Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Cài đặt
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Hán Thành Đế

Mục lục Hán Thành Đế

Hán Thành Đế (chữ Hán: 汉成帝; 51 TCN – 18 tháng 3, 7 TCN), tên thật là Lưu Ngao (劉驁) là vị Hoàng đế thứ 12 của nhà Tây Hán trong lịch sử Trung Quốc.

50 quan hệ: Định Đào, Ban Tiệp dư, Chữ Hán, Chiêu nghi, Hà Nam (Trung Quốc), Hán Ai Đế, Hán Nguyên Đế, Hán Tuyên Đế, Hứa Bình Quân, Hứa hoàng hậu (Hán Thành Đế), Hoàng đế, Hoàng hậu, Hoàng thái hậu, Lịch sử Trung Quốc, Lưu Cánh, Lưu Hưng, Mã Viện, Miếu hiệu, Nhà Hán, Phó chiêu nghi (Hán Nguyên Đế), Quảng Hán, Sơn Đông, Tên gọi Trung Quốc, Tứ Xuyên, Thái tử, Thụy hiệu, Thống Tông, Triệu Hợp Đức, Triệu Phi Yến, Trường An, Vị Ương cung, Vương Chính Quân, Vương Chiêu Quân, Vương Mãng, Vương Phượng, Vương Phượng (Tây Hán), 11 TCN, 12 TCN, 16 TCN, 18 TCN, 18 tháng 3, 19 TCN, 29, 33 TCN, 35 TCN, 46 TCN, 49 TCN, 51 TCN, 7 TCN, 9 TCN.

Định Đào

Định Đào là một huyện của địa cấp thị Hà Trạch, tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc.

Mới!!: Hán Thành Đế và Định Đào · Xem thêm »

Ban Tiệp dư

Ban Tiệp Dư Ban tiệp dư (chữ Hán: 班婕妤), là một phi tần của Hán Thành Đế Lưu Ngao, vị Hoàng đế thứ 12 của triều Tây Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hán Thành Đế và Ban Tiệp dư · Xem thêm »

Chữ Hán

Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.

Mới!!: Hán Thành Đế và Chữ Hán · Xem thêm »

Chiêu nghi

Chiêu nghi (chữ Hán: 昭儀) là tên gọi một tước vị thời phong kiến và quân chủ của phi tần trong hậu cung thời phong kiến ở một số nước châu Á như Trung Quốc, Triều Tiên và Việt Nam.

Mới!!: Hán Thành Đế và Chiêu nghi · Xem thêm »

Hà Nam (Trung Quốc)

Hà Nam, là một tỉnh ở miền trung của Trung Quốc.

Mới!!: Hán Thành Đế và Hà Nam (Trung Quốc) · Xem thêm »

Hán Ai Đế

Hán Ai Đế (chữ Hán: 漢哀帝; 26 TCN – 1 TCN) tên thật là Lưu Hân (劉欣) là vị Hoàng đế thứ 13 của nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hán Thành Đế và Hán Ai Đế · Xem thêm »

Hán Nguyên Đế

Hán Nguyên Đế (chữ Hán: 漢元帝; 76 TCN - 33 TCN), tên thật là Lưu Thích (劉奭), là vị Hoàng đế thứ 11 của nhà Tây Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hán Thành Đế và Hán Nguyên Đế · Xem thêm »

Hán Tuyên Đế

Hán Tuyên Đế (chữ Hán: 漢宣帝; 91 TCN - 49 TCN), tên thật là Lưu Tuân (劉詢), là vị Hoàng đế thứ 10 của nhà Tây Hán trong lịch sử Trung Quốc, trị vì từ năm 74 TCN đến năm 49 TCN, tổng cộng 25 năm.

Mới!!: Hán Thành Đế và Hán Tuyên Đế · Xem thêm »

Hứa Bình Quân

Hứa Bình Quân (chữ Hán: 许平君; ? - 71 TCN), thường được gọi Cung Ai hoàng hậu (恭哀皇后) hoặc Hiếu Tuyên Hứa hoàng hậu (孝宣许皇后), là Hoàng hậu đầu tiên của Hán Tuyên Đế Lưu Tuân, mẹ ruột của Hán Nguyên Đế Lưu Thích trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hán Thành Đế và Hứa Bình Quân · Xem thêm »

Hứa hoàng hậu (Hán Thành Đế)

Hiếu Thành Hứa hoàng hậu (chữ Hán: 孝成許皇后, ? - 8 TCN), là Hoàng hậu đầu tiên của Hán Thành Đế Lưu Ngao trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hán Thành Đế và Hứa hoàng hậu (Hán Thành Đế) · Xem thêm »

Hoàng đế

Hoàng đế (chữ Hán: 皇帝, tiếng Anh: Emperor, La Tinh: Imperator) là tước vị tối cao của một vị vua (nam), thường là người cai trị của một Đế quốc.

Mới!!: Hán Thành Đế và Hoàng đế · Xem thêm »

Hoàng hậu

Hoàng hậu (chữ Hán: 皇后) là vợ chính của Hoàng đế, do Hoàng đế sắc phong.

Mới!!: Hán Thành Đế và Hoàng hậu · Xem thêm »

Hoàng thái hậu

Hoàng thái hậu (chữ Hán: 皇太后; tiếng Anh: Dowager Empress, Empress Dowager hay Empress Mother), thường được gọi tắt là Thái hậu (太后), tước vị dành cho mẹ ruột của Hoàng đế đang tại vị, hoặc Hoàng hậu của vị Hoàng đế trước đó đã mất, và do Hoàng đế đang tại vị tôn phong.

Mới!!: Hán Thành Đế và Hoàng thái hậu · Xem thêm »

Lịch sử Trung Quốc

Nền văn minh Trung Quốc bắt nguồn tại các khu vực thung lũng dọc theo Hoàng Hà và Trường Giang trong Thời đại đồ đá mới, nhưng cái nôi của nền văn minh Trung Quốc được cho là tại Hoàng Hà.

Mới!!: Hán Thành Đế và Lịch sử Trung Quốc · Xem thêm »

Lưu Cánh

Lưu Cánh (chữ Hán: 刘竟, ? - 35 TCN), tức Trung Sơn Ai vương (中山哀王), là chư hầu vương thứ bảy của nước Trung Sơn, chư hầu nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc Lưu Cánh là con trai thứ năm của Hán Tuyên Đế Lưu Tuân, vua thứ 9 của nhà Hán, mẫu thân ông là Nhung tiệp dư.

Mới!!: Hán Thành Đế và Lưu Cánh · Xem thêm »

Lưu Hưng

Lưu Thắng (劉興) có thể là.

Mới!!: Hán Thành Đế và Lưu Hưng · Xem thêm »

Mã Viện

333x333px Mã Viện (tiếng Trung chính thể: 馬援; bính âm: Mǎ Yuán) (14 TCN-49), tự Văn Uyên (文渊), người Phù Phong, Mậu Lăng (nay là huyện Phù Phong, địa cấp thị Bảo Kê, tỉnh Thiểm Tây) là một viên tướng người Hán phục vụ dưới trướng Quỳ Ngao sau quy thuận nhà Đông Hán.

Mới!!: Hán Thành Đế và Mã Viện · Xem thêm »

Miếu hiệu

Miếu hiệu (chữ Hán: 廟號) là tên hiệu dùng trong tông miếu dành cho các vị quân chủ sau khi họ đã qua đời, đây là một dạng kính hiệu khá đặc trưng của nền quân chủ Đông Á đồng văn, gồm Trung Quốc, Triều Tiên và Việt Nam.

Mới!!: Hán Thành Đế và Miếu hiệu · Xem thêm »

Nhà Hán

Nhà Hán (206 TCN – 220) là triều đại kế tục nhà Tần (221 TCN - 207 TCN), và được tiếp nối bởi thời kỳ Tam Quốc (220-280).

Mới!!: Hán Thành Đế và Nhà Hán · Xem thêm »

Phó chiêu nghi (Hán Nguyên Đế)

Phó Chiêu nghi (chữ Hán: 傅昭儀, ? - 2 TCN), còn được gọi là Định Đào Phó thái hậu (定陶傅太后) hoặc Định Đào Cung vương mẫu (定陶恭王母), là phi tần của Hán Nguyên Đế Lưu Thích, vị Hoàng đế thứ 10 của nhà Hán.

Mới!!: Hán Thành Đế và Phó chiêu nghi (Hán Nguyên Đế) · Xem thêm »

Quảng Hán

Quảng Hán (chữ Hán giản thể:广汉市) là một đô thị cấp huyện thuộc địa cấp thị Đức Dương, tỉnh Tứ Xuyên, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Mới!!: Hán Thành Đế và Quảng Hán · Xem thêm »

Sơn Đông

Sơn Đông là một tỉnh ven biển phía đông Trung Quốc.

Mới!!: Hán Thành Đế và Sơn Đông · Xem thêm »

Tên gọi Trung Quốc

Trong suốt quá trình lịch sử phát triển của mình, Trung Quốc có rất nhiều tên gọi khác nhau, kể cả xuất phát từ bên trong lẫn bên ngoài lãnh thổ của nó, và mỗi tên gọi đều có nguồn gốc riêng, có thể rõ ràng hoặc không, và có thể có những cách dùng khác nhau, trong những văn cảnh, thời điểm khác nhau.

Mới!!: Hán Thành Đế và Tên gọi Trung Quốc · Xem thêm »

Tứ Xuyên

Tứ Xuyên là một tỉnh nằm ở tây nam của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Mới!!: Hán Thành Đế và Tứ Xuyên · Xem thêm »

Thái tử

Thái tử (chữ Hán: 太子), gọi đầy đủ là Hoàng thái tử (皇太子), là danh vị dành cho Trữ quân kế thừa của Hoàng đế.

Mới!!: Hán Thành Đế và Thái tử · Xem thêm »

Thụy hiệu

Thuỵ hiệu (chữ Hán: 諡號), còn gọi là hiệu bụt hoặc tên hèm theo ngôn ngữ Việt Nam, là một dạng tên hiệu sau khi qua đời trong văn hóa Đông Á đồng văn gồm Trung Quốc, Việt Nam, Nhật Bản và Hàn Quốc.

Mới!!: Hán Thành Đế và Thụy hiệu · Xem thêm »

Thống Tông

Thống Tông (chữ Hán: 统宗) là miếu hiệu của 1 số vị quân chủ.

Mới!!: Hán Thành Đế và Thống Tông · Xem thêm »

Triệu Hợp Đức

Triệu Hợp Đức Triệu Hợp Đức (chữ Hán: 趙合德, ? - 7 TCN), còn gọi Triệu chiêu nghi (趙昭儀), là một phi tần rất được sủng ái của Hán Thành Đế Lưu Ngao, vị Hoàng đế thứ 12 của triều đại nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hán Thành Đế và Triệu Hợp Đức · Xem thêm »

Triệu Phi Yến

Triệu Phi Yến (chữ Hán: 趙飛燕, 45 TCN - 1 TCN), còn gọi là Hiếu Thành Triệu hoàng hậu (孝成趙皇后), là hoàng hậu thứ hai của Hán Thành Đế triều đại nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hán Thành Đế và Triệu Phi Yến · Xem thêm »

Trường An

''Khuyết'' dọc theo tường thành Trường Anh thời nhà Đường, mô tả trên tường trong lăng mộ của Lý Trọng Nhuận (682–701) tại Can lăng Trường An là kinh đô của 13 triều đại trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hán Thành Đế và Trường An · Xem thêm »

Vị Ương cung

Vị Ương cung (chữ Hán giản thể: 未央宫; phồn thể: 未央宮; bính âm: Wèiyāng Gōng) là một phức hợp cung điện, nằm gần cố đô Trường An (nay là Tây An).

Mới!!: Hán Thành Đế và Vị Ương cung · Xem thêm »

Vương Chính Quân

Vương Chính Quân (chữ Hán: 王政君; 71 TCN - 3 tháng 2, 13), thường được gọi là Hiếu Nguyên Vương hoàng hậu (孝元王皇后) hoặc Hiếu Nguyên hoàng thái hậu (孝元皇太后), là Hoàng hậu duy nhất của Hán Nguyên Đế Lưu Thích, mẹ của Hán Thành Đế Lưu Ngao trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hán Thành Đế và Vương Chính Quân · Xem thêm »

Vương Chiêu Quân

Vương Chiêu Quân (chữ Hán: 王昭君, bính âm: Wang zhào jun; 51 TCN - 15 TCN) là một mỹ nhân thời nhà Hán, một trong Tứ đại mỹ nhân của lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hán Thành Đế và Vương Chiêu Quân · Xem thêm »

Vương Mãng

Vương Mãng (chữ Hán: 王莽; 12 tháng 12, 45 TCN - 6 tháng 10, năm 23), biểu tự Cự Quân (巨君), là một quyền thần nhà Hán, người về sau trở thành vị Hoàng đế duy nhất của nhà Tân, làm gián đoạn giai đoạn nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hán Thành Đế và Vương Mãng · Xem thêm »

Vương Phượng

Vương Phượng có thể là một trong những nhân vật sau.

Mới!!: Hán Thành Đế và Vương Phượng · Xem thêm »

Vương Phượng (Tây Hán)

Vương Phượng (?-22 TCN) là đại thần nhà Tây Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hán Thành Đế và Vương Phượng (Tây Hán) · Xem thêm »

11 TCN

Năm 11 TCN là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Hán Thành Đế và 11 TCN · Xem thêm »

12 TCN

Năm 12 TCN là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Hán Thành Đế và 12 TCN · Xem thêm »

16 TCN

Năm 16 TCN là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Hán Thành Đế và 16 TCN · Xem thêm »

18 TCN

Năm 18 TCN là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Hán Thành Đế và 18 TCN · Xem thêm »

18 tháng 3

Ngày 18 tháng 3 là ngày thứ 77 (78 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Hán Thành Đế và 18 tháng 3 · Xem thêm »

19 TCN

Năm 19 TCN là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Hán Thành Đế và 19 TCN · Xem thêm »

29

Năm 29 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Hán Thành Đế và 29 · Xem thêm »

33 TCN

Năm 33 TCN là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Hán Thành Đế và 33 TCN · Xem thêm »

35 TCN

Năm 35 TCN là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Hán Thành Đế và 35 TCN · Xem thêm »

46 TCN

Năm 46 TCN là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Hán Thành Đế và 46 TCN · Xem thêm »

49 TCN

Năm 49 TCN là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Hán Thành Đế và 49 TCN · Xem thêm »

51 TCN

Năm 51 TCN là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Hán Thành Đế và 51 TCN · Xem thêm »

7 TCN

Năm 7 TCN là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Hán Thành Đế và 7 TCN · Xem thêm »

9 TCN

Năm 9 TCN là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Hán Thành Đế và 9 TCN · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Hán Thống Tông, Lưu Ngao.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »