8 tháng 4 và David Rittenhouse · Xem thêm »

Edmund Husserl

Edmund Gustav Albrecht Husserl (8/4/1859 – 27/4/1938) là một nhà triết học Đức, đã thiết lập nên trường phái hiện tượng học.

Mới!!: 8 tháng 4 và Edmund Husserl · Xem thêm »

EXO (nhóm nhạc)

EXO (엑소, RR: Ekso) là một nhóm nhạc nam Hàn-Trung được S.M. Entertainment thành lập và quản lý, bao gồm 9 thành viên: Xiumin, Suho, Lay, Baekhyun, Chen, Chanyeol, D.O., Kai và Sehun.

Mới!!: 8 tháng 4 và EXO (nhóm nhạc) · Xem thêm »

George Armstrong Custer

George Armstrong Custer (5 tháng 12 năm 1839 – 25 tháng 6 năm 1876) là sĩ quan chỉ huy kỵ binh của Quân đội Hoa Kỳ trong thời Nội chiến Hoa Kỳ và các cuộc chiến với dân da đỏ.

Mới!!: 8 tháng 4 và George Armstrong Custer · Xem thêm »

Giuseppe Tartini

Đài tưởng niệm tại Đền thờ Padua. Giuseppe Tartini (1692-1770) là nhà soạn nhạc, nghệ sĩ violin người Ý. Phong cách âm nhạc của ông tiêu biểu cho phong cách galant.

Mới!!: 8 tháng 4 và Giuseppe Tartini · Xem thêm »

Heike Kamerlingh Onnes

Heike Kamerlingh Onnes (1853-1926) là nhà vật lý nổi tiếng người Hà Lan.

Mới!!: 8 tháng 4 và Heike Kamerlingh Onnes · Xem thêm »

Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu

Hiếu Hiền Thuần Hoàng hậu (chữ Hán: 孝賢纯皇后, a; 28 tháng 3, năm 1712 - 8 tháng 4, năm 1748), là nguyên phối Hoàng hậu của Thanh Cao Tông Càn Long Đế.

Mới!!: 8 tháng 4 và Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu · Xem thêm »

Hoàng hậu

Hoàng hậu (chữ Hán: 皇后) là vợ chính của Hoàng đế, do Hoàng đế sắc phong.

Mới!!: 8 tháng 4 và Hoàng hậu · Xem thêm »

Hy Lạp cổ đại

Hy Lạp cổ đại là một nền văn minh thuộc về một thời kỳ lịch sử của Hy Lạp khởi đầu từ thời kỳ Tăm tối của Hy Lạp khoảng từ thế kỷ XII cho tới thế kỷ thứ IX TCN và kéo dài đến cuối thời kỳ cổ đại (khoảng năm 600 Công Nguyên).

Mới!!: 8 tháng 4 và Hy Lạp cổ đại · Xem thêm »

Khang Hi

Thanh Thánh Tổ (chữ Hán: 清聖祖; 4 tháng 5 năm 1654 – 20 tháng 12 năm 1722), Hãn hiệu Ân Hách A Mộc Cổ Lãng hãn (恩赫阿木古朗汗), Tây Tạng tôn vị Văn Thù hoàng đế (文殊皇帝), là vị Hoàng đế thứ tư của nhà Thanh và là hoàng đế nhà Thanh thứ hai trị vì toàn cõi Trung Quốc, từ năm 1662 đến năm 1722.

Mới!!: 8 tháng 4 và Khang Hi · Xem thêm »

Khang Hi tự điển

Khang Hi tự điển (Hán văn giản thể: 康熙字典; Hán văn phồn thể:康熙字典; bính âm: Kangxi zidian), là một bộ tự điển chữ Hán có tầm ảnh hưởng lớn, do một nhóm học giả đời Hoàng đế Khang Hi (4 tháng 5 năm 1654 - 20 tháng 12 năm 1722), đứng đầu là Trương Ngọc Thư (张玉书) và Trần Đình Kính (陈廷敬) biên soạn.

Mới!!: 8 tháng 4 và Khang Hi tự điển · Xem thêm »

Kim Jong-hyun (ca sĩ)

Kim Jong-hyun (김종현/金鐘鉉) (8 tháng 4 năm 1990 - 18 tháng 12 năm 2017) là nam ca sĩ kiêm sáng tác nhạc người Hàn Quốc, thành viên nhóm nhạc Shinee.

