Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Dar es Salaam

Mục lục Dar es Salaam

Dar es Salaam (tiếng Ả Rập: دار السلام‎ Dār as-Salām), tên trước đây là Mzizima, thành phố lớn nhất ở Tanzania.

Mở trong Google Maps

Mục lục

  1. 6 quan hệ: Dar es Salaam (vùng), Dodoma, Kinondoni (huyện), Tanzania, Temeke (huyện), Tiếng Ả Rập.

  2. Cảng Ấn Độ Dương
  3. Cố đô
  4. Khu dân cư thành lập thập niên 1860
  5. Khởi đầu thập niên 1860 ở châu Phi
  6. Thành phố Tanzania
  7. Thủ phủ vùng Tanzania
  8. Vùng của Tanzania

Dar es Salaam (vùng)

Dar es Salaam là một vùng của Tanzania.

Xem Dar es Salaam và Dar es Salaam (vùng)

Dodoma

Dodoma (có nghĩa: "Nó đã chìm" trong tiếng Gogo), tên chính thức là quận đô thị Dodoma, dân số theo điều tra năm 2002 là 324.347 người, là thủ đô của Tanzania, là thành phố lớn thứ ba quốc gia này, cũng là thủ phủ của vùng Dodoma.

Xem Dar es Salaam và Dodoma

Kinondoni (huyện)

Kinondoni là một huyện thuộc vùng Dar es Salaam, Tanzania.

Xem Dar es Salaam và Kinondoni (huyện)

Tanzania

Cộng hòa Thống nhất Tanzania (phiên âm Tiếng Việt: Tan-da-ni-a; tiếng Swahili: Jamhuri ya Muungano wa Tanzania) là một đất nước ở bờ biển phía đông châu Phi.

Xem Dar es Salaam và Tanzania

Temeke (huyện)

Temeke là một huyện thuộc vùng Dar es Salaam, Tanzania.

Xem Dar es Salaam và Temeke (huyện)

Tiếng Ả Rập

Tiếng Ả Rập (العَرَبِيَّة, hay عَرَبِيّ) là một ngôn ngữ Trung Semit đã được nói từ thời kỳ đồ sắt tại tây bắc bán đảo Ả Rập và nay là lingua franca của thế giới Ả Rập.

Xem Dar es Salaam và Tiếng Ả Rập

Xem thêm

Cảng Ấn Độ Dương

Cố đô

Khu dân cư thành lập thập niên 1860

Khởi đầu thập niên 1860 ở châu Phi

Thành phố Tanzania

Thủ phủ vùng Tanzania

Vùng của Tanzania