Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Cài đặt
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Tống Hiếu Tông

Mục lục Tống Hiếu Tông

Tống Hiếu Tông (chữ Hán: 宋孝宗, 27 tháng 11 năm 1127 - 28 tháng 6 năm 1194), tên thật là Triệu Bá Tông (趙伯琮), Triệu Viện (趙瑗), Triệu Vĩ (趙瑋) hay Triệu Thận (趙昚), tên tự Nguyên Vĩnh (元永) là vị hoàng đế thứ 11 của triều đại nhà Tống trong lịch sử Trung Quốc.

133 quan hệ: Đan Dương, Đại Việt, Đường Chiêu Tông, Bắc Ngụy Hiếu Văn Đế, Biểu tự, Chữ Hán, Chiết Giang, Chu Hi, Chu Khẩu, Doãn Tử Tư, Giang Tô, Hà Nam, Hàn Thác Trụ, Hiếu Tông, Hoàn Nhan Lượng, Hoàng đế, Hoàng hậu, Khai Phong, Khiết Đan, Kim, Kim Thế Tông, Lịch sử, Lịch sử Trung Quốc, Lý Anh Tông, Lý Phượng Nương, Miếu hiệu, Nam Kinh, Ngô Thược Phân, Nghi Xuân, Ngu Doãn Văn, Nguyễn Văn Hiến, Nhà Tống, Niên hiệu, Phật giáo, Quý phi, Sự kiện Tĩnh Khang, Tấn Hiếu Vũ Đế, Tần Cối, Tục tư trị thông giám, Tể tướng, Tống Anh Tông, Tống Độ Tông, Tống Cao Tông, Tống Khâm Tông, Tống Nhân Tông, Tống Ninh Tông, Tống Quang Tông, Tống sử, Tống Thái Tông, Tống Thái Tổ, ..., Tống Triết Tông, Thành Cung hoàng hậu, Thành Mục hoàng hậu, Thành Túc Hoàng hậu, Thái thượng hoàng, Thiểm Tây, Thoát Thoát, Thương Khâu, Trần Mẫn, Trận Thái Thạch (1161), Triệu Đức Phương, Triệu Phu, Trung Nguyên, Trung Quốc, Trung Quốc (khu vực), Trương Tuấn (nhà Tống, sinh 1097), Tư Mã Quang, Tư trị thông giám, Tường Phù, Viên Châu, Vương Chất, 1016, 1127, 1129, 1132, 1133, 1135, 1136, 1142, 1143, 1146, 1147, 1154, 1155, 1156, 1160, 1161, 1162, 1163, 1164, 1165, 1166, 1167, 1169, 1170, 1171, 1172, 1173, 1174, 1175, 1176, 1177, 1178, 1179, 1181, 1182, 1183, 1184, 1187, 1188, 1189, 1190, 1191, 1192, 1193, 1194, 12 tháng 7, 1276, 17 tháng 10, 18 tháng 2, 2 tháng 11, 2 tháng 4, 22 tháng 11, 22 tháng 7, 23 tháng 12, 24 tháng 7, 25 tháng 7, 27 tháng 11, 28 tháng 6, 3 tháng 2, 5 tháng 4, 979, 981. Mở rộng chỉ mục (83 hơn) »

Đan Dương

Đan Dương chữ Hán phồn thể:丹陽市, chữ Hán giản thể: 丹阳市) là một thị xã cấp huyện thuộc địa cấp thị Trấn Giang, tỉnh Giang Tô, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Thị xã Đan Dương có diện tích 1059 ki-lô-mét vuông, dân số năm 2003 là 805.000 người. Mã số bưu chính là 212300, mã vùng điện thoại là 0511. Đan Dương cách Thượng Hải 200 km, Nam Kinh 68 km. Phía đông Đan Dương giáp quận Tân Bắc và Vũ Tiến của địa cấp thị Thường Châu, phía nam giáp Kim Đàn, phía bắc là quận Đan Tẩu và thị xã Dương Trung của địa cấp thị Trấn Giang. Năm 221 trước Công nguyên, nhà Tần lập huyện Khúc A, sau đổi tên thành Vân Dương.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và Đan Dương · Xem thêm »

Đại Việt

Đại Việt (chữ Hán: 大越) tức Đại Việt quốc (chữ Hán: 大越國) là quốc hiệu Việt Nam tồn tại trong 2 giai đoạn từ năm 1054 đến năm 1400 và từ năm 1428 đến năm 1805.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và Đại Việt · Xem thêm »

Đường Chiêu Tông

Đường Chiêu Tông (chữ Hán: 唐昭宗, 31 tháng 3 năm 867 – 22 tháng 9 năm 904), nguyên danh Lý Kiệt (李傑), sau cải thành Lý Mẫn (李敏), rồi Lý Diệp (李曄), là hoàng đế áp chót của nhà Đường.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và Đường Chiêu Tông · Xem thêm »