Mới!!: 8 tháng 4 và Kim Jong-hyun (ca sĩ) · Xem thêm »

Lịch Gregorius

Lịch Gregorius, còn gọi là Tây lịch, Công lịch, là một bộ lịch do Giáo hoàng Grêgôriô XIII đưa ra vào năm 1582.

Mới!!: 8 tháng 4 và Lịch Gregorius · Xem thêm »

Macrinus

Macrinus (Marcus Opellius Severus Macrinus Augustus; 165 – 218), là Hoàng đế La Mã từ năm 217 đến 218.

Mới!!: 8 tháng 4 và Macrinus · Xem thêm »

Margaret Thatcher

Margaret Hilda Thatcher, Nữ Nam tước Thatcher (nhũ danh: Margaret Hilda Roberts, 13 tháng 10 năm 1925 – 8 tháng 4 năm 2013), còn được mệnh danh là người đàn bà thép (iron lady), là một chính khách người Anh, luật sư và nhà hóa học.

Mới!!: 8 tháng 4 và Margaret Thatcher · Xem thêm »

Mân (Thập quốc)

Kinh Nam (荆南) Mân (tiếng Trung: 閩) là một trong mười nước tồn tại trong khoảng thời gian từ năm 909 tới năm 945.

Mới!!: 8 tháng 4 và Mân (Thập quốc) · Xem thêm »

Microsoft

Microsoft là một tập đoàn đa quốc gia của Hoa Kỳ đặt trụ sở chính tại Redmond, Washington; chuyên phát triển, sản xuất, kinh doanh bản quyền phần mềm và hỗ trợ trên diện rộng các sản phẩm và dịch vụ liên quan đến máy tính.

Mới!!: 8 tháng 4 và Microsoft · Xem thêm »

Milos

Milos (?) là một khu tự quản ở vùng Nam Egeo, Hy Lạp.

Mới!!: 8 tháng 4 và Milos · Xem thêm »

Năm nhuận

Năm nhuận là năm.

Mới!!: 8 tháng 4 và Năm nhuận · Xem thêm »

Nhà Thanh

Nhà Thanh (tiếng Mãn: 15px daicing gurun; Манж Чин Улс; chữ Hán:; bính âm: Qīng cháo; Wade-Giles: Ch'ing ch'ao; âm Hán-Việt: Thanh triều) là một triều đại do dòng họ Ái Tân Giác La (Aisin Gioro) ở Mãn Châu thành lập.

Mới!!: 8 tháng 4 và Nhà Thanh · Xem thêm »

Quảng trường Thời đại

Quảng trường Thời đại (Times Square) là một giao lộ chính ở Manhattan, nối Đại lộ Broadway và Đại lộ Số bảy, kéo dài từ Đường 42 Tây đến Đường 47 Tây, New York.

Mới!!: 8 tháng 4 và Quảng trường Thời đại · Xem thêm »

Ramón Emeterio Betances

Ramón Emeterio Betances y Alacán (8 tháng 4 năm 1827 - 16 tháng 9 năm 1898) là một nhà dân tộc chủ nghĩa Puerto Rico.

Mới!!: 8 tháng 4 và Ramón Emeterio Betances · Xem thêm »

S.M. Entertainment

SM Entertainment (Hangul: SM엔터테인먼트) hay còn gọi là Công ty Giải trí S.M, là một trong những tập đoàn giải trí hàng đầu tại Hàn Quốc (cùng với hai tập đoàn công ty giải trí hàng đầu khác là JYP Entertainment & YG Entertainment), chuyên hoạt động trong lĩnh vực đào tạo năng khiếu, sản xuất và phát hành các sản phẩm âm nhạc K-pop, được sáng lập bởi Lee Soo Man.

Mới!!: 8 tháng 4 và S.M. Entertainment · Xem thêm »

Siêu dẫn

Một nam châm được nâng trên mặt một vật liệu siêu dẫn nhúng trong nitơ lỏng lạnh tới −200 °C, thể hiện hiệu ứng Siêu dẫn là hiệu ứng vật lý xảy ra đối với một số vật liệu ở nhiệt độ đủ thấp và từ trường đủ nhỏ, đặc trưng bởi điện trở bằng 0 dẫn đến sự suy giảm nội từ trường (hiệu ứng Meissner).

