Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

29 tháng 10

Mục lục 29 tháng 10

Ngày 29 tháng 10 là ngày thứ 302 (303 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mục lục

  1. 173 quan hệ: Albert Benjamin Simpson, Albert Calmette, Arne Tiselius, ARPANET, Úc, Đại suy thoái, Đế quốc La Mã Thần thánh, Ủy ban Chữ thập đỏ quốc tế, Baruj Benacerraf, Bá tước, Bán đảo Sinai, Bỉ, Ben Foster, Benito Mussolini, California, Canada, Cách mạng Tân Hợi, Công tước, Cricket, Denny Laine, Diêm Tích Sơn, Don Giovanni, Dương cầm, Edmund Halley, Edwin van der Sar, Fleetwood Mac, Franco Corelli, Franz von Papen, Genève, George Gurdjieff, Guitar, Hà Lan, Hoa Kỳ, Internet, Jazz, Jean le Rond d'Alembert, Joseph Goebbels, Joseph Pulitzer, Kênh đào Suez, Khúc côn cầu, Khủng hoảng Kênh đào Suez, Kojima Akiko, Lịch Gregorius, Leon Czolgosz, Liberia, Lương Kính Đế, Na Uy, Nam Cao, Nathan Bedford Forrest, Năm nhuận, ... Mở rộng chỉ mục (123 hơn) »

  2. Tháng mười

Albert Benjamin Simpson

Albert Benjamin Simpson (15 tháng 12 năm 1843 – 29 tháng 10 năm 1919) là nhà thuyết giáo người Canada, nhà thần học, tác gia, và là nhà sáng lập Hội Truyền giáo Phúc âm Liên hiệp (C&MA), một hệ phái thuộc trào lưu Tin Lành trong cộng đồng Kháng Cách, với tôn chỉ truyền bá phúc âm đến mọi nơi trên thế giới.

Xem 29 tháng 10 và Albert Benjamin Simpson

Albert Calmette

Albert Calmette Léon Charles Albert Calmette (12 tháng 7 năm 1863 – 29 tháng 10 năm 1933) là một bác sĩ, một nhà vi khuẩn học, miễn dịch học người Pháp và là một thành viên quan trọng của viện Pasteur (tiếng Pháp: Institut Pasteur).

Xem 29 tháng 10 và Albert Calmette

Arne Tiselius

Arne Wilhelm Kaurin Tiselius (1902-1971) là nhà hóa học người Thụy Điển.

Xem 29 tháng 10 và Arne Tiselius

ARPANET

Sơ đồ mắc nối của mạng lưới ARPANET, tháng 3 năm 1977. Mạng lưới Advanced Research Projects Agency Network - viết tắt là ARPANET (dịch là Mạng lưới cơ quan với các đề án nghiên cứu tân tiến.) do ARPA (Defense Advanced Research Projects Agency - dịch là Cơ quan với các đề án nghiên cứu tân tiến của Bộ Quốc phòng) Mỹ xây dựng.

Xem 29 tháng 10 và ARPANET

Úc

Úc (còn được gọi Australia hay Úc Đại Lợi; phát âm tiếng Việt: Ô-xtrây-li-a, phát âm tiếng Anh) tên chính thức là Thịnh vượng chung Úc (Commonwealth of Australia) là một quốc gia bao gồm đại lục châu Úc, đảo Tasmania, và nhiều đảo nhỏ.

Xem 29 tháng 10 và Úc

Đại suy thoái

Tốc độ tăng trưởng GDP hàng quý của thế giới (đường màu lam), của khu vực các nước phát triển (đường màu đỏ) và khu vực các nước đang phát triển (đường màu rêu) thời kỳ 2005-2009.

Xem 29 tháng 10 và Đại suy thoái

Đế quốc La Mã Thần thánh

Karl IV Đế quốc La Mã Thần Thánh (tiếng Latinh: Sacrum Romanum Imperium; tiếng Đức: Heiliges Römisches Reich; tiếng Ý: Sacro Romano Impero; tiếng Anh: Holy Roman Empire) còn được gọi là Thánh chế La Mã, là một phức hợp lãnh thổ rộng lớn đa sắc tộc, mà chủ yếu là người Đức, tồn tại từ cuối thời sơ kỳ Trung cổ cho đến năm 1806.

Xem 29 tháng 10 và Đế quốc La Mã Thần thánh

Ủy ban Chữ thập đỏ quốc tế

(viết tắt ICRC theo tiếng Anh International Committee of the Red Cross hoặc CICR theo tiếng Pháp Comité international de la Croix-Rouge) là một phần của Phong trào Chữ thập đỏ – Trăng lưỡi liềm đỏ quốc tế với tổng hành dinh ở Genève.

Xem 29 tháng 10 và Ủy ban Chữ thập đỏ quốc tế

Baruj Benacerraf

Baruj Benacerraf (29 tháng 10 năm 1920 - 2 tháng 8 năm 2011) là nhà miễn dịch học người Mỹ gốc Venezuela và Do Thái, đã đoạt giải Nobel Sinh lý và Y khoa năm 1980 chung với Jean Dausset và George Snell cho công trình nghiên cứu của họ về Major histocompatibility complex.

Xem 29 tháng 10 và Baruj Benacerraf

Bá tước

Mũ miện của Bá tước (huy hiệu Tây Ban Nha) Bá tước (hoặc nữ bá tước nếu là phụ nữ) là một tước hiệu quý tộc ở các quốc gia Châu Âu.

Xem 29 tháng 10 và Bá tước

Bán đảo Sinai

Bản đồ Bán đảo Sinai. Bán đảo Sinai hay Sinai là một bán đảo hình tam giác ở Ai Cập.

Xem 29 tháng 10 và Bán đảo Sinai

Bỉ

Bỉ, tên chính thức là Vương quốc Bỉ, là một quốc gia có chủ quyền tại Tây Âu.

Xem 29 tháng 10 và Bỉ

Ben Foster

Ben Anthony Foster (sinh 3 tháng 4 năm 1983) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Anh chơi ở vị trí Thủ môn cho đội West Bromwich Albion.

Xem 29 tháng 10 và Ben Foster

Benito Mussolini

Benito Amilcare Andrea Mussolini (phiên âm tiếng Việt: Bê-ni-tô Mu-xô-li-ni; phát âm tiếng Ý:; 29 tháng 7 năm 1883 – 28 tháng 4 năm 1945) là thủ tướng độc tài cai trị phát xít Ý với một thể chế quốc gia, quân phiệt và chống Cộng sản dựa trên hệ thống tuyên truyền và kềm kẹp khắc nghiệt.

Xem 29 tháng 10 và Benito Mussolini

California

California (phát âm như "Ca-li-pho-ni-a" hay "Ca-li-phoóc-ni-a", nếu nhanh: "Ca-li-phoóc-nha"), còn được người Việt gọi vắn tắt là Ca Li, là một tiểu bang ven biển phía tây của Hoa Kỳ.

Xem 29 tháng 10 và California

Canada

Canada (phiên âm tiếng Việt: Ca-na-đa; phát âm tiếng Anh) hay Gia Nã Đại, là quốc gia có diện tích lớn thứ hai trên thế giới, và nằm ở cực bắc của Bắc Mỹ.

Xem 29 tháng 10 và Canada

Cách mạng Tân Hợi

Cách mạng Tân Hợi (1911) là cuộc cách mạng dân chủ tư sản, do những người trí thức cấp tiến trong giai cấp tư sản và tiểu tư sản lãnh đạo, đã lật đổ triều đại Mãn Thanh, chấm dứt chế độ quân chủ chuyên chế tồn tại lâu đời ở Trung Quốc, mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển, có ảnh hưởng nhất định đối với cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc ở một số nước Châu Á khác.

Xem 29 tháng 10 và Cách mạng Tân Hợi

Công tước

Công tước (tiếng Anh: Duke) là 1 tước hiệu xếp sau Hoàng đế, Quốc vương, Phó vương, Đại Công tước và Vương công trong hệ thống tước hiệu quý tộc Châu Âu và Châu Á. Tùy vào từng thời kì và mỗi quốc gia mà hệ thống công tước có nhiều điểm khác nhau.

Xem 29 tháng 10 và Công tước

Cricket

Một trận cricket. Dải đất nhạt là chỗ giao và đánh bóng. Trong một trận đấu test, người chơi mặc đồ toàn trắng. Trọng tài mặc quần đen. ''Tam trụ môn'' - 3 cọc ''trụ môn'' (stumps) và 2 thanh ''hoành mộc'' (bail) Kích thước phương cầu trường Cricket (phiên âm: Crích-kê; cũng gọi: bóng gậy, bản cầu, mộc cầu, tường cầu) là một môn thể thao dùng gậy đánh bóng, phổ biến tại nhiều quốc gia trong cộng đồng Thịnh vượng chung Anh, chơi giữa hai đội, mỗi đội 11 đấu thủ, trên sân cỏ hình tròn.

Xem 29 tháng 10 và Cricket

Denny Laine

Denny Laine (tên khai sinh Brian Frederick Hines, sinh ngày 29 tháng 10 năm 1944) là nhạc sĩ, ca sĩ, nhà viết nhạc và nghệ sĩ guitar người Anh.

Xem 29 tháng 10 và Denny Laine

Diêm Tích Sơn

Diêm Tích Sơn (8 tháng 10, 1883 – 22 tháng 7, 1960) là một quân phiệt Trung Hoa phục vụ trong Chính phủ Trung Hoa Dân Quốc.

Xem 29 tháng 10 và Diêm Tích Sơn

Don Giovanni

phải Don Giovanni là một vở opera hai màn do Wolfgang Amadeus Mozart soạn nhạc và Lorenzo da Ponte viết lời.

Xem 29 tháng 10 và Don Giovanni

Dương cầm

300px Dương cầm (piano) là một nhạc cụ thuộc bộ dây phím, rất phổ biến và được ưa chuộng trên toàn thế giới.

Xem 29 tháng 10 và Dương cầm

Edmund Halley

Thomas Murray (Hội Hoàng gia, London) Royal Greenwich Observatory Edmond Halley FRS (đôi khi gọi là "Edmund") (8 tháng 11 năm 1656 – 14 tháng 1 năm 1742) là một nhà thiên văn địa vật lý, nhà địa vật lý, nhà toán học, nhà khí tượng học, và nhà vật lý học người Anh.

Xem 29 tháng 10 và Edmund Halley

Edwin van der Sar

Edwin van der Sar (sinh ngày 29 tháng 10 năm 1970) là một cựu cầu thủ bóng đá người Hà Lan chơi ở vị trí thủ môn.

Xem 29 tháng 10 và Edwin van der Sar

Fleetwood Mac

Fleetwood Mac là ban nhạc rock người Anh-Mỹ được thành lập tại London vào năm 1967.

Xem 29 tháng 10 và Fleetwood Mac

Franco Corelli

Franco Corelli (08 tháng 4 năm 1921 - 29 tháng 10 năm 2003) là một giọng nam cao người Ý đã có một sự nghiệp opera quốc tế lớn từ năm 1951 đến năm 1976.

Xem 29 tháng 10 và Franco Corelli

Franz von Papen

Franz Joseph Hermann Michael Maria von Papen zu Köningen (sinh ngày 29 tháng 10 năm 1879 - 2 tháng 5 năm 1969) là một nhà quý tộc Đức, sĩ quan Tổng Tham mưu và chính trị gia.

Xem 29 tháng 10 và Franz von Papen

Genève

Genève (// theo tiếng Pháp, tiếng Đức: //; tiếng Ý: Ginevra, Romansh:Genevra phiên âm tiếng Việt: Giơ-ne-vơ) là thành phố đông dân thứ hai ở Thụy Sĩ (sau Zürich), và là thành phố Romandy (phần nói tiếng Pháp của Thụy Sĩ) đông dân nhất.

Xem 29 tháng 10 và Genève

George Gurdjieff

George Ivanovich Gurdjieff (13 tháng 1 năm 1866/1872/1877? – 29 tháng 10 năm 1949), cũng được viết là Georges Ivanovich Gurdjieff hoặc G. I. Gurdjieff, là một nhà huyền môn, triết gia, thầy tâm linh, và nhà soạn nhạc đầu thế kỷ 20.

Xem 29 tháng 10 và George Gurdjieff

Guitar

nh chụp mặt trước và mặt bên đàn guitar cổ điển Guitar, phiên âm: ghi-ta (tiếng Pháp: guitare; tiếng Anh: guitar), còn được biết đến dưới cái tên Tây Ban cầm (西班琴), vốn xuất xứ là một nhạc cụ có cách đây hơn 5000 năm (loại guitar cổ), sau này người Tây Ban Nha mới cải tiến nó thành đàn guitar ngày nay.

Xem 29 tháng 10 và Guitar

Hà Lan

Hà Lan hay Hòa Lan (Nederland) là một quốc gia tại Tây Âu.

Xem 29 tháng 10 và Hà Lan

Hoa Kỳ

Hoa Kỳ, còn gọi là Mỹ, tên gọi đầy đủ là Hợp chúng quốc Hoa Kỳ hoặc Hợp chúng quốc Mỹ (tiếng Anh: United States of America viết tắt là U.S. hoặc USA), là một cộng hòa lập hiến liên bang gồm 50 tiểu bang và 1 đặc khu liên bang.

Xem 29 tháng 10 và Hoa Kỳ

Internet

Hình vẽ một phần rất nhỏ của World Wide Web, bao gồm một số siêu liên kết Internet (phiên âm Tiếng VIệt: in-tơ-nét) là một hệ thống thông tin toàn cầu có thể được truy nhập công cộng gồm các mạng máy tính được liên kết với nhau.

Xem 29 tháng 10 và Internet

Jazz

Jazz là một thể loại âm nhạc bắt nguồn từ cộng đồng người châu Phi ở Hoa Kỳ vào cuối thế kỷ 19 và đầu thế kỷ 20.

Xem 29 tháng 10 và Jazz

Jean le Rond d'Alembert

Jean le Rond d'Alembert (16 tháng 11 năm 1717 – 29 tháng 10 năm 1783) là một nhà toán học, nhà vật lý, nhà cơ học, triết gia người Pháp.

Xem 29 tháng 10 và Jean le Rond d'Alembert

Joseph Goebbels

Paul Joseph Goebbels ((phiên âm: Giô-xép Gơ-ben) (29 tháng 10 năm 1897 – 1 tháng 5 năm 1945) là một chính trị gia người Đức giữ chức Bộ trưởng Bộ Giác ngộ quần chúng và Tuyên truyền của Đức Quốc xã từ 1933 đến 1945.

Xem 29 tháng 10 và Joseph Goebbels

Joseph Pulitzer

Joseph Pulitzer (sinh 10 tháng 04 năm 1847 – mất 29 tháng 10 năm 1911), tên lúc sinh là Pulitzer József, là một nhà xuất bản báo người Mỹ Do Thái đến từ Hungary, là chủ của St. Louis Post Dispatch và New York World.

Xem 29 tháng 10 và Joseph Pulitzer

Kênh đào Suez

Bản đồ kênh đào Suez Kênh đào Suez (tiếng Việt: Xuy-ê) là kênh giao thông nhân tạo nằm trên lãnh thổ Ai Cập, chạy theo hướng Bắc-Nam đi ngang qua eo Suez tại phía Đông Bắc Ai Cập, nó nối Địa Trung Hải với Vịnh Suez, một nhánh của Biển Đỏ.

Xem 29 tháng 10 và Kênh đào Suez

Khúc côn cầu

Khúc côn cầu hay hockey là một thể loại các môn thể thao, trong đó hai đội thi đấu với nhau bằng cách cố gắng điều khiển một quả bóng hay một đĩa tròn và cứng, gọi là bóng khúc côn cầu, vào trong lưới hay khung thành của đội kia, bằng gậy chơi khúc côn cầu.

Xem 29 tháng 10 và Khúc côn cầu

Khủng hoảng Kênh đào Suez

Khủng hoảng Kênh đào Suez (tiếng Ả Rập: أزمة السويس - العدوان الثلاثي‎ ʾAzmat al-Sūwais/Al-ʿIdwān al-Thalāthī; tiếng Pháp: Crise du canal de Suez; tiếng Hebrew: מבצע קדש‎ Mivtza' Kadesh "Chiến dịch Kadesh" hay מלחמת סיני Milhemet Sinai, "Chiến tranh Sinai") là một cuộc chiến tranh giữa một bên là liên quân giữa Vương quốc Anh, Pháp, Israel và một bên là Ai Cập bắt đầu từ ngày 29 tháng 10 năm 1956.

Xem 29 tháng 10 và Khủng hoảng Kênh đào Suez

Kojima Akiko

(hiragana: こじま あきこ, sinh ngày 29 tháng 10 năm 1936 tại Tokyo, Nhật Bản) là một người mẫu và hoa hậu của Nhật Bản từng đăng quang Hoa hậu Hoàn vũ 1959.

Xem 29 tháng 10 và Kojima Akiko

Lịch Gregorius

Lịch Gregorius, còn gọi là Tây lịch, Công lịch, là một bộ lịch do Giáo hoàng Grêgôriô XIII đưa ra vào năm 1582.

Xem 29 tháng 10 và Lịch Gregorius

Leon Czolgosz

Leon Hernandez là một người theo chủ nghĩa vô chính phủ Mỹ và là cựu công nhân thép đã ám sát Tổng thống Hoa Kỳ William McKinley vào tháng 9 năm 1901.

Xem 29 tháng 10 và Leon Czolgosz

Liberia

Cộng hòa Liberia là một quốc gia nằm ở Tây Phi, giáp giới với các nước Sierra Leone, Guinée, và Côte d'Ivoire.

Xem 29 tháng 10 và Liberia

Lương Kính Đế

Lương Kính Đế (梁敬帝, 543–558), tên húy là Tiêu Phương Trí, tên tự Huệ Tương (慧相), tiểu tự Pháp Chân (法真), là một hoàng đế của triều đại Lương trong lịch sử Trung Quốc.

Xem 29 tháng 10 và Lương Kính Đế

Na Uy

Na Uy (Bokmål: Norge; Nynorsk: Noreg), tên chính thức là Vương quốc Na Uy (Bokmål: Kongeriket Norge; Nynorsk: Kongeriket Noreg), là một quốc gia theo thể chế quân chủ lập hiến tại Bắc Âu chiếm phần phía tây Bán đảo Scandinavie.

Xem 29 tháng 10 và Na Uy

Nam Cao

Nam Cao (1915/1917- 28 tháng 11 năm 1951) là một nhà văn và cũng là một chiến sỹ, liệt sỹ người Việt Nam.

Xem 29 tháng 10 và Nam Cao

Nathan Bedford Forrest

Nathan Bedford Forrest (13 tháng 7 năm 1821 – 29 tháng 10 năm 1877) là thiếu tướng của quân đội Liên minh miền Nam trong thời Nội chiến Hoa Kỳ.

Xem 29 tháng 10 và Nathan Bedford Forrest

Năm nhuận

Năm nhuận là năm.

Xem 29 tháng 10 và Năm nhuận

Nga

Nga (p, quốc danh hiện tại là Liên bang Nga (Российская Федерация|r.

Xem 29 tháng 10 và Nga

Nhà Lương

Nhà Lương (tiếng Trung: 梁朝; bính âm: Liáng cháo) (502-557), còn gọi là nhà Nam Lương (南梁), là triều đại thứ ba của Nam triều trong thời kỳ Nam-Bắc triều ở Trung Quốc, sau thời kỳ của triều đại Nam Tề và trước thời kỳ của triều đại Trần.

Xem 29 tháng 10 và Nhà Lương

Nhật Bản

Nhật Bản (日本 Nippon hoặc Nihon; tên chính thức hoặc Nihon-koku, "Nhật Bản Quốc") là một đảo quốc ở vùng Đông Á. Tọa lạc trên Thái Bình Dương, nước này nằm bên rìa phía đông của Biển Nhật Bản, Biển Hoa Đông, Trung Quốc, bán đảo Triều Tiên và vùng Viễn Đông Nga, trải dài từ Biển Okhotsk ở phía bắc xuống Biển Hoa Đông và đảo Đài Loan ở phía nam.

Xem 29 tháng 10 và Nhật Bản

Opera

Nhà hát opera Palais Garnier ở Paris Opera là một loại hình nghệ thuật biểu diễn, cũng là một dạng của kịch mà những hành động diễn xuất của nhân vật hầu hết được truyền đạt toàn bộ qua âm nhạc và giọng hát.

Xem 29 tháng 10 và Opera

Phan Bội Châu

Phan Bội Châu (chữ Hán: 潘佩珠; 1867 – 1940) là một danh sĩ và là nhà cách mạng Việt Nam, hoạt động trong thời kỳ Pháp thuộc.

Xem 29 tháng 10 và Phan Bội Châu

Pháp

Pháp (tiếng Pháp: France), tên chính thức là nước Cộng hòa Pháp (République française), là một quốc gia có lãnh thổ chính nằm tại Tây Âu cùng một số vùng và lãnh thổ hải ngoại.

Xem 29 tháng 10 và Pháp

Phạm Hán Kiệt

Phạm Hán Kiệt (giản thể: 范汉杰; phồn thể: 范漢傑; Wade–Giles: Fan Han-chieh; 1894–1976), tự Jie-ying, là một vị tướng Trung Hoa từng phục vụ trong Chiến tranh Trung-Nhật và Nội chiến Trung Hoa.

Xem 29 tháng 10 và Phạm Hán Kiệt

Phim hoạt hình

Tập tin:Animexample3edit.png Hoạt hình của quả bóng nảy lên xuống (dưới đây) bao gồm 6 hình. Tập tin:Animexample.gifHoạt hình này được nhắc lại 10 hình trong một giây. Tập tin:Animexample2.gifHoạt hình này chuyển động với tốc độ 2 hình trong một giây.

Xem 29 tháng 10 và Phim hoạt hình

Praha

Nhà thờ Tyns nhìn từ phía Đông Praha (Praha, Prag) là thành phố lớn nhất và là thủ đô của Tiệp Khắc từ năm 1918 và của Cộng hòa Séc từ năm 1993.

Xem 29 tháng 10 và Praha

Randy Jackson

Randall Darius "