Mục lục
12 quan hệ: Úc, Đô la Úc, Honiara, Kiribati, Nhà cung cấp dịch vụ Internet, Quần đảo Solomon, Tên miền cấp cao nhất dùng chung, Tên miền quốc gia cấp cao nhất, Thập niên 1990, Thập niên 2000, 1995, 2002.
Úc
Úc (còn được gọi Australia hay Úc Đại Lợi; phát âm tiếng Việt: Ô-xtrây-li-a, phát âm tiếng Anh) tên chính thức là Thịnh vượng chung Úc (Commonwealth of Australia) là một quốc gia bao gồm đại lục châu Úc, đảo Tasmania, và nhiều đảo nhỏ.
Xem .ki và Úc
Đô la Úc
Đô la Úc (ký hiệu: $, mã: AUD) là tiền tệ chính thức của Thịnh vượng chung Australia, bao gồm Đảo Giáng Sinh, Quần đảo Cocos (Keeling), Đảo Norfolk.
Xem .ki và Đô la Úc
Honiara
Honiara là thủ đô của Quần đảo Solomon, được quản lý như một đô thị trực thuộc tỉnh tại duyên hải tây bắc đảo Guadalcanal.
Xem .ki và Honiara
Kiribati
Kiribati (phiên âm:"Ki-ri-bát-xư"), tên chính thức là Cộng hòa Kiribati (tiếng Gilbert: Ribaberiki Kiribati),.
Xem .ki và Kiribati
Nhà cung cấp dịch vụ Internet
thumb Nhà cung cấp dịch vụ Internet hay Nhà cung cấp dịch vụ nối mạng (tiếng Anh: Internet Service Provider, viết tắt: ISP) chuyên cung cấp các giải pháp kết nối mạng toàn cầu (Internet) cho các đơn vị tổ chức hay các cá nhân người dùng.
Xem .ki và Nhà cung cấp dịch vụ Internet
Quần đảo Solomon
Quần đảo Solomon (tiếng Anh: Solomon Islands) là một đảo quốc của người Melanesia, nằm ở phía Đông Papua New Guinea, bao gồm gần một ngàn đảo nhỏ trải dài trên một diện tích khoảng 28.400 km² (10.965 dặm vuông).
Tên miền cấp cao nhất dùng chung
Tên miền cấp cao nhất dùng chung (tiếng Anh: generic top-level domain, viết tắt là gTLD) là một tên miền cấp cao nhất được dùng (ít nhất theo lý thuyết) bởi một lớp các tổ chức cụ thể.
Xem .ki và Tên miền cấp cao nhất dùng chung
Tên miền quốc gia cấp cao nhất
Tên miền quốc gia cấp cao nhất (tiếng Anh: Country code top-level domain, viết tắt là ccTLD) hay gọi tắt là tên miền quốc gia là một tên miền cấp cao nhất Internet, được dùng hoặc dự trữ cho một quốc gia hoặc một lãnh thổ phụ thuộc.
Xem .ki và Tên miền quốc gia cấp cao nhất
Thập niên 1990
Trong âm Hán - Việt thì niên có nghĩa là năm (dùng để chỉ thời gian).
Thập niên 2000
Thập niên 2000 hay thập kỷ 2000 chỉ đến những năm từ 2000 đến 2009, kể cả hai năm đó.
1995
Theo lịch Gregory, năm 1995 (số La Mã: MCMXCV) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.
Xem .ki và 1995
2002
2002 (số La Mã: MMII) là một năm thường bắt đầu vào thứ ba trong lịch Gregory.
Xem .ki và 2002