Bắc Ngụy Hiếu Văn Đế

Bắc Ngụy Hiếu Văn Đế (chữ Hán: 北魏孝文帝; 13 tháng 10 năm 467 – 26 tháng 4 năm 499), tên húy lúc sinh là Thác Bạt Hoành (拓拔宏), sau đổi thành Nguyên Hoành (元宏), là hoàng đế thứ bảy của triều đại Bắc Ngụy trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và Bắc Ngụy Hiếu Văn Đế · Xem thêm »

Biểu tự

Biểu tự tức tên chữ (chữ Hán: 表字) là phép đặt tên cho người trưởng thành theo quan niệm nho lâm.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và Biểu tự · Xem thêm »

Chữ Hán

Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và Chữ Hán · Xem thêm »

Chiết Giang

Chiết Giang (浙江) là một tỉnh ven biển phía đông của Trung Quốc.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và Chiết Giang · Xem thêm »

Chu Hi

Chu Hi (朱熹, bính âm: Zhū Xī; Wade-Giles: Chu Hsi), tự là Nguyên Hối, hiệu là Hối Am, sinh ngày 18 tháng 10, 1130 tại Vưu Khê, Phúc Kiến, Trung Quốc – mất ngày 23 tháng 4, 1200.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và Chu Hi · Xem thêm »

Chu Khẩu

Chu Khẩu (tiếng Trung: 周口市 bính âm: Zhōukǒu Shì, Hán-Việt: Chu Khẩu thị) là một địa cấp thị của tỉnh Hà Nam, Trung Quốc.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và Chu Khẩu · Xem thêm »

Doãn Tử Tư

Khâm định Việt sử thông giám cương mục (《欽定越史通鑑綱目》): Doãn Tư Tư (尹子思) đi sứ sang Nam Tống, vua Tống (Hiếu Tông) phong cho vua Lý (Anh Tông) là An Nam quốc vương (安南國王), (ngày 30 tháng 9 năm 1164). Doãn Tử Tư (chữ Hán: 尹子思) (Đại Việt sử lược thì ghi là Doãn Tử Sung), quê làng Cổ Định xã Tân Ninh huyện Triệu Sơn tỉnh Thanh Hóa, là một nhà ngoại giao lớn của Việt Nam trong buổi đầu xây dựng nền độc lập tự chủ.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và Doãn Tử Tư · Xem thêm »

Giang Tô

Giang Tô (江苏) là một tỉnh ven biển ở phía đông Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và Giang Tô · Xem thêm »

Hà Nam

Hà Nam là một tỉnh nằm ở vùng đồng bằng sông Hồng Việt Nam.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và Hà Nam · Xem thêm »

Hàn Thác Trụ

Hàn Thác Trụ (chữ Hán: 韓侂胄, 1152 - 1207), tên tự là Tiết Phu, là tể tướng dưới triều Nam Tống trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và Hàn Thác Trụ · Xem thêm »

Hiếu Tông

Hiếu Tông (chữ Hán: 孝宗) là miếu hiệu của một số vị quân chủ ở Trung Quốc, Việt Nam và Triều Tiên.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và Hiếu Tông · Xem thêm »

Hoàn Nhan Lượng

Hoàn Nhan Lượng (chữ Hán: 完顏亮, 24 tháng 2 năm 1122 - 15 tháng 12 năm 1161), tên Nữ Chân là Hoàn Nhan Địch Cổ Nãi (完顏迪古乃), tên tự Nguyên Công (元功),Kim sử, quyển 5.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và Hoàn Nhan Lượng · Xem thêm »

Hoàng đế

Hoàng đế (chữ Hán: 皇帝, tiếng Anh: Emperor, La Tinh: Imperator) là tước vị tối cao của một vị vua (nam), thường là người cai trị của một Đế quốc.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và Hoàng đế · Xem thêm »

Hoàng hậu

Hoàng hậu (chữ Hán: 皇后) là vợ chính của Hoàng đế, do Hoàng đế sắc phong.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và Hoàng hậu · Xem thêm »

Khai Phong

Khai Phong là một thành phố trực thuộc tỉnh (địa cấp thị) ở phía đông tỉnh Hà Nam, Trung Quốc.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và Khai Phong · Xem thêm »

Khiết Đan

Khiết Đan hay Khất Đan (chữ Hán: 契丹) là âm Hán-Việt tên gọi của một dân tộc du mục Khitan (ختن) (còn được phiên âm là Khitai hay Kidan), từng tồn tại ở Trung Á và Bắc Á. Dân tộc này từng phát triển thành tổ chức quốc gia Liêu quốc, tồn tại và kiểm soát phía bắc Trung Quốc giai đoạn 907-1125.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và Khiết Đan · Xem thêm »

Kim

Kim Kim có thể chỉ.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và Kim · Xem thêm »

Kim Thế Tông

Kim Thế Tông (chữ Hán: 金世宗; 1123 – 1189), tên thật là Hoàn Nhan Ô Lộc, tên khác là Hoàn Nhan Ung hay Hoàn Nhan Bao, là vị hoàng đế thứ năm của nhà Kim trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và Kim Thế Tông · Xem thêm »

Lịch sử

''Lịch sử'' - tranh của Nikolaos Gysis (1892) Lịch sử là Bộ môn khoa học nghiên cứu về quá khứ, đặc biệt là những sự kiện liên quan đến con người.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và Lịch sử · Xem thêm »

Lịch sử Trung Quốc

Nền văn minh Trung Quốc bắt nguồn tại các khu vực thung lũng dọc theo Hoàng Hà và Trường Giang trong Thời đại đồ đá mới, nhưng cái nôi của nền văn minh Trung Quốc được cho là tại Hoàng Hà.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và Lịch sử Trung Quốc · Xem thêm »

Lý Anh Tông

Lý Anh Tông (chữ Hán: 李英宗, 1136 - 14 tháng 8, 1175), là vị Hoàng đế thứ sáu của nhà Lý trong lịch sử Việt Nam, trị vì từ năm 1138 tới năm 1175, tổng cộng 37 năm.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và Lý Anh Tông · Xem thêm »

Lý Phượng Nương

Từ Ý hoàng hậu (chữ Hán: 慈懿皇后, 1144 - 1200), thông gọi Quang Tông Lý hoàng hậu (光宗李皇后), là Hoàng hậu nguyên phối và tại vị duy nhất của Tống Quang Tông Triệu Đôn, thân mẫu của Tống Ninh Tông Triệu Khoáng.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và Lý Phượng Nương · Xem thêm »

Miếu hiệu

Miếu hiệu (chữ Hán: 廟號) là tên hiệu dùng trong tông miếu dành cho các vị quân chủ sau khi họ đã qua đời, đây là một dạng kính hiệu khá đặc trưng của nền quân chủ Đông Á đồng văn, gồm Trung Quốc, Triều Tiên và Việt Nam.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và Miếu hiệu · Xem thêm »

Nam Kinh

Nam Kinh (tiếng Hoa: 南京; pinyin: Nánjīng; Wade-Giles: Nan-ching; nghĩa là "Kinh đô phía Nam") là thủ phủ tỉnh Giang Tô, Trung Quốc.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và Nam Kinh · Xem thêm »

Ngô Thược Phân

Hiến Thánh Từ Liệt hoàng hậu (chữ Hán: 憲聖慈烈皇后, 18 tháng 9, 1115 - 19 tháng 12, 1197), còn được gọi là Thọ Thánh hoàng thái hậu (壽聖皇太后), là Hoàng hậu thứ hai của Tống Cao Tông Triệu Cấu, vị Hoàng đế đầu tiên khai sáng triều đại Nam Tống trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và Ngô Thược Phân · Xem thêm »

Nghi Xuân

Nghi Xuân là huyện đồng bằng ven biển, nằm phía Đông Bắc tỉnh Hà Tĩnh, cách thành phố Hà Tĩnh 47 Km, cách thị xã Hồng Lĩnh 15 km về phía Nam, phía Bắc giáp với thành phố Vinh (Nghệ An), phía Đông giáp biển Đông; đây là vùng đất “Địa linh nhân kiệt” hội tụ đầy đủ tinh hoa của núi Hồng, sông Lam.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và Nghi Xuân · Xem thêm »

Ngu Doãn Văn

Ngu Doãn Văn (chữ Hán: 虞允文, 1110 – 1174), tự Bân Phủ, người Nhân Thọ, Long Châu, nhà văn hóa, nhà chính trị, tể tướng, thành viên phái chủ chiến trong triều đình Nam Tống.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và Ngu Doãn Văn · Xem thêm »

Nguyễn Văn Hiến

Nguyễn Văn Hiến có thể là.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và Nguyễn Văn Hiến · Xem thêm »

Nhà Tống

Nhà Tống (Wade-Giles: Sung Ch'ao, Hán-Việt: Tống Triều) là một triều đại cai trị ở Trung Quốc từ năm 960 đến 1279, họ đã thành công trong việc thống nhất Trung Quốc trong thời kỳ Ngũ Đại Thập Quốc, và được thay thế bởi nhà Nguyên.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và Nhà Tống · Xem thêm »

Niên hiệu

là một giai đoạn gồm các năm nhất định được các hoàng đế Trung Quốc và các nước chịu ảnh hưởng văn hóa Trung Hoa như Việt Nam, Triều Tiên & Nhật Bản sử dụng.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và Niên hiệu · Xem thêm »

Phật giáo

Bánh xe Pháp Dharmacakra, biểu tượng của Phật giáo, tượng trưng cho giáo pháp, gồm Tứ diệu đế, Bát chính đạo, Trung đạo Phật giáo (chữ Hán: 佛教) là một loại tôn giáo bao gồm một loạt các truyền thống, tín ngưỡng và phương pháp tu tập dựa trên lời dạy của một nhân vật lịch sử là Tất-đạt-đa Cồ-đàm (悉達多瞿曇).

Mới!!: Tống Hiếu Tông và Phật giáo · Xem thêm »

Quý phi

Quý phi (chữ Hán: 贵妃; tiếng Anh: Noble Consorts), là một cấp bậc, danh phận dành cho phi tần của Hoàng đế.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và Quý phi · Xem thêm »

Sự kiện Tĩnh Khang

Sự kiện Tĩnh Khang (hay còn được gọi là Sự biến Tĩnh Khang) là một biến cố lớn trong lịch sử nhà Đại Tống, Trung Quốc, đánh dấu sự diệt vong của vương triều Bắc Tống.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và Sự kiện Tĩnh Khang · Xem thêm »

Tấn Hiếu Vũ Đế

Tấn Hiếu Vũ Đế (362–396), tên thật là Tư Mã Diệu (司馬曜), tên tự Xương Minh (昌明), là một Hoàng đế Đông Tấn trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và Tấn Hiếu Vũ Đế · Xem thêm »

Tần Cối

Tượng Tần Cối và Vương Thị quỳ trước Nhạc Miếu ở Hàng Châu, hai tượng này dùng để người Trung Quốc đến thăm đến phỉ nhổ tội trạng của hai người Tần Cối (17 tháng 1 năm 1090 - 18 tháng 11 năm 1155), tên tự là Hội Chi (會之), là tể tướng dưới thời Nam Tống trong lịch sử Trung Quốc, lãnh đạo của phái chủ hòa trong chiến tranh Tống - Kim.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và Tần Cối · Xem thêm »

Tục tư trị thông giám

Tục tư trị thông giám (chữ Hán: 續資治通鑑), là một quyển biên niên sử Trung Quốc gồm 220 quyển do đại thần nhà Thanh là Tất Nguyên biên soạn.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và Tục tư trị thông giám · Xem thêm »

Tể tướng

Tể tướng (chữ Hán: 宰相) là một chức quan cao nhất trong hệ thống quan chế của phong kiến Á Đông, sau vị vua đang trị vì.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và Tể tướng · Xem thêm »

Tống Anh Tông

Tống Anh Tông (chữ Hán: 宋英宗, 16 tháng 2, 1032 - 25 tháng 1, 1067), thụy hiệu đầy đủ Thể Càn Ứng Lịch Long Công Thịnh Đức Hiến Văn Túc Vũ Duệ Thánh Tuyên Hiếu hoàng đế (體乾應歷隆功盛德憲文肅武睿聖宣孝皇帝), tên thật là Triệu Tông Thực (趙宗實), hay Triệu Thự (趙曙), là vị Hoàng đế thứ năm của vương triều Bắc Tống trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và Tống Anh Tông · Xem thêm »

Tống Độ Tông

Tống Độ Tông (chữ Hán: 宋度宗, bính âm: Song Duzong, 2 tháng 5 năm 1240 - 12 tháng 8 năm 1274), thụy hiệu Đoan Văn Minh Vũ Cảnh Hiếu hoàng đế (端文明武景孝皇帝), tên thật là Triệu Mạnh Khải (趙孟启), Triệu Tư (趙孜) hay Triệu Kì (趙禥), tên tự Trường Nguyên (長源), là vị hoàng đế thứ 15 của vương triều nhà Tống trong lịch sử Trung Quốc, và là hoàng đế thứ sáu của triều đại Nam Tống.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và Tống Độ Tông · Xem thêm »

Tống Cao Tông

Tống Cao Tông (chữ Hán: 宋高宗, 12 tháng 6 năm 1107 - 9 tháng 11 năm 1187), tên húy là Triệu Cấu (chữ Hán: 趙構), tên tự là Đức Cơ (德基), là vị hoàng đế thứ 10 của triều đại nhà Tống trong lịch sử Trung Quốc, đồng thời là vị vua đầu tiên của thời Nam Tống (1127 - 1279).

Mới!!: Tống Hiếu Tông và Tống Cao Tông · Xem thêm »

Tống Khâm Tông

Tống Khâm Tông (chữ Hán: 宋欽宗; 23 tháng 5, 1100 - 1156), tên thật là Triệu Đản (赵亶), Triệu Huyên (赵烜) hay Triệu Hoàn (赵桓), là vị Hoàng đế thứ chín và cũng là hoàng đế cuối cùng của vương triều Bắc Tống trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và Tống Khâm Tông · Xem thêm »

Tống Nhân Tông

Tống Nhân Tông (chữ Hán: 宋仁宗, 12 tháng 5, 1010 - 30 tháng 4, 1063), tên húy Triệu Trinh (趙禎), là vị hoàng đế thứ tư của nhà Bắc Tống trong lịch sử Trung Quốc, trị vì từ năm 1022 đến năm 1063, tổng hơn 41 năm.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và Tống Nhân Tông · Xem thêm »

Tống Ninh Tông

Tống Ninh Tông (chữ Hán: 宋寧宗, 18 tháng 11, 1168 - 18 tháng 9, 1224), thụy hiệu đầy đủ là Pháp Thiên Bị Đạo Thuần Đức Mậu Công Nhân Văn Triết Vũ Thánh Duệ Cung Hiếu hoàng đế (法天備道純德茂功仁文哲武聖睿恭孝皇帝), tên thật là Triệu Khoáng (趙擴), là hoàng đế thứ 13 của nhà Tống và cũng là hoàng đế thứ tư của nhà Nam Tống trong lịch sử Trung Hoa.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và Tống Ninh Tông · Xem thêm »

Tống Quang Tông

Tống Quang Tông (chữ Hán: 宋光宗, 30 tháng 9, 1147 - 17 tháng 9, 1200), thụy hiệu Tuần Đạo Hiến Nhân Minh Công Mậu Đức Ôn Văn Thuận Vũ Thánh Triết Từ Hiếu hoàng đế (循道宪仁明功茂德温文顺武圣哲慈孝皇帝), tên thật là Triệu Đôn (赵惇), là hoàng đế thứ 12 của nhà Tống và cũng là hoàng đế thứ ba của nhà Nam Tống trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và Tống Quang Tông · Xem thêm »

Tống sử

Tống sử (chữ Hán: 宋史) là một bộ sách lịch sử trong Nhị thập tứ sử của Trung Hoa.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và Tống sử · Xem thêm »

Tống Thái Tông

Tống Thái Tông (chữ Hán: 宋太宗, 20 tháng 11 năm 939 - 8 tháng 5 năm 997), tên húy Triệu Quýnh (趙炅), là vị Hoàng đế thứ hai của triều đại Bắc Tống trong lịch sử Trung Quốc, ở ngôi từ năm 976 đến năm 997, tổng cộng 21 năm.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và Tống Thái Tông · Xem thêm »

Tống Thái Tổ

Tống Thái Tổ (chữ Hán: 宋太祖, 21 tháng 3, 927 - 14 tháng 11, 976), tên thật là Triệu Khuông Dận (趙匡胤, đôi khi viết là Triệu Khuông Dẫn), tự Nguyên Lãng (元朗), là vị Hoàng đế khai quốc của triều đại nhà Tống trong lịch sử Trung Quốc, ở ngôi từ năm 960 đến năm 976.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và Tống Thái Tổ · Xem thêm »

Tống Triết Tông

Tống Triết Tông (chữ Hán: 宋哲宗, 4 tháng 1, 1077 - 23 tháng 2, 1100), là vị Hoàng đế thứ bảy của vương triều Bắc Tống trong lịch sử Trung Quốc, ở ngôi từ năm 1085 đến năm 1100.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và Tống Triết Tông · Xem thêm »

Thành Cung hoàng hậu

Thành Cung Hoàng hậu (chữ Hán: 成恭皇后; ? - 1167), còn gọi là Hiếu Tông Hạ hoàng hậu (孝宗夏皇后), là kế thất nhưng lại là Hoàng hậu thứ nhất của Tống Hiếu Tông Triệu Bá Tông.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và Thành Cung hoàng hậu · Xem thêm »

Thành Mục hoàng hậu

Thành Mục Hoàng hậu (chữ Hán: 成穆皇后; 1126 - 1156), là chính thất đầu tiên của Tống Hiếu Tông Triệu Bá Tông, tuy nhiên danh vị Hoàng hậu của bà lại là truy phong, do bà mất trước khi Hiếu Tông lên ngôi.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và Thành Mục hoàng hậu · Xem thêm »

Thành Túc Hoàng hậu

Thành Túc Hoàng hậu (chữ Hán: 成肅皇后; 1132 - 1203), thông gọi Hiếu Tông Tạ hoàng hậu (孝宗謝皇后) hay Huệ Từ hoàng thái hậu (惠慈皇太后), là Hoàng hậu thứ hai của Tống Hiếu Tông Triệu Bá Tông.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và Thành Túc Hoàng hậu · Xem thêm »

Thái thượng hoàng

Đại Việt, Trần Nhân Tông. Thái thượng hoàng (chữ Hán: 太上皇), cách gọi đầy đủ là Thái thượng hoàng đế (太上皇帝), thông thường được gọi tắt bằng Thượng Hoàng (上皇), trong triều đình phong kiến là ngôi vị mang nghĩa là "Hoàng đế bề trên", trên danh vị Hoàng đế.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và Thái thượng hoàng · Xem thêm »

Thiểm Tây

Thiểm Tây là một tỉnh của Trung Quốc, về mặt chính thức được phân thuộc vùng Tây Bắc.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và Thiểm Tây · Xem thêm »

Thoát Thoát

Thoát Thoát (tiếng Mông Cổ: Тогтох, Tuotuo; chữ Hán: 脱脱; 1314-1355) hay Thác Khắc Thác (托克托, Toktoghan), Thoát Thoát Thiếp Mộc Nhĩ (脱脱帖木兒, Tuotuo Timur), tự Đại Dụng (大用) là một nhà chính trị sống và làm việc vào cuối thời nhà Nguyên kiêm chức ngự sử đại phu của triều đình nhà Nguyên.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và Thoát Thoát · Xem thêm »