Mới!!: 8 tháng 4 và Siêu dẫn · Xem thêm »

The New York Times

Tòa soạn cũ của ''The New York Times'' tại số 229 Đường 43 Tây ở Thành phố New York The New York Times (tên tiếng Việt: Thời báo Niu-Oóc, Thời báo Nữu Ước hay Nữu Ước Thời báo) là một nhật báo được xuất bản tại Thành phố New York bởi Arthur O. Sulzberger Jr. và được phân phối ở khắp Hoa Kỳ và nhiều nơi trên thế giới.

Mới!!: 8 tháng 4 và The New York Times · Xem thêm »

Thiếp Mộc Nhi

Thiếp Mộc Nhi (تیمور Timūr, Chagatai: Temür, Temur, chữ Hán: 帖木儿; 8 tháng 4 năm 1336— 18 tháng 2 năm 1405), còn được biết đến trong sử sách với tên gọi Tamerlane (تيمور لنگ Timūr(-e) Lang, "Timur Què"), là nhà vua, nhà cầm quân người Đột Quyết-Mông Cổ và là người sáng lập ra triều đại Thiếp Mộc Nhi ở Ba Tư và Trung Á. Tượng Thiếp Mộc Nhi trưng bày tại Istanbul Sapphire, İstanbul, Thổ Nhĩ KỳĐược sinh ra trong liên minh Ba Lỗ ở vùng Transoxiana vào ngày 8 tháng 4 năm 1336, Thiếp Mộc Nhi giành lấy quyền kiểm soát ở miền tây Hãn quốc Sát Hợp Đài vào năm 1370.

Mới!!: 8 tháng 4 và Thiếp Mộc Nhi · Xem thêm »

Tượng thần Vệ Nữ

Tượng thần Vệ Nữ thành Milo (tiếng Pháp: Venus de Milo) là một bức tượng Hy Lạp cổ đại và là một tác phẩm điêu khắc Hy Lạp cổ đại nổi tiếng nhất, khắc họa Aphrodite (người La Mã gọi là Venus; Hán-Việt là "Vệ nữ"), vị nữ thần tình yêu và sắc đẹp của người Hy Lạp.

Mới!!: 8 tháng 4 và Tượng thần Vệ Nữ · Xem thêm »

Vương Diên Hy

Vương Diên Hy (王延羲) (?-8 tháng 4 năm 944), được gọi là Vương Hy (王曦) trong thời gian trị vì, gọi theo miếu hiệu là Mân Cảnh Tông, là một hoàng đế của nước Mân thời Ngũ Đại Thập Quốc.

Mới!!: 8 tháng 4 và Vương Diên Hy · Xem thêm »

Windows XP

Windows XP là một hệ điều hành do Microsoft sản xuất dành cho các máy tính cá nhân chạy trên các bộ xử lý x86 và IA-64 (mã phiên bản là 5.1), hướng tới các máy tính dùng trong gia đình và kinh doanh, máy tính xách tay, và trung tâm phương tiện.

Mới!!: 8 tháng 4 và Windows XP · Xem thêm »

1320

Năm 1320 (Số La Mã: MCCCXX) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ Ba trong lịch Julius.

Mới!!: 8 tháng 4 và 1320 · Xem thêm »

1336

Năm 1336 (Số La Mã: MCCCXXXVI) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ hai trong lịch Julius.

Mới!!: 8 tháng 4 và 1336 · Xem thêm »

1533

Năm 1533 (số La Mã: MDXXXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Julius.

Mới!!: 8 tháng 4 và 1533 · Xem thêm »

1541

Năm 1541 (số La Mã: MDXLI) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Julius.

Mới!!: 8 tháng 4 và 1541 · Xem thêm »

1605

Năm 1605 (số La Mã: MDCV) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ ba của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).

Mới!!: 8 tháng 4 và 1605 · Xem thêm »

1641

Năm 1641 (số La Mã: MDCXLI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ sáu của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).

Mới!!: 8 tháng 4 và 1641 · Xem thêm »

1692

Năm 1692 (Số La Mã:MDCXCII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ Ba (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Gregory (hoặc một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ sáu của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).

Mới!!: 8 tháng 4 và 1692 · Xem thêm »

1710

Năm 1710 (MDCCX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory hay một năm thường bắt đầu vào ngày Chủ nhật của lịch Julius chậm hơn 11 ngày.

Mới!!: 8 tháng 4 và 1710 · Xem thêm »

1732

Năm 1732 (số La Mã: MDCCXXXII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ Ba trong lịch Gregory (hoặc một năm nhuận bắt đầu vào thứ Bảy của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Mới!!: 8 tháng 4 và 1732 · Xem thêm »

1748

Năm 1748 (số La Mã: MDCCXLVIII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ hai trong lịch Gregory (hoặc một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ sáu của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Mới!!: 8 tháng 4 và 1748 · Xem thêm »

1761

Năm 1761 (số La Mã: MDCCLXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ hai của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Mới!!: 8 tháng 4 và 1761 · Xem thêm »

1818

1818 (số La Mã: MDCCCXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Mới!!: 8 tháng 4 và 1818 · Xem thêm »

1820

1820 (số La Mã: MDCCCXX) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Mới!!: 8 tháng 4 và 1820 · Xem thêm »

1826

1826 (số La Mã: MDCCCXXVI) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Mới!!: 8 tháng 4 và 1826 · Xem thêm »

1827

1827 (số La Mã: MDCCCXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Mới!!: 8 tháng 4 và 1827 · Xem thêm »

1842

Năm 1842 (MDCCCXLII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba theo lịch lịch Gregory hoặc năm bắt đầu từ ngày chủ nhật chậm 12 ngày theo lịch Julius.

Mới!!: 8 tháng 4 và 1842 · Xem thêm »

1859

1859 (số La Mã: MDCCCLIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Mới!!: 8 tháng 4 và 1859 · Xem thêm »

1865

1865 (số La Mã: MDCCCLXV) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Mới!!: 8 tháng 4 và 1865 · Xem thêm »

1869

1869 (số La Mã: MDCCCLXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Mới!!: 8 tháng 4 và 1869 · Xem thêm »

1871

1871 (số La Mã: MDCCCLXXI) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ Nhật của lịch Gregory hay bắt đầu từ ngày thứ Sáu, chậm hơn 12 ngày, theo lịch Julius.

Mới!!: 8 tháng 4 và 1871 · Xem thêm »

1874

1874 (số La Mã: MDCCCLXXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Mới!!: 8 tháng 4 và 1874 · Xem thêm »

1875

Năm 1875 (MDCCCLXXV) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 6 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ 4 trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Mới!!: 8 tháng 4 và 1875 · Xem thêm »

1904

1904 (số La Mã: MCMIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ sáu trong lịch Gregory.

Mới!!: 8 tháng 4 và 1904 · Xem thêm »

1911

1911 (số La Mã: MCMXI) là một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật trong lịch Gregory.

Mới!!: 8 tháng 4 và 1911 · Xem thêm »

1990

Theo lịch Gregory, năm 1990 (số La Mã: MCMXC) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.

Mới!!: 8 tháng 4 và 1990 · Xem thêm »

2012

Năm 2012 (số La Mã: MMXII) là một năm nhuận bắt đầu vào ngày Chủ Nhật và kết thúc sau 366 ngày vào ngày Thứ ba trong lịch Gregory.

Mới!!: 8 tháng 4 và 2012 · Xem thêm »

2013

Năm 2013 là một năm thường bắt đầu vào ngày Thứ Ba trong Lịch Gregory.

Mới!!: 8 tháng 4 và 2013 · Xem thêm »

2014

Năm 2014 là một năm thường, bắt đầu vào ngày Thứ Tư trong lịch Gregory.

Mới!!: 8 tháng 4 và 2014 · Xem thêm »

217

217 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: 8 tháng 4 và 217 · Xem thêm »

944

Năm 944 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: 8 tháng 4 và 944 · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

08 tháng 04, 08 tháng 4, 8 tháng 04, Ngày 8 tháng 4.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »