Mục lục
6 quan hệ: Dar es Salaam (vùng), Dodoma, Kinondoni (huyện), Tanzania, Temeke (huyện), Tiếng Ả Rập.
- Cảng Ấn Độ Dương
- Cố đô
- Khu dân cư thành lập thập niên 1860
- Khởi đầu thập niên 1860 ở châu Phi
- Thành phố Tanzania
- Thủ phủ vùng Tanzania
- Vùng của Tanzania
Dar es Salaam (vùng)
Dar es Salaam là một vùng của Tanzania.
Xem Dar es Salaam và Dar es Salaam (vùng)
Dodoma
Dodoma (có nghĩa: "Nó đã chìm" trong tiếng Gogo), tên chính thức là quận đô thị Dodoma, dân số theo điều tra năm 2002 là 324.347 người, là thủ đô của Tanzania, là thành phố lớn thứ ba quốc gia này, cũng là thủ phủ của vùng Dodoma.
Kinondoni (huyện)
Kinondoni là một huyện thuộc vùng Dar es Salaam, Tanzania.
Xem Dar es Salaam và Kinondoni (huyện)
Tanzania
Cộng hòa Thống nhất Tanzania (phiên âm Tiếng Việt: Tan-da-ni-a; tiếng Swahili: Jamhuri ya Muungano wa Tanzania) là một đất nước ở bờ biển phía đông châu Phi.
Temeke (huyện)
Temeke là một huyện thuộc vùng Dar es Salaam, Tanzania.
Xem Dar es Salaam và Temeke (huyện)
Tiếng Ả Rập
Tiếng Ả Rập (العَرَبِيَّة, hay عَرَبِيّ) là một ngôn ngữ Trung Semit đã được nói từ thời kỳ đồ sắt tại tây bắc bán đảo Ả Rập và nay là lingua franca của thế giới Ả Rập.
Xem Dar es Salaam và Tiếng Ả Rập
Xem thêm
Cảng Ấn Độ Dương
- Aden
- Dar es Salaam
- Djibouti (thành phố)
- Karachi
- Mawlamyine
- Port Louis
- Ranong
- Sibolga
- Victoria, Seychelles
- Yangon
Cố đô
- Aarau
- Abidjan
- Almaty
- Bacolor
- Bacoor
- Bonn
- Bujumbura
- Cebu (thành phố)
- Coimbra
- Colombo
- Dar es Salaam
- Den Haag
- Durrës
- Edirne
- Granada, Nicaragua
- Hebron
- Huế
- Hyderabad, Ấn Độ
- Iloilo (thành phố)
- Karachi
- Kaunas
- Kolkata
- Koror
- Lagos
- León, Nicaragua
- Liepāja
- Mdina
- Melbourne
- Nizhny Novgorod
- Phong Châu
- Rawalpindi
- Roskilde
- Samarkand
- Sankt-Peterburg
- Sirt
- Tadjoura
- Thành phố Quezon
- Thebes, Ai Cập
- Thủ đô Việt Nam
- Torino
- Trondheim
- Valencia
- Vũ Hán
- Yangon
- Yogyakarta
Khu dân cư thành lập thập niên 1860
- Dar es Salaam
- Kennedale, Texas
- Laurelwood, Oregon
Khởi đầu thập niên 1860 ở châu Phi
- Dar es Salaam
Thành phố Tanzania
- Arusha
- Dar es Salaam
- Mwanza
- Tanga, Tanzania
Thủ phủ vùng Tanzania
- Arusha
- Dar es Salaam
- Dodoma
- Kigoma
- Mwanza
- Tanga, Tanzania
Vùng của Tanzania
- Arusha (vùng)
- Dar es Salaam
- Dodoma (vùng)
- Iringa (vùng)
- Kagera (vùng)
- Kigoma (vùng)
- Kilimanjaro (vùng)
- Lindi (vùng)
- Manyara (vùng)
- Mara (vùng)
- Mbeya (vùng)
- Morogoro (vùng)
- Mtwara (vùng)
- Mwanza (vùng)
- Pemba North (vùng)
- Pemba South (vùng)
- Pwani (vùng)
- Rukwa (vùng)
- Ruvuma (vùng)
- Shinyanga (vùng)
- Singida (vùng)
- Tabora (vùng)
- Tanga (vùng)
- Zanzibar North (vùng)
- Zanzibar West (vùng)