Thương Khâu

Thương Khâu (tiếng Trung: 商丘市) là một địa cấp thị tại tỉnh Hà Nam, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và Thương Khâu · Xem thêm »

Trần Mẫn

Trần Mẫn có thể là một trong những nhân vật sau.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và Trần Mẫn · Xem thêm »

Trận Thái Thạch (1161)

Chiến tranh giữa hai nước Tống–Kim diễn ra vào cuối năm 1161, được phát động bởi Kim đế Hoàn Nhan Lượng.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và Trận Thái Thạch (1161) · Xem thêm »

Triệu Đức Phương

Tần Khang Huệ vương Triệu Đức Phương (秦康惠王趙德芳; 959 - 981), là hoàng tử thứ tư của Tống Thái Tổ, không rõ mẹ là ai.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và Triệu Đức Phương · Xem thêm »

Triệu Phu

Triệu Phu (chữ Hán: 赵旉) hay Nguyên Ý thái tử (元懿太子) (23 tháng 7 năm 1127 - 27 tháng 7 năm 1129, tại vị 26 tháng 3 - 20 tháng 4 năm 1129), là hoàng thái tử và hoàng đế không chính thống của triều đại Nam Tống trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và Triệu Phu · Xem thêm »

Trung Nguyên

Trung Nguyên là một khái niệm địa lý, đề cập đến khu vực trung và hạ lưu Hoàng Hà với trung tâm là tỉnh Hà Nam, là nơi phát nguyên của nền văn minh Trung Hoa, được dân tộc Hoa Hạ xem như trung tâm của Thiên hạ.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và Trung Nguyên · Xem thêm »

Trung Quốc

Trung Quốc, tên chính thức là nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, là một quốc gia có chủ quyền nằm tại Đông Á. Đây là quốc gia đông dân nhất trên thế giới, với số dân trên 1,405 tỷ người. Trung Quốc là quốc gia độc đảng do Đảng Cộng sản cầm quyền, chính phủ trung ương đặt tại thủ đô Bắc Kinh. Chính phủ Trung Quốc thi hành quyền tài phán tại 22 tỉnh, năm khu tự trị, bốn đô thị trực thuộc, và hai khu hành chính đặc biệt là Hồng Kông và Ma Cao. Chính phủ nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa cũng tuyên bố chủ quyền đối với các lãnh thổ nắm dưới sự quản lý của Trung Hoa Dân Quốc (Đài Loan), cho Đài Loan là tỉnh thứ 23 của mình, yêu sách này gây tranh nghị do sự phức tạp của vị thế chính trị Đài Loan. Với diện tích là 9,596,961 triệu km², Trung Quốc là quốc gia có diện tích lục địa lớn thứ tư trên thế giới, và là quốc gia có tổng diện tích lớn thứ ba hoặc thứ tư trên thế giới, tùy theo phương pháp đo lường. Cảnh quan của Trung Quốc rộng lớn và đa dạng, thay đổi từ những thảo nguyên rừng cùng các sa mạc Gobi và Taklamakan ở phía bắc khô hạn đến các khu rừng cận nhiệt đới ở phía nam có mưa nhiều hơn. Các dãy núi Himalaya, Karakoram, Pamir và Thiên Sơn là ranh giới tự nhiên của Trung Quốc với Nam và Trung Á. Trường Giang và Hoàng Hà lần lượt là sông dài thứ ba và thứ sáu trên thế giới, hai sông này bắt nguồn từ cao nguyên Thanh Tạng và chảy hướng về vùng bờ biển phía đông có dân cư đông đúc. Đường bờ biển của Trung Quốc dọc theo Thái Bình Dương và dài 14500 km, giáp với các biển: Bột Hải, Hoàng Hải, biển Hoa Đông và biển Đông. Lịch sử Trung Quốc bắt nguồn từ một trong những nền văn minh cổ nhất thế giới, phát triển tại lưu vực phì nhiêu của sông Hoàng Hà tại bình nguyên Hoa Bắc. Trải qua hơn 5.000 năm, văn minh Trung Hoa đã phát triển trở thành nền văn minh rực rỡ nhất thế giới trong thời cổ đại và trung cổ, với hệ thống triết học rất thâm sâu (nổi bật nhất là Nho giáo, Đạo giáo và thuyết Âm dương ngũ hành). Hệ thống chính trị của Trung Quốc dựa trên các chế độ quân chủ kế tập, được gọi là các triều đại, khởi đầu là triều đại nhà Hạ ở lưu vực Hoàng Hà. Từ năm 221 TCN, khi nhà Tần chinh phục các quốc gia khác để hình thành một đế quốc Trung Hoa thống nhất, quốc gia này đã trải qua nhiều lần mở rộng, đứt đoạn và cải cách. Trung Hoa Dân Quốc lật đổ triều đại phong kiến cuối cùng của Trung Quốc là nhà Thanh vào năm 1911 và cầm quyền tại Trung Quốc đại lục cho đến năm 1949. Sau khi Đế quốc Nhật Bản bại trận trong Chiến tranh thế giới thứ hai, Đảng Cộng sản đánh bại Quốc dân Đảng và thiết lập nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa tại Bắc Kinh vào ngày 1 tháng 10 năm 1949, trong khi đó Quốc dân Đảng dời chính phủ Trung Hoa Dân Quốc đến đảo Đài Loan và thủ đô hiện hành là Đài Bắc. Trong hầu hết thời gian trong hơn 2.000 năm qua, kinh tế Trung Quốc được xem là nền kinh tế lớn và phức tạp nhất trên thế giới, với những lúc thì hưng thịnh, khi thì suy thoái. Kể từ khi tiến hành cuộc cải cách kinh tế vào năm 1978, Trung Quốc trở thành một trong các nền kinh kế lớn có mức tăng trưởng nhanh nhất. Đến năm 2014, nền kinh tế Trung Quốc đã đạt vị trí số một thế giới tính theo sức mua tương đương (PPP) và duy trì ở vị trí thứ hai tính theo giá trị thực tế. Trung Quốc được công nhận là một quốc gia sở hữu vũ khí hạt nhân và có quân đội thường trực lớn nhất thế giới, với ngân sách quốc phòng lớn thứ nhì. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa trở thành một thành viên của Liên Hiệp Quốc từ năm 1971, khi chính thể này thay thế Trung Hoa Dân Quốc trong vị thế thành viên thường trực của Hội đồng Bảo an Liên Hiệp Quốc. Trung Quốc cũng là thành viên của nhiều tổ chức đa phương chính thức và phi chính thức, trong đó có WTO, APEC, BRICS, SCO, và G-20. Trung Quốc là một cường quốc lớn và được xem là một siêu cường tiềm năng.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và Trung Quốc · Xem thêm »

Trung Quốc (khu vực)

Vạn Lý Trường Thành, dài hơn 6700 km, bắt đầu được xây dựng vào đầu thế kỷ III TCN để ngăn quân "du mục" từ phương Bắc, và cũng đã được xây lại nhiều lần. Trung Quốc là tổng hợp của nhiều quốc gia và nền văn hóa đã từng tồn tại và nối tiếp nhau tại Đông Á lục địa, từ cách đây ít nhất 3.500 năm.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và Trung Quốc (khu vực) · Xem thêm »

Trương Tuấn (nhà Tống, sinh 1097)

Trương Tuấn (chữ Hán: 張浚, 1097 – 1164), tên tự là Đức Viễn, hiệu là Tử Nham cư sĩ, người Miên Trúc, Hán Châu, là tể tướng nhà Nam Tống, lãnh tụ của phái kháng Kim trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và Trương Tuấn (nhà Tống, sinh 1097) · Xem thêm »

Tư Mã Quang

Hình vẽ Tư Mã Quang Tư Mã Quang (Phồn thể: 司馬光; Giản thể: 司马光; bính âm: Sima Guang; Wade-Giles: Szuma Kuang; 1019–1086), tự Quân Thật 君實, hiệu Vu Tẩu 迂叟, là một nhà sử học, học giả Trung Quốc, thừa tướng thời nhà Tống.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và Tư Mã Quang · Xem thêm »

Tư trị thông giám

Tư trị thông giám (chữ Hán: 資治通鑒; Wade-Giles: Tzuchih T'ungchien) là một cuốn biên niên sử quan trọng của Trung Quốc, với tổng cộng 294 thiên và khoảng 3 triệu chữ.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và Tư trị thông giám · Xem thêm »

Tường Phù

Tường Phù là một xã thuộc huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La, Việt Nam.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và Tường Phù · Xem thêm »

Viên Châu

Viên Châu (chữ Hán giản thể: 袁州区, âm Hán Việt: Viên Châu khu) là một quận thuộc địa cấp thị Nghi Xuân, tỉnh Giang Tây, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và Viên Châu · Xem thêm »

Vương Chất

Vương Chất có thể là tên của một trong những nhân vật sau trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và Vương Chất · Xem thêm »

1016

Năm 1016 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và 1016 · Xem thêm »

1127

Năm 1127 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và 1127 · Xem thêm »

1129

Năm 1129 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và 1129 · Xem thêm »

1132

Năm 1132 trong lịch Julius.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và 1132 · Xem thêm »

1133

Năm 1133 trong lịch Julius.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và 1133 · Xem thêm »

1135

Năm 1135 trong lịch Julius.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và 1135 · Xem thêm »

1136

Năm 1136 trong lịch Julius.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và 1136 · Xem thêm »

1142

Năm 1142 trong lịch Julius.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và 1142 · Xem thêm »

1143

Năm 1143 trong lịch Julius.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và 1143 · Xem thêm »

1146

Năm 1146 trong lịch Julius.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và 1146 · Xem thêm »

1147

Năm 1147 trong lịch Julius.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và 1147 · Xem thêm »

1154

Năm 1154 trong lịch Julius.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và 1154 · Xem thêm »

1155

Năm 1155 trong lịch Julius.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và 1155 · Xem thêm »

1156

Năm 1156 trong lịch Julius.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và 1156 · Xem thêm »

1160

Năm 1160 trong lịch Julius.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và 1160 · Xem thêm »

1161

Năm 1161 trong lịch Julius.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và 1161 · Xem thêm »

1162

Năm 1162 trong lịch Julius.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và 1162 · Xem thêm »

1163

Năm 1163 trong lịch Julius.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và 1163 · Xem thêm »

1164

Năm 1164 trong lịch Julius.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và 1164 · Xem thêm »

1165

Năm 1165 trong lịch Julius.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và 1165 · Xem thêm »

1166

Năm 1166 trong lịch Julius.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và 1166 · Xem thêm »

1167

Năm 1167 trong lịch Julius.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và 1167 · Xem thêm »

1169

Năm 1169 trong lịch Julius.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và 1169 · Xem thêm »

1170

Năm 1170 trong lịch Julius.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và 1170 · Xem thêm »

1171

Năm 1171 trong lịch Julius.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và 1171 · Xem thêm »

1172

Năm 1172 trong lịch Julius.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và 1172 · Xem thêm »

1173

Năm 1173 trong lịch Julius.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và 1173 · Xem thêm »

1174

Năm 1174 trong lịch Julius.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và 1174 · Xem thêm »

1175

Năm 1175 trong lịch Julius.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và 1175 · Xem thêm »

1176

Năm 1176 trong lịch Julius.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và 1176 · Xem thêm »

1177

Năm 1177 trong lịch Julius.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và 1177 · Xem thêm »

1178

Năm 1178 trong lịch Julius.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và 1178 · Xem thêm »

1179

Năm 1179 trong lịch Julius.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và 1179 · Xem thêm »

1181

Năm 1181 trong lịch Julius.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và 1181 · Xem thêm »

1182

Năm 1182 trong lịch Julius.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và 1182 · Xem thêm »

1183

Năm 1183 trong lịch Julius.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và 1183 · Xem thêm »

1184

Năm 1184 trong lịch Julius.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và 1184 · Xem thêm »

1187

Năm 1187 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và 1187 · Xem thêm »

1188

Năm 1188 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và 1188 · Xem thêm »

1189

Năm 1189 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và 1189 · Xem thêm »

1190

Năm 1190 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và 1190 · Xem thêm »

1191

Năm 1191 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và 1191 · Xem thêm »

1192

Năm 1192 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và 1192 · Xem thêm »

1193

Năm 1193 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và 1193 · Xem thêm »

1194

Năm 1194 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và 1194 · Xem thêm »

12 tháng 7

Ngày 12 tháng 7 là ngày thứ 193 (194 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và 12 tháng 7 · Xem thêm »

1276

Năm 1276 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và 1276 · Xem thêm »

17 tháng 10

Ngày 17 tháng 10 là ngày thứ 290 (291 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và 17 tháng 10 · Xem thêm »

18 tháng 2

Ngày 18 tháng 2 là ngày thứ 49 trong lịch Gregory.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và 18 tháng 2 · Xem thêm »

2 tháng 11

Ngày 2 tháng 11 là ngày thứ 306 (307 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và 2 tháng 11 · Xem thêm »

2 tháng 4

Ngày 2 tháng 4 là ngày thứ 92 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 93 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: Tống Hiếu Tông và 2 tháng 4 · Xem thêm »

22 tháng 11

Ngày 22 tháng 11 là ngày thứ 326 trong mỗi năm thường (thứ 327 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: Tống Hiếu Tông và 22 tháng 11 · Xem thêm »

22 tháng 7

Ngày 22 tháng 7 là ngày thứ 203 (204 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và 22 tháng 7 · Xem thêm »

23 tháng 12

Ngày 23 tháng 12 là ngày thứ 357 (358 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và 23 tháng 12 · Xem thêm »

24 tháng 7

Ngày 24 tháng 7 là ngày thứ 205 (206 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và 24 tháng 7 · Xem thêm »

25 tháng 7

Ngày 25 tháng 7 là ngày thứ 206 (207 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và 25 tháng 7 · Xem thêm »

27 tháng 11

Ngày 27 tháng 11 là ngày thứ 331 (332 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và 27 tháng 11 · Xem thêm »

28 tháng 6

Ngày 28 tháng 6 là ngày thứ 179 (180 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và 28 tháng 6 · Xem thêm »

3 tháng 2

Ngày 3 tháng 2 là ngày thứ 34 trong lịch Gregory.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và 3 tháng 2 · Xem thêm »

5 tháng 4

Ngày 5 tháng 4 là ngày thứ 95 trong mỗi năm thường (ngày thứ 96 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: Tống Hiếu Tông và 5 tháng 4 · Xem thêm »

979

Năm 979 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và 979 · Xem thêm »

981

Năm 981 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Tống Hiếu Tông và 981 · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Song Xiaozong, Triệu Bá Tông, Triệu Thận.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »