12 quan hệ: Đảng Hồi giáo Daawa, Chiến tranh Iraq, Haider al-Abadi, Hồi giáo Shia, Hoa Kỳ, Iraq, Jalal Talabani, Người Kurd, Saddam Hussein, Thủ tướng Iraq, Tiếng Ả Rập, Vương quốc Iraq.
Đảng Hồi giáo Daawa
Đảng Hồi giáo Daawa (حزب الدعوة الإسلامية) là một đảng chính trị ở Iraq.
Mới!!: Nouri al-Maliki và Đảng Hồi giáo Daawa · Xem thêm »
Chiến tranh Iraq
Chiến tranh Iraq, Chính phủ Hoa Kỳ gọi là Chiến dịch Đất nước Iraq Tự do, là một cuộc chiến tranh diễn ra tại Iraq từ ngày 20 tháng 3 năm 2003 "The Quietest War: We've Kept Fallujah, but Have We Lost Our Souls?" American Heritage, Oct.
Mới!!: Nouri al-Maliki và Chiến tranh Iraq · Xem thêm »
Haider al-Abadi
Haider Jawad Kadhim Al-Abadi (hay al-'Ibadi; Tiếng Ả rập: حيدر جواد كاظم العبادي, sinh ngày 25 tháng 04 năm 1952) là một chính khách Iraq, Thủ tướng Iraq từ năm 2014.
Mới!!: Nouri al-Maliki và Haider al-Abadi · Xem thêm »
Hồi giáo Shia
Hồi giáo Shia (شيعة Shī‘ah, thường đọc là Shi'a), là giáo phái lớn thứ hai của đạo Hồi, sau Hồi giáo Sunni.
Mới!!: Nouri al-Maliki và Hồi giáo Shia · Xem thêm »
Hoa Kỳ
Hoa Kỳ, còn gọi là Mỹ, tên gọi đầy đủ là Hợp chúng quốc Hoa Kỳ hoặc Hợp chúng quốc Mỹ (tiếng Anh: United States of America viết tắt là U.S. hoặc USA), là một cộng hòa lập hiến liên bang gồm 50 tiểu bang và 1 đặc khu liên bang.
Mới!!: Nouri al-Maliki và Hoa Kỳ · Xem thêm »
Iraq
Cộng hoà Iraq (phát âm: I-rắc, tiếng Ả Rập: الجمهورية العراقية Al-Jumhuriyah Al-Iraqiyah, tiếng Kurd: عیراق Komara Iraqê) là một quốc gia ở miền Trung Đông, ở phía tây nam của châu Á. Nước này giáp với Ả Rập Xê Út, Kuwait về phía nam, Thổ Nhĩ Kỳ về phía bắc, Syria về phía tây bắc, Jordan về phía tây, và Iran về phía đông.
Mới!!: Nouri al-Maliki và Iraq · Xem thêm »
Jalal Talabani
Jalal Talabani (13 tháng 11 sinh1933) là một chính khách người Kurd ở Iraq.
Mới!!: Nouri al-Maliki và Jalal Talabani · Xem thêm »
Người Kurd
Người Kurd (Kurd, کورد, hay Gelê Kurd) là một dân tộc tại vùng Trung Đông, chủ yếu cư trú tại một vùng đất kéo dài từ đông và đông nam Thổ Nhĩ Kỳ (Bắc Kurdistan), tây Iran (Đông Kurdistan), bắc Iraq (Nam Kurdistan), và bắc Syria (Tây Kurdistan hay Rojava).
Mới!!: Nouri al-Maliki và Người Kurd · Xem thêm »
Saddam Hussein
Saddām Hussein ʻAbd al-Majīd al-Tikrīt – còn được viết là Husayn hay Hussain; phát âm như "Sátđam Hutxen"; tiếng Ả Rập صدام حسين عبد المجيد التكريتي (sinh 28 tháng 4 năm 1937 – 30 tháng 12 năm 2006) là Tổng thống Iraq từ 1979 cho đến năm 2003, khi Mỹ tấn công Iraq với lý do là Saddam đã "tàng trữ vũ khí hủy diệt hàng loạt".
Mới!!: Nouri al-Maliki và Saddam Hussein · Xem thêm »
Thủ tướng Iraq
Thủ tướng Iraq là người đứng đầu chính phủ Iraq.
Mới!!: Nouri al-Maliki và Thủ tướng Iraq · Xem thêm »
Tiếng Ả Rập
Tiếng Ả Rập (العَرَبِيَّة, hay عَرَبِيّ) là một ngôn ngữ Trung Semit đã được nói từ thời kỳ đồ sắt tại tây bắc bán đảo Ả Rập và nay là lingua franca của thế giới Ả Rập.
Mới!!: Nouri al-Maliki và Tiếng Ả Rập · Xem thêm »
Vương quốc Iraq
Vương quốc Iraq (المملكة العراقية) là một nhà nước có chủ quyền của Iraq trong và sau Sự ủy trị của Anh ở Mesopotamia.