Những điểm tương đồng giữa T-ara và T-ara's Best of Best 2009-2012: Korean ver.
T-ara và T-ara's Best of Best 2009-2012: Korean ver. có 18 điểm chung (trong Unionpedia): Absolute First Album, Black Eyes (EP), Bo Peep Bo Peep, Dance-pop, Day by Day (EP), Electropop, EMI Music Japan, Lie (bài hát của T-ara), Lovey-Dovey, Oricon, Roly-Poly (bài hát), Shinsadong Tiger, T-ara, T.T.L (Time to Love), T.T.L Listen 2, Treasure Box (album của T-ara), Wae Ireoni?, Yayaya.
Absolute First Album
Absolute First Album là album đầu tay của nhóm nhạc nữ thần tượng Hàn Quốc T-ara được phát hành vào ngày 27 tháng 11 năm 2009.
Absolute First Album và T-ara · Absolute First Album và T-ara's Best of Best 2009-2012: Korean ver. ·
Black Eyes (EP)
Black Eyes là mini-album (EP) thứ ba của nhóm nhạc nữ Hàn Quốc, T-ara.
Black Eyes (EP) và T-ara · Black Eyes (EP) và T-ara's Best of Best 2009-2012: Korean ver. ·
Bo Peep Bo Peep
"Bo Peep Bo Peep" là bài hát cũng như đĩa đơn của nhóm nhạc nữ Hàn Quốc T-ara.
Bo Peep Bo Peep và T-ara · Bo Peep Bo Peep và T-ara's Best of Best 2009-2012: Korean ver. ·
Dance-pop
Dance-pop là một thể loại nhạc pop mang xu hướng của nhạc dance có nguồn gốc từ đầu những năm 1980.
Dance-pop và T-ara · Dance-pop và T-ara's Best of Best 2009-2012: Korean ver. ·
Day by Day (EP)
Day By Day là đĩa mở rộng (mini-album) thứ tư của nhóm nhạc nữ Hàn Quốc T-ara.
Day by Day (EP) và T-ara · Day by Day (EP) và T-ara's Best of Best 2009-2012: Korean ver. ·
Electropop
Electropop là một thể loại nhạc điện tử theo xu hướng pop chủ yếu bao gồm việc sử dụng synthesizer.
Electropop và T-ara · Electropop và T-ara's Best of Best 2009-2012: Korean ver. ·
EMI Music Japan
(trước là), là một trong những công ty âm nhạc hàng đầu của Nhật Bản.
EMI Music Japan và T-ara · EMI Music Japan và T-ara's Best of Best 2009-2012: Korean ver. ·
Lie (bài hát của T-ara)
"Geojitmal" (거짓말, "Lie") là đĩa đơn của nhóm nhạc nữ T-ara phát hành ngày 27 tháng 7 năm 2009.
Lie (bài hát của T-ara) và T-ara · Lie (bài hát của T-ara) và T-ara's Best of Best 2009-2012: Korean ver. ·
Lovey-Dovey
"Lovey-Dovey" là bài hát của nhóm nhạc nữ Hàn Quốc T-ara.
Lovey-Dovey và T-ara · Lovey-Dovey và T-ara's Best of Best 2009-2012: Korean ver. ·
Oricon
(Hercules), thành lập năm 1999, là tập đoàn đang nắm giữ vị trí hàng đầu của một nhóm công ty Nhật Bản cung cấp số liệu thống kê, thông tin về âm nhạc và ngành công nghiệp âm nhạc tại Nhật Bản.
Oricon và T-ara · Oricon và T-ara's Best of Best 2009-2012: Korean ver. ·
Roly-Poly (bài hát)
"Roly-Poly" là một bài hát dance-pop của nhóm nhạc nữ Hàn Quốc T-ara.
Roly-Poly (bài hát) và T-ara · Roly-Poly (bài hát) và T-ara's Best of Best 2009-2012: Korean ver. ·
Shinsadong Tiger
Lee Ho Yang (이호양), thường được biết với nghệ danh Shinsadong Tiger (신사동호랭이 Shinsadong Horaengi) là một nhà sản xuất âm nhạc và nhạc sĩ Hàn Quốc.
Shinsadong Tiger và T-ara · Shinsadong Tiger và T-ara's Best of Best 2009-2012: Korean ver. ·
T-ara
T-ara hay Tiara (phát âm:; 티아라) là một nhóm nhạc nữ thần tượng nổi tiếng Hàn Quốc ra mắt vào ngày 29 tháng 7 năm 2009 bởi Core Contents Media (nay là MBK Entertainment) với 6 thành viên chính thức gồm: Boram, Qri, Soyeon, Eunjung, Hyomin và Jiyeon.
T-ara và T-ara · T-ara và T-ara's Best of Best 2009-2012: Korean ver. ·
T.T.L (Time to Love)
"T.T.L (Time to Love)" là đĩa đơn hợp tác của T-ara và Supernova.
T-ara và T.T.L (Time to Love) · T-ara's Best of Best 2009-2012: Korean ver. và T.T.L (Time to Love) ·
T.T.L Listen 2
"TTL Listen 2" là đĩa đơn hợp tác của T-ara và Supernova.
T-ara và T.T.L Listen 2 · T-ara's Best of Best 2009-2012: Korean ver. và T.T.L Listen 2 ·
Treasure Box (album của T-ara)
Treasure Box là album tiếng Nhật thứ hai của nhóm nhạc thần tượng T-ara (Hàn Quốc).
T-ara và Treasure Box (album của T-ara) · T-ara's Best of Best 2009-2012: Korean ver. và Treasure Box (album của T-ara) ·
Wae Ireoni?
Wae Ireoni ("왜이러니", "Why Are You Being Like This?") là một bài hát của nhóm nhạc nữ Hàn Quốc T-ara.
T-ara và Wae Ireoni? · T-ara's Best of Best 2009-2012: Korean ver. và Wae Ireoni? ·
Yayaya
Yayaya là bái hát của nhóm nhạc nữ Hàn Quốc, T-ara.
T-ara và Yayaya · T-ara's Best of Best 2009-2012: Korean ver. và Yayaya ·
Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau
- Trong những gì dường như T-ara và T-ara's Best of Best 2009-2012: Korean ver.
- Những gì họ có trong T-ara và T-ara's Best of Best 2009-2012: Korean ver. chung
- Những điểm tương đồng giữa T-ara và T-ara's Best of Best 2009-2012: Korean ver.
So sánh giữa T-ara và T-ara's Best of Best 2009-2012: Korean ver.
T-ara có 151 mối quan hệ, trong khi T-ara's Best of Best 2009-2012: Korean ver. có 19. Khi họ có chung 18, chỉ số Jaccard là 10.59% = 18 / (151 + 19).
Tài liệu tham khảo
Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa T-ara và T-ara's Best of Best 2009-2012: Korean ver.. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập: