6 quan hệ: Dar es Salaam (vùng), Dodoma, Kinondoni (huyện), Tanzania, Temeke (huyện), Tiếng Ả Rập.
Dar es Salaam (vùng)
Dar es Salaam là một vùng của Tanzania.
Mới!!: Dar es Salaam và Dar es Salaam (vùng) · Xem thêm »
Dodoma
Dodoma (có nghĩa: "Nó đã chìm" trong tiếng Gogo), tên chính thức là quận đô thị Dodoma, dân số theo điều tra năm 2002 là 324.347 người, là thủ đô của Tanzania, là thành phố lớn thứ ba quốc gia này, cũng là thủ phủ của vùng Dodoma.
Mới!!: Dar es Salaam và Dodoma · Xem thêm »
Kinondoni (huyện)
Kinondoni là một huyện thuộc vùng Dar es Salaam, Tanzania.
Mới!!: Dar es Salaam và Kinondoni (huyện) · Xem thêm »
Tanzania
Cộng hòa Thống nhất Tanzania (phiên âm Tiếng Việt: Tan-da-ni-a; tiếng Swahili: Jamhuri ya Muungano wa Tanzania) là một đất nước ở bờ biển phía đông châu Phi.
Mới!!: Dar es Salaam và Tanzania · Xem thêm »
Temeke (huyện)
Temeke là một huyện thuộc vùng Dar es Salaam, Tanzania.
Mới!!: Dar es Salaam và Temeke (huyện) · Xem thêm »
Tiếng Ả Rập
Tiếng Ả Rập (العَرَبِيَّة, hay عَرَبِيّ) là một ngôn ngữ Trung Semit đã được nói từ thời kỳ đồ sắt tại tây bắc bán đảo Ả Rập và nay là lingua franca của thế giới Ả Rập.
Mới!!: Dar es Salaam và Tiếng Ả Rập · Xem thêm »