Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

31 tháng 12

Mục lục 31 tháng 12

Ngày 31 tháng 12 là ngày thứ 365 (366 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mục lục

  1. 156 quan hệ: Abraham Lincoln, Alex Ferguson, Andreas Vesalius, Anthony Hopkins, Avram Hershko, Đa Nhĩ Cổn, Đài Bắc 101, Đế quốc La Mã, Đức Quốc Xã, Émile Loubet, Baltimore, BBC, Ben Kingsley, Big Ben, Boris Nikolayevich Yeltsin, Canada, Carl Benz, Catarina Laboure, Công ty Đông Ấn Anh, Củng Lợi, Chiến tranh thế giới thứ hai, Commodus, Danh sách công trình cao nhất thế giới, Edison, New Jersey, Elizabeth I của Anh, Elizaveta của Nga, Gérard Debreu, General Motors, George Marshall, George Meade, Giáo hội Phật giáo Việt Nam Thống nhất, Giáo hoàng Calixtô III, Giáo hoàng Sylvestrô, Giovanni Boldini, Grégory Coupet, Gustave Courbet, Harry S. Truman, Hải Ninh (nghệ sĩ), Henri Matisse, Hoàng Việt, Horacio Quiroga, Huguenot, Irina Korschunow, Isma'il Pasha, IUPAC, Jacques Cartier, James II của Anh, Jean-Bédel Bokassa, John Denver, John Flamsteed, ... Mở rộng chỉ mục (106 hơn) »

  2. Tháng mười hai

Abraham Lincoln

Abraham Lincoln (12 tháng 2, 1809 – 15 tháng 4, 1865), còn được biết đến với tên Abe Lincoln, tên hiệu Honest Abe, Rail Splitter, Người giải phóng vĩ đại (ở Việt Nam thường được biết đến là Lin-côn), là Tổng thống thứ 16 của Hoa Kỳ từ tháng 3 năm 1861 cho đến khi bị ám sát vào tháng 4 năm 1865.

Xem 31 tháng 12 và Abraham Lincoln

Alex Ferguson

Sir Alexander Chapman "Alex" Ferguson, CBE, (sinh ngày 31 tháng 12 năm 1941 tại Govan, Glasgow) là một cựu cầu thủ và huấn luyện viên bóng đá người Scotland.

Xem 31 tháng 12 và Alex Ferguson

Andreas Vesalius

Andreas Vesalius (31 tháng 12 năm 1514-15 tháng 10 năm 1564) là một bác sĩ và nhà giải phẫu học xứ Brabant (nay thuộc Hà Lan), tác giả của một trong những cuốn sách có ảnh hưởng nhất về giải phẫu người, De humani corporis fabrica ("Về cấu trúc cơ thể người").

Xem 31 tháng 12 và Andreas Vesalius

Anthony Hopkins

Philip Anthony Hopkins là một ngôi sao lừng danh thế giới với nhiều vai diễn bất hủ.

Xem 31 tháng 12 và Anthony Hopkins

Avram Hershko

Avram Hershko (tiếng Hebrew: אברהם הרשקו) (sinh ngày 31.12.1937) là một nhà hóa sinh người Israel, đã đoạt giải Nobel Hóa học năm 2004.

Xem 31 tháng 12 và Avram Hershko

Đa Nhĩ Cổn

Đa Nhĩ Cổn (chữ Hán: 多爾袞; Mãn Châu: 16px; 17 tháng 11 năm 1612 – 31 tháng 12 năm 1650), còn gọi Duệ Trung Thân vương (睿忠親王), là một chính trị gia, hoàng tử và là một Nhiếp chính vương có ảnh hưởng lớn trong thời kì đầu nhà Thanh.

Xem 31 tháng 12 và Đa Nhĩ Cổn

Đài Bắc 101

Đài Bắc 101 – hay Taipei 101, từng được gọi là Trung tâm Tài chính Thế giới Đài Bắc – là một tòa nhà cao tầng có tính dấu mốc tại quận Tín Nghĩa, Đài Bắc, Đài Loan.

Xem 31 tháng 12 và Đài Bắc 101

Đế quốc La Mã

Đế quốc La Mã, hay còn gọi là Đế quốc Roma (IMPERIVM ROMANVM) là thời kỳ hậu Cộng hòa của nền văn minh La Mã cổ đại.

Xem 31 tháng 12 và Đế quốc La Mã

Đức Quốc Xã

Đức Quốc Xã, còn gọi là Đệ Tam Đế chế hay Đế chế Thứ ba (Drittes Reich), là nước Đức trong thời kỳ 1933-1945 đặt dưới một chế độ độc tài chịu sự kiểm soát của Adolf Hitler và Đảng Quốc xã (NSDAP).

Xem 31 tháng 12 và Đức Quốc Xã

Émile Loubet

Émile François Loubet ((sinh ngày 31/12/1838 mất ngày 20/12/1929) là một nhà chính trị Pháp. Ông là thủ tướng Pháp, là tổng thống Đệ tam cộng hòa Pháp từ ngày 18 tháng 2 năm 1899 đến ngày 18 tháng 2 năm 1906.

Xem 31 tháng 12 và Émile Loubet

Baltimore

Cảng Baltimore ban ngày Vị trí của Baltimore, Maryland Baltimore là một thành phố độc lập thuộc tiểu bang Maryland, bờ biển phía Đông Hoa Kỳ.

Xem 31 tháng 12 và Baltimore

BBC

BBC (viết tắt cụm từ tiếng Anh: British Broadcasting Corporation, phát âm như bi-bi-xi) là thông tấn xã quốc gia của Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland.

Xem 31 tháng 12 và BBC

Ben Kingsley

Ngài Ben Kingsley, CBE (tên khai sinh Krishna Pandit Bhanji; Gujarati:કૃષ્ણ પંડિત ભાણજી; sinh ngày 31 tháng 12 năm 1943) là một diễn viên người Anh gốc Ấn Đ.

Xem 31 tháng 12 và Ben Kingsley

Big Ben

Tháp đồng hồ, thông tục là Big Ben (một tên gọi chỉ để gọi chuông chính) Big Ben tên đầy đủ là Tháp đồng hồ của cung điện Westminster là một cấu trúc tháp đồng hồ ở mặt Đông-Bắc của công trình Nhà quốc hội ở Westminster, London, Anh.

Xem 31 tháng 12 và Big Ben

Boris Nikolayevich Yeltsin

(tiếng Nga: Борис Николаевич Ельцин; sinh ngày 1 tháng 2 năm 1931 – mất ngày 23 tháng 4 năm 2007) là nhà hoạt động quốc gia, chính trị của Nga và Liên Xô.

Xem 31 tháng 12 và Boris Nikolayevich Yeltsin

Canada

Canada (phiên âm tiếng Việt: Ca-na-đa; phát âm tiếng Anh) hay Gia Nã Đại, là quốc gia có diện tích lớn thứ hai trên thế giới, và nằm ở cực bắc của Bắc Mỹ.

Xem 31 tháng 12 và Canada

Carl Benz

Carl Benz Carl Friedrich Benz (tên tiếng Đức: Karl Friedrich Michael Benz; 25 tháng 11 năm 1844 tại Karlsruhe, Đức – 4 tháng 4 năm 1929 tại Ladenburg, Đức) là một kỹ sư người Đức và là người tiên phong trong ngành ô tô.

Xem 31 tháng 12 và Carl Benz

Catarina Laboure

Catarina Laboure (sinh ngày 2 tháng 5 năm 1806 - mất ngày 31 tháng 12 năm 1876) là một nữ tu thuộc Tu hội Nữ tử Bác ái Thánh Vinh Sơn và được phong Thánh Công giáo vào năm 1947.

Xem 31 tháng 12 và Catarina Laboure

Công ty Đông Ấn Anh

Công ty Đông Ấn (East India Company) hay còn được gọi bằng những cái tên khác như Công ty thương mại Đông Ấn (East India Trading Company), Công ty Đông Ấn Anh (English East IndiaCompany) và, sau Đạo luật Liên minh nó mang tên là Công ty Đông Ấn Anh Quốc (British East India Company) là một trong những công ty cổ phần đầu tiên của nước Anh nó được thành lập ban đầu nhằm mục đích thương mại với Đông Ấn, nhưng thực ra nó chỉ giao dịch chủ yếu với tiểu lục địa Ấn Độ và Trung Quốc.

Xem 31 tháng 12 và Công ty Đông Ấn Anh

Củng Lợi

Củng Lợi (sinh ngày 31 tháng 12 năm 1965) là một nữ diễn viên nổi tiếng người Trung Quốc.

Xem 31 tháng 12 và Củng Lợi

Chiến tranh thế giới thứ hai

Chiến tranh thế giới thứ hai (cũng được nhắc đến với tên gọi Đệ nhị thế chiến, Thế chiến II hay Đại chiến thế giới lần thứ hai,...) là cuộc chiến tranh thế giới thảm khốc bắt đầu từ năm 1939 và chấm dứt vào năm 1945 giữa các lực lượng Đồng Minh và phe Trục theo chủ nghĩa phát xít.

Xem 31 tháng 12 và Chiến tranh thế giới thứ hai

Commodus

Lucius Aurelius Commodus Antoninus (Marcus Aurelius Commodus Antoninus Augustus; 31 tháng 8,161-31 tháng 12,192) là Hoàng đế của Đế quốc La Mã từ năm 180.

Xem 31 tháng 12 và Commodus

Danh sách công trình cao nhất thế giới

Dưới đây là danh sách các tòa nhà chọc trời xếp thứ tự theo chiều cao.

Xem 31 tháng 12 và Danh sách công trình cao nhất thế giới

Edison, New Jersey

Edison, New Jersey là một thành phố tại quận Middlesex, tiểu bang New Jersey, Hoa Kỳ.

Xem 31 tháng 12 và Edison, New Jersey

Elizabeth I của Anh

Elizabeth I của Anh (tiếng Anh: Queen Elizabeth I of England; 7 tháng 9 năm 1533 – 24 tháng 3 năm 1603) là Nữ vương của nước Anh và Ireland từ ngày 17 tháng 11 năm 1558 cho đến khi qua đời.

Xem 31 tháng 12 và Elizabeth I của Anh

Elizaveta của Nga

Elizaveta Petrovna (Елизаве́та (Елисаве́т) Петро́вна; -), cũng được gọi là Yelisavet hay Elizabeth, là Nữ hoàng nước Nga từ năm 1741 đến khi qua đời năm 1762, tổng cộng 20 năm.

Xem 31 tháng 12 và Elizaveta của Nga

Gérard Debreu

Gérard Debreu (4 tháng 7 năm 1921 – 31 tháng 12 năm 2004) là một nhà kinh tế và toán học người Pháp, ông cũng là công dân Mỹ.

Xem 31 tháng 12 và Gérard Debreu

General Motors

Trụ sở GM tại Detroit, Michigan, Hoa Kỳ General Motors Corporation (GM) (/) là một hãng sản xuất ô tô Hoa Kỳ, đóng trụ sở ở Detroit, tiểu bang Michigan, Hoa Kỳ.

Xem 31 tháng 12 và General Motors

George Marshall

Thống tướng Lục quân George Catlett Marshall, Jr. (31 tháng 12 năm 1880 – 16 tháng 10 năm 1959) là một nhà lãnh đạo quân đội Hoa Kỳ, Bộ trưởng Quốc phòng, bộ trưởng ngoại giao.

Xem 31 tháng 12 và George Marshall

George Meade

George Gordon Meade (31 tháng 12 năm 1815 – 6 tháng 11 năm 1872) là sĩ quan quân đội Hoa Kỳ và kỹ sư cầu cống tham gia các công trình xây cất dọc bờ biển.

Xem 31 tháng 12 và George Meade

Giáo hội Phật giáo Việt Nam Thống nhất

Giáo hội Phật giáo Việt Nam Thống nhất (viết tắt là GHPGVNTN), thành lập vào tháng 1 năm 1964, là một trong những tổ chức Phật giáo hoạt động ở Việt Nam và trong cộng đồng người Việt ở nước ngoài.

Xem 31 tháng 12 và Giáo hội Phật giáo Việt Nam Thống nhất

Giáo hoàng Calixtô III

Calixtô III (Latinh: Callixtus III) là vị giáo hoàng thứ 209 của giáo hội công giáo.

Xem 31 tháng 12 và Giáo hoàng Calixtô III

Giáo hoàng Sylvestrô

Sylvestrô I (Latinh: Sylvester I) là người kế nhiệm Giáo hoàng Miltiades và là vị Giáo hoàng thứ 33 của giáo hội Công giáo.

Xem 31 tháng 12 và Giáo hoàng Sylvestrô

Giovanni Boldini

Giovanni Boldini (1892) Giovanni Boldini (1910) Giovanni Boldini (Ngày 31 tháng 12 năm 1842 – ngày 11 tháng 7 năm 1931) là một nhà họa sĩ người Ý về chân dung, thuộc về trường Trường của Paris.

Xem 31 tháng 12 và Giovanni Boldini

Grégory Coupet

Gregory Coupet (sinh ngày 31 tháng 12 năm 1972 ở Le Puy-en-Velay, Haute-Loire) là một cựu thủ môn người Pháp, từng khoác áo Saint-Étienne, Olympique Lyonnais, Atlético de Madrid, Paris Saint Germain và đội tuyển Pháp.

Xem 31 tháng 12 và Grégory Coupet

Gustave Courbet

Jean Désiré Gustave Courbet (10 tháng 6 năm 181931 tháng 12 năm 1877) là một họa sĩ người Pháp nổi tiếng, một nhân vật tiên phong của chủ nghĩa hiện thực.

Xem 31 tháng 12 và Gustave Courbet

Harry S. Truman

Harry S. Truman (8 tháng 5 năm 1884 – 26 tháng 12 năm 1972) là Phó tổng thống thứ 34 (1945) và là Tổng thống thứ 33 của Hoa Kỳ (1945–1953), kế nhiệm Nhà Trắng sau cái chết của Franklin D. Roosevelt.

Xem 31 tháng 12 và Harry S. Truman

Hải Ninh (nghệ sĩ)

Hải Ninh NSND – Đạo diễn Hải Ninh tên thật là Nguyễn Hải Ninh, (sinh ngày 31 tháng 12 năm 1931, mất ngày 5 tháng 2 năm 2013) tại Hoằng Hóa, Thanh Hóa.

Xem 31 tháng 12 và Hải Ninh (nghệ sĩ)

Henri Matisse

Henri Matisse (31 tháng 12 năm 1869 - 3 tháng 11 năm 1954) là một nghệ sĩ người Pháp, nổi tiếng với khả năng sử dụng màu sắc và chất lỏng cũng như khả năng hội họa tuyệt vời và nguyên sơ.

Xem 31 tháng 12 và Henri Matisse

Hoàng Việt

Hoàng Việt có thể là một trong các nhân vật sau.

Xem 31 tháng 12 và Hoàng Việt

Horacio Quiroga

Horacio Quiroga (1878-1937) là một nhà văn Uruguay, ông đã sinh sống nhiều năm ở mạn rừng Paraná, phía Bắc Argentina, rồi về Buenos Aires và mất tại đó.

Xem 31 tháng 12 và Horacio Quiroga

Huguenot

Trong thế kỷ 16 và thế kỷ 17, danh xưng Huguenot được dùng để gọi những người thuộc Giáo hội Cải cách Kháng Cách tại Pháp, là những người Pháp chấp nhận nền thần học Calvin.

Xem 31 tháng 12 và Huguenot

Irina Korschunow

Irina Korschunow, sinh ngày 31.12.1925 tại Stendal, bang Sachsen-Anhalt, là một nhà văn,dịch giả người Đức, và là thành viên của Trung tâm PEN Đức.

Xem 31 tháng 12 và Irina Korschunow

Isma'il Pasha

Isma'il Pasha Isma'il Pasha (31 tháng 12 năm 1830 – 2 tháng 3 năm 1895) là wāli rồi sau đó là khedive (quốc vương) của Ai Cập và Sudan từ năm 1863 cho đến khi bị người Anh truất phế năm 1879.

Xem 31 tháng 12 và Isma'il Pasha

IUPAC

IUPAC (viết tắt của tên riêng tiếng Anh International Union of Pure and Applied Chemistry, tạm dịch: Liên minh Quốc tế về Hóa học thuần túy và Hóa học ứng dụng) là tổ chức phi chính phủ được thành lập vào năm 1919 bởi các nhà hóa học nhằm mục đích thúc đẩy sự phát triển của khoa học hóa học.

Xem 31 tháng 12 và IUPAC

Jacques Cartier

Jacques Cratier (31 tháng 12,1491 - 1 tháng 9, 1557) là một nhà hàng hải người Pháp.

Xem 31 tháng 12 và Jacques Cartier

James II của Anh

James II và VIIỞ Scotland, người ta gọi ông là James VII vì trước thời ông, nước Scotland có 6 vị vua khác mang hiệu là James.

Xem 31 tháng 12 và James II của Anh

Jean-Bédel Bokassa

Jean-Bédel Bokassa (22/2/1921-3/11/1996) là nhà chính trị và Hoàng đế tự phong Đế quốc Trung Phi cho đến khi bị phế truất ngày 20 tháng 9 năm 1979.

Xem 31 tháng 12 và Jean-Bédel Bokassa

John Denver

John Denver (tên sinh: Henry John Deutschendorf, Jr.; 31 tháng 12 năm 1943 – 12 tháng 10 năm 1997) là ca nhạc sĩ nhạc folk và folk rock người Mỹ, là một trong những nhạc sĩ thành công thương mại nhất của thập niên 1970.

Xem 31 tháng 12 và John Denver

John Flamsteed

John Flamsteed. Tượng bán thân John Flamsteed ở Bảo tàng Royal Greenwich Observatory John Flamsteed (19 tháng 8 năm 1646 - 31 tháng 12 năm1719) là một nhà thiên văn người Anh.

Xem 31 tháng 12 và John Flamsteed

John Wycliffe

John Wycliffe (còn viết là Wyclif, Wycliff, Wiclef, Wicliffe, Wickliffe) là nhà thần học, giảng sư, và là nhà triết học kinh viện người Anh.

Xem 31 tháng 12 và John Wycliffe

Kênh đào Panama

âu thuyền Miraflores. Kênh đào Panama (tiếng Tây Ban Nha: Canal de Panamá) là kênh đào chính cho tàu thuyền đi qua, cắt ngang eo đất Panama tại Trung Mỹ, nối Đại Tây Dương với Thái Bình Dương.

Xem 31 tháng 12 và Kênh đào Panama

Kế hoạch Marshall

Bản đồ của châu Âu và vùng Cận Đông thời Chiến tranh Lạnh thể hiện các nước đã nhận viện trợ theo Kế hoạch Marshall. Các cột màu xanh thể hiện mối tương quan tổng số tiền viện trợ cho mỗi quốc gia.

Xem 31 tháng 12 và Kế hoạch Marshall

Lịch Gregorius

Lịch Gregorius, còn gọi là Tây lịch, Công lịch, là một bộ lịch do Giáo hoàng Grêgôriô XIII đưa ra vào năm 1582.

Xem 31 tháng 12 và Lịch Gregorius

Lịch sử Việt Nam

Lịch sử Việt Nam nếu tính từ lúc có mặt con người sinh sống thì đã có hàng vạn năm trước công nguyên, còn tính từ khi cơ cấu nhà nước được hình thành thì mới khoảng từ năm 2879 TCN.

Xem 31 tháng 12 và Lịch sử Việt Nam

Lý Chiêu Hoàng

Lý Chiêu Hoàng (chữ Hán: 李昭皇; Tháng 9, 1218 - Tháng 3, 1278), còn gọi là Lý Phế hậu (李廢后) hay Chiêu Thánh hoàng hậu (昭聖皇后), vị Hoàng đế thứ 9 và cuối cùng của triều đại nhà Lý từ năm 1224 đến năm 1225.

Xem 31 tháng 12 và Lý Chiêu Hoàng

Lý Thế Tích

Lý Thế Tích (李世勣) (594Đường thư- quyển 67 ghi rằng Lý Thế Tích thọ 76 tuổi âm, trong khi Tân Đường thư- quyển 93 thì ghi rằng Lý Thế Tích thọ 86 tuổi âm – 31 tháng 12 năm 669), nguyên danh Từ Thế Tích (徐世勣), dưới thời Đường Cao Tông được gọi là Lý Tích (李勣), tên tự Mậu Công (懋功), thụy hiệu Anh Trinh Vũ công (英貞武公), là một trong các danh tướng vào đầu thời nhà Đường.

Xem 31 tháng 12 và Lý Thế Tích

Liên Xô

Liên Xô, tên đầy đủ là Liên bang các nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Xô viết (r, viết tắt: СССР; Union of Soviet Socialist Republics, viết tắt: USSR) là một cựu quốc gia có lãnh thổ chiếm phần lớn châu Âu và châu Á, tồn tại từ 30 tháng 12 năm 1922 cho đến khi chính thức giải thể vào ngày 25 tháng 12 năm 1991.

Xem 31 tháng 12 và Liên Xô

Louis XIV của Pháp

Louis XIV (tiếng Pháp: Louis-Dieudonné; 5 tháng 9 năm 1638 – 1 tháng 9 năm 1715), còn được biết như Louis Vĩ đại (Louis le Grand; Le Grand Monarque) hoặc Vua Mặt trời (The Sun King; Le Roi Soleil), là một quân chủ thuộc Nhà Bourbon, đã trị vì với danh hiệu Vua Pháp và Navarre.

Xem 31 tháng 12 và Louis XIV của Pháp

Mũi Hảo Vọng

Bản đồ năm 1888 về mũi Hảo Vọng. Mũi Hảo Vọng (tiếng Afrikaans: Kaap die Goeie Hoop, tiếng Hà Lan: Kaap de Goede Hoop) được sử dụng theo hai ngữ cảnh.

Xem 31 tháng 12 và Mũi Hảo Vọng

Mbah Gotho

Mbah Gotho, (sinh ngày 31/12/1870, mất 30/04/2017), là một cụ ông sống ở thành phố Sragen trên đảo Java của Indonesia.

Xem 31 tháng 12 và Mbah Gotho

Miguel de Unamuno

Unamuno Miguel de Unamuno y Jugo (sinh ngày 29 tháng 9 năm 1864- mất ngày 31 tháng 12 năm 1936 là một tiểu thuyết gia, nhà thơ, nhà viết kịch và triết gia xứ Basque của Tây Ban Nha. Ông đã có nhiều đóng góp rất lớn trong lĩnh vực văn hóa ở nhiều thể loại khác nhau và góp công trong việc phát triển văn học Tây Ban Nha đương đại.

Xem 31 tháng 12 và Miguel de Unamuno

Mozaffar al-Din Shah Qajar

Mozaffar al-Din Shah Qajar Mozaffar al-Din Shah Qajar (sinh ngày 25 tháng 3 năm 1853 - mất ngày 7 tháng 1 năm 1907) là vị vua thứ năm của nhà Qajar đã trị vì Ba Tư từ năm 1896 đến năm 1907.

Xem 31 tháng 12 và Mozaffar al-Din Shah Qajar

Nữ hoàng Victoria

Victoria, Nữ vương của Vương quốc Liên hiệp Anh (tiếng Anh: Victoria, Queen of Great Britania; 24 tháng 5 năm 1819 – 22 tháng 1 năm 1901) là Nữ vương của Vương quốc Liên hiệp Anh và Ireland từ 20 tháng 6 năm 1837 đến khi bà qua đời.

Xem 31 tháng 12 và Nữ hoàng Victoria

Nội chiến Hoa Kỳ

Nội chiến Hoa Kỳ (1861–1865), hay còn gọi là cuộc Chiến tranh Giữa các Tiểu bang (War Between the States), là một cuộc tranh chấp quân sự diễn ra tại Hoa Kỳ, giữa Chính phủ Liên bang và các tiểu bang phía nam vào giữa thế kỉ 19.

Xem 31 tháng 12 và Nội chiến Hoa Kỳ

Năm nhuận

Năm nhuận là năm.

Xem 31 tháng 12 và Năm nhuận

New Jersey

New Jersey (phát âm như là Niu Giơ-di, phát âm tiếng Anh là) là một trong 4 tiểu bang nhỏ nhất của Hoa Kỳ.

Xem 31 tháng 12 và New Jersey

Ngân hàng Quốc gia Việt Nam

Mặt tiền của trụ sở Ngân hàng Quốc gia Việt Nam được in trên tờ tiền giấy mệnh giá 1000 đồng phát hành năm 1971 Ngân hàng Quốc gia Việt Nam là ngân hàng trung ương của Quốc gia Việt Nam và Việt Nam Cộng hòa hình thành ngày 31 tháng 12 năm 1954 và hoạt động đến ngày 30 tháng 4 năm 1975.

Xem 31 tháng 12 và Ngân hàng Quốc gia Việt Nam

Nguyễn Lam

Nguyễn Lam (1922-1990) là một chính khách Việt Nam.

Xem 31 tháng 12 và Nguyễn Lam

Nhà Đường

Nhà Đường (Hán Việt: Đường triều;; tiếng Hán trung đại: Dâng) (18 tháng 6, 618 - 1 tháng 6, 907) là một Triều đại Trung Quốc tiếp nối sau nhà Tùy và sau nó là thời kì Ngũ Đại Thập Quốc.

Xem 31 tháng 12 và Nhà Đường

Nhà chọc trời

Graham) ở giữa hình, cao 442m (1,450 feet) với 108 tầng. Được thiết kế theo dạng ống. Đài Bắc 101 được xem như nhà chọc trời cao nhất thế giới vào năm 2006 Tháp Ngân hàng Trung Quốc ở Vịnh Causeway, Hồng Kông Một nhà chọc trời, còn gọi là nhà siêu cao tầng, là một công trình kiến trúc cao tầng, bao gồm những tầng nhà được xây dựng liên tiếp và thường được sử dụng cho mục đích thương mại và văn phòng.

Xem 31 tháng 12 và Nhà chọc trời

Nhà Lý

Nhà Lý (chữ Nôm: 家李) hoặc Lý triều (chữ Hán: 李朝) là triều đại trong nền quân chủ Việt Nam.

Xem 31 tháng 12 và Nhà Lý

Nhà Thanh

Nhà Thanh (tiếng Mãn: 15px daicing gurun; Манж Чин Улс; chữ Hán:; bính âm: Qīng cháo; Wade-Giles: Ch'ing ch'ao; âm Hán-Việt: Thanh triều) là một triều đại do dòng họ Ái Tân Giác La (Aisin Gioro) ở Mãn Châu thành lập.

Xem 31 tháng 12 và Nhà Thanh

Nhà Trần

Nhà Trần hoặc Trần triều (nhà Trần Trần triều) là triều đại quân chủ phong kiến trong lịch sử Việt Nam, bắt đầu khi Trần Cảnh lên ngôi vào năm 1225, sau khi được Lý Chiêu Hoàng truyền ngôi.

Xem 31 tháng 12 và Nhà Trần

Nhật Bản

Nhật Bản (日本 Nippon hoặc Nihon; tên chính thức hoặc Nihon-koku, "Nhật Bản Quốc") là một đảo quốc ở vùng Đông Á. Tọa lạc trên Thái Bình Dương, nước này nằm bên rìa phía đông của Biển Nhật Bản, Biển Hoa Đông, Trung Quốc, bán đảo Triều Tiên và vùng Viễn Đông Nga, trải dài từ Biển Okhotsk ở phía bắc xuống Biển Hoa Đông và đảo Đài Loan ở phía nam.

Xem 31 tháng 12 và Nhật Bản

Nihoni

Nihoni là tên gọi của nguyên tố hóa học với ký hiệu là Nh và số hiệu nguyên tử 113.

Xem 31 tháng 12 và Nihoni

Ottawa

Ottawa là thủ đô và cũng là thành phố lớn thứ tư của Canada thành phố lớn thứ nhì của tỉnh bang Ontario.

Xem 31 tháng 12 và Ottawa

Psy

Park Jae-Sang (sinh ngày 31 tháng 12 năm 1977), thường được biết đến với nghệ danh Psy, tên cách điệu PSY, là một ca sĩ, rapper, người viết ca khúc và nhà sản xuất thu âm người Hàn Quốc.

Xem 31 tháng 12 và Psy

Quảng trường Thời đại

Quảng trường Thời đại (Times Square) là một giao lộ chính ở Manhattan, nối Đại lộ Broadway và Đại lộ Số bảy, kéo dài từ Đường 42 Tây đến Đường 47 Tây, New York.

Xem 31 tháng 12 và Quảng trường Thời đại

Quần đảo Line

frame Quần đảo Line, quần đảo Teraina hay quần đảo Equatorial, là một chuỗi 11 rạn san hô vòng và đảo san hô thấp tại trung tâm Thái Bình Dương, phía nam của quần đảo Hawaii, trải dài 2.350 km theo hướng tây bắc-đông nam, khiến nó trở thành một trong những chuỗi đảo dài nhất trên thế giới.

Xem 31 tháng 12 và Quần đảo Line

Quần đảo Phoenix

Quần đảo Phoenix là một nhóm gồm tám rạn san hô vòng và hai rạn san hô ngập nước nằm ở trung tâm Thái Bình Dương, phía đông của quần đảo Gilbert và phía tây của quần đảo Line.

Xem 31 tháng 12 và Quần đảo Phoenix

Robert Boyle

Robert Boyle Robert Boyle, FRS, (25 tháng 1 năm 1627 – 30 tháng 12 năm 1691) là một nhà nghiên cứu thiên nhiên người Ireland.

Xem 31 tháng 12 và Robert Boyle

Séc

Séc có thể chỉ đến.

Xem 31 tháng 12 và Séc

Steve Bruce

Stephen Roger "Steve" Bruce (sinh ngày 31 tháng 12 năm 1960, tại Corbridge, gần Hexham, Northumberland, Anh) là một cựu cầu thủ và huấn luyện viên bóng đá người Anh.

Xem 31 tháng 12 và Steve Bruce

Tennessee

Tennessee (ᏔᎾᏏ) là một trong 50 tiểu bang của Hoa Kỳ.

Xem 31 tháng 12 và Tennessee

Thành phố New York

New York (cũng gọi Nữu Ước) tên chính thức City of New York, là thành phố đông dân nhất tại Hoa Kỳ và trung tâm của Vùng đô thị New York, một trong những vùng đô thị đông dân nhất trên thế giới.

Xem 31 tháng 12 và Thành phố New York

Thomas Edison

Thomas Edison Thomas Alva Edison (11 tháng 2 năm 1847 – 18 tháng 10 năm 1931) là một nhà phát minh và thương nhân đã phát triển rất nhiều thiết bị có ảnh hưởng lớn tới cuộc sống trong thế kỷ 20.

Xem 31 tháng 12 và Thomas Edison

Tiệp Khắc

Tiệp Khắc (tiếng Séc: Československo, tiếng Slovak: Česko-Slovensko/trước 1990 Československo, tiếng Đức: Tschechoslowakei), còn gọi tắt là Tiệp (nhất là trong khẩu ngữ), là một nhà nước có chủ quyền tại Trung Âu tồn tại từ tháng 10 năm 1918, khi nó tuyên bố độc lập khỏi Đế quốc Áo-Hung, cho tới năm 1992.

Xem 31 tháng 12 và Tiệp Khắc

Trần Thái Tông

Trần Thái Tông (chữ Hán: 陳太宗; 9 tháng 7 năm 1218 – 5 tháng 5 năm 1277), tên khai sinh: Trần Cảnh (陳煚), là vị hoàng đế đầu tiên của hoàng triều Trần nước Đại Việt.

Xem 31 tháng 12 và Trần Thái Tông

Trận Stones River

Trận Stones River hay Trận Murfreesboro thứ hai (dân miền Nam gọi đơn giản là Trận Murfreesboro) diễn ra từ 31 tháng 12 năm 1862 đến 2 tháng 1 năm 1863 tại miền Trung Tennessee, là đỉnh điểm của Chiến dịch Stones River tại Mặt trận miền Tây trong Nội chiến Hoa Kỳ.

Xem 31 tháng 12 và Trận Stones River

Umm Kulthum

Umm Kulthum (أم كلثوم, khai sinh أم كلثوم إبراهيم البلتاجي,; xem Kunya; Egyptian Arabic: Om Kalsoum).

Xem 31 tháng 12 và Umm Kulthum

Uyên Linh

Uyên Linh tên đầy đủ Trần Nguyễn Uyên Linh (sinh ngày 31 tháng 12 năm 1987) là một nữ ca sĩ của Việt Nam.

Xem 31 tháng 12 và Uyên Linh

Vasili Lazarev

Vasili Grigoryevich Lazarev (Василий Григорьевич Лазарев; 23 tháng 2 năm 1928 – 31 tháng 12 năm 1990) là phi hành gia Xô Viết đi trên con tàu vũ trụ Soyuz 12 và con tàu vũ trụ Soyuz 18a trong một lần phóng vội vã.

Xem 31 tháng 12 và Vasili Lazarev

Vùng Kênh đào Panama

Vùng kênh đào Panama(Tiếng Tây Ban Nha: Zona del Canal de Panamá), là vùng lãnh thổ rộng 553 dặm vuông thuộc Cộng hòa Panama, bao gồm con kênh đào và vùng đất 5 dặm sâu hai bên b.

Xem 31 tháng 12 và Vùng Kênh đào Panama

Vladimir Vladimirovich Putin

Vladimir Vladimirovich Putin (tiếng Nga: Влади́мир Влади́мирович Пу́тин; chuyển tự: Vladímir Vladímirovich Pútin; phiên âm tiếng Việt: Vla-đi-mi Vla-đi-mi-rô-vích Pu-tin) sinh ngày 7 tháng 10 năm 1952, là một chính trị gia người Nga và là cựu Thủ tướng của Liên bang Nga, là Tổng thống thứ hai của Nga từ 7 tháng 5 năm 2000 cho đến 7 tháng 5 năm 2008, là Tổng thống thứ tư của Nga từ 7 tháng 5 năm 2012 và đắc cử Tổng thống Nga thứ năm vào ngày 18 tháng 3 năm 2018.

Xem 31 tháng 12 và Vladimir Vladimirovich Putin

West Virginia

Tây Virginia (phát âm là: Tây Vơ-gin-ni-a) là một tiểu bang Hoa Kỳ trong vùng Appalachia, nói chung được biết đến như là The Mountain State.

Xem 31 tháng 12 và West Virginia

Zviad Gamsakhurdia

Zviad Gamsakhurdia (tiếng Gruzia: ზვიად გამსახურდია, (31 tháng 3 năm 1939 — 31 tháng 12 năm 1993) là một nhà văn, nhà khoa học, nhà bất đống chính kiến đã là tổng thống Gruzia được bầu cử một cách dân chủ thời kỳ hậu Liên Xô.

Xem 31 tháng 12 và Zviad Gamsakhurdia

1225

Năm là một năm trong lịch Julius.

Xem 31 tháng 12 và 1225

1378

Năm 1378 là một năm trong lịch Julius.

Xem 31 tháng 12 và 1378

1384

Năm 1384 là một năm trong lịch Julius.

Xem 31 tháng 12 và 1384

1491

Năm 1491 là một năm trong lịch Julius.

Xem 31 tháng 12 và 1491

1514

Năm 1514 (số La Mã: MDXIV) là một năm thường, bắt đầu vào ngày Chủ nhật (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Julius.

Xem 31 tháng 12 và 1514

1600

Năm 1600 (số La Mã: MDC) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ bảy và nhuận một năm thế kỷ của lịch Gregory (nó đã là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ ba bằng cách sử dụng lịch Julius chậm hơn 10 ngày).

Xem 31 tháng 12 và 1600

1650

Năm 1650 (số La Mã: MDCL) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy trong lịch Gregory, hay một năm thường bắt đầu vào thứ Ba (Julian-1650) của lịch Julius chậm hơn 10 ngày.

Xem 31 tháng 12 và 1650

1660

Năm 1660 (số La Mã: MDCLX) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm (xem liên kết cho lịch) của lịch Gregory (hay một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).

Xem 31 tháng 12 và 1660

1687

Năm 1688 (Số La Mã:MDCLXXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Gregory (hoặc một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).

Xem 31 tháng 12 và 1687

1691

Năm 1691 (Số La Mã:MDCXCI) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ năm của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).

Xem 31 tháng 12 và 1691

1719

Năm 1719 (số La Mã: MDCCXIX) là một năm thường bắt đầu vào ngày Chủ nhật trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Xem 31 tháng 12 và 1719

1757

Năm 1757 (số La Mã: MDCCLVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Xem 31 tháng 12 và 1757

1796

Năm 1796 (MDCCXCVI) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ sáu theo lịch Gregory (hoặc năm nhuận bắt đầu vào thứ ba theo lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Xem 31 tháng 12 và 1796

1815

1815 (số La Mã: MDCCCXV) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem 31 tháng 12 và 1815

1830

1830 (số La Mã: MDCCCXXX) là một năm thường bắt đầu vào thứ sáu trong lịch Gregory.

Xem 31 tháng 12 và 1830

1838

1838 (số La Mã: MDCCCXXXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 31 tháng 12 và 1838

1842

Năm 1842 (MDCCCXLII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba theo lịch lịch Gregory hoặc năm bắt đầu từ ngày chủ nhật chậm 12 ngày theo lịch Julius.

Xem 31 tháng 12 và 1842

1857

1857 (số La Mã: MDCCCLVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem 31 tháng 12 và 1857

1862

Năm 1862 là một năm bắt đầu vào ngày thứ tư trong lịch Gregory hay một năm bắt đầu bằng ngày thứ hai, chậm hơn 12 ngày trong lịch Julius).

Xem 31 tháng 12 và 1862

1869

1869 (số La Mã: MDCCCLXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Xem 31 tháng 12 và 1869

1870

1870 (số La Mã: MDCCCLXX) là một năm bắt đầu từ ngày thứ Bảy của lịch Gregory hay bắt đầu từ ngày thứ Năm, chậm hơn 12 ngày, theo lịch Julius.

Xem 31 tháng 12 và 1870

1876

Năm 1876 (MDCCCLXXVI) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 7 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ 5 trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Xem 31 tháng 12 và 1876

1877

Năm 1877 (MDCCCLXXVII) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 2 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ 7 trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Xem 31 tháng 12 và 1877

1878

Năm 1878 (MDCCCLXXVIII) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 3 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Xem 31 tháng 12 và 1878

1879

Năm 1879 (MDCCCLXXIX) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 4 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ 2 trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Xem 31 tháng 12 và 1879

1880

Năm 1880 (MDCCCLXXX) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 5 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ 3 trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Xem 31 tháng 12 và 1880

1889

1889 (số La Mã: MDCCCLXXXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory hay một năm thường bắt đầu vào ngày Chủ nhật theo lịch Julius, chậm hơn 12 ngày.

Xem 31 tháng 12 và 1889

1904

1904 (số La Mã: MCMIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ sáu trong lịch Gregory.

Xem 31 tháng 12 và 1904

1906

1906 (số La Mã: MCMVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 31 tháng 12 và 1906

1907

1907 (số La Mã: MCMVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ ba trong lịch Gregory.

Xem 31 tháng 12 và 1907

192

Năm 192 là một năm trong lịch Julius.

Xem 31 tháng 12 và 192

1922

1922 (số La Mã: MCMXXII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem 31 tháng 12 và 1922

1923

1923 (số La Mã: MCMXXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 31 tháng 12 và 1923

1925

Theo lịch Gregory, năm 1915 (số La Mã: MCMXV) là năm bắt đầu.

Xem 31 tháng 12 và 1925

1931

1931 (số La Mã: MCMXXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem 31 tháng 12 và 1931

1936

1936 (số La Mã: MCMXXXVI) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem 31 tháng 12 và 1936

1937

1937 (số La Mã: MCMXXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Xem 31 tháng 12 và 1937

1941

1941 (số La Mã: MCMXLI) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư trong lịch Gregory.

Xem 31 tháng 12 và 1941

1943

1943 (số La Mã: MCMXLIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Xem 31 tháng 12 và 1943

1944

1944 (số La Mã: MCMXLIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 31 tháng 12 và 1944

1946

1946 (số La Mã: MCMXLVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem 31 tháng 12 và 1946

1951

1951 (số La Mã: MCMLI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 31 tháng 12 và 1951

1954

1954 (số La Mã: MCMLIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ sáu trong lịch Gregory.

Xem 31 tháng 12 và 1954

1955

1955 (số La Mã: MCMLV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 31 tháng 12 và 1955

1960

1960 (MCMLX) là một năm bắt đầu bằng ngày thứ sáu.

Xem 31 tháng 12 và 1960

1965

1965 là một năm bình thường bắt đầu vào thứ Sáu.

Xem 31 tháng 12 và 1965

1967

1967 (số La Mã: MCMLXVII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem 31 tháng 12 và 1967

1972

Theo lịch Gregory, năm 1972 (số La Mã: MCMLXXII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ bảy.

Xem 31 tháng 12 và 1972

1977

Theo lịch Gregory, năm 1977 (số La Mã: MCMLXXVII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ bảy.

Xem 31 tháng 12 và 1977

1987

Theo lịch Gregory, năm 1987 (số La Mã: MCMLXXXVII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm.

Xem 31 tháng 12 và 1987

1990

Theo lịch Gregory, năm 1990 (số La Mã: MCMXC) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.

Xem 31 tháng 12 và 1990

1991

Theo lịch Gregory, năm 1991 (số La Mã: MCMXCI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.

Xem 31 tháng 12 và 1991

1992

Theo lịch Gregory, năm 1992 (số La Mã: MCMXCII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ tư.

Xem 31 tháng 12 và 1992

1993

Theo lịch Gregory, năm 1993 (số La Mã: MCMXCIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu.

Xem 31 tháng 12 và 1993

1994

Theo lịch Gregory, năm 1994 (số La Mã: MCMXCIV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ bảy.

Xem 31 tháng 12 và 1994

1999

Theo lịch Gregory, năm 1999 (số La Mã: MCMXCIX) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu.

Xem 31 tháng 12 và 1999

2004

2004 (số La Mã: MMIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory.

Xem 31 tháng 12 và 2004

335

Năm 335 là một năm trong lịch Julius.

Xem 31 tháng 12 và 335

669

Năm 669 là một năm trong lịch Julius.

Xem 31 tháng 12 và 669

Xem thêm

Tháng mười hai

Còn được gọi là 31/12.

, John Wycliffe, Kênh đào Panama, Kế hoạch Marshall, Lịch Gregorius, Lịch sử Việt Nam, Lý Chiêu Hoàng, Lý Thế Tích, Liên Xô, Louis XIV của Pháp, Mũi Hảo Vọng, Mbah Gotho, Miguel de Unamuno, Mozaffar al-Din Shah Qajar, Nữ hoàng Victoria, Nội chiến Hoa Kỳ, Năm nhuận, New Jersey, Ngân hàng Quốc gia Việt Nam, Nguyễn Lam, Nhà Đường, Nhà chọc trời, Nhà Lý, Nhà Thanh, Nhà Trần, Nhật Bản, Nihoni, Ottawa, Psy, Quảng trường Thời đại, Quần đảo Line, Quần đảo Phoenix, Robert Boyle, Séc, Steve Bruce, Tennessee, Thành phố New York, Thomas Edison, Tiệp Khắc, Trần Thái Tông, Trận Stones River, Umm Kulthum, Uyên Linh, Vasili Lazarev, Vùng Kênh đào Panama, Vladimir Vladimirovich Putin, West Virginia, Zviad Gamsakhurdia, 1225, 1378, 1384, 1491, 1514, 1600, 1650, 1660, 1687, 1691, 1719, 1757, 1796, 1815, 1830, 1838, 1842, 1857, 1862, 1869, 1870, 1876, 1877, 1878, 1879, 1880, 1889, 1904, 1906, 1907, 192, 1922, 1923, 1925, 1931, 1936, 1937, 1941, 1943, 1944, 1946, 1951, 1954, 1955, 1960, 1965, 1967, 1972, 1977, 1987, 1990, 1991, 1992, 1993, 1994, 1999, 2004, 335, 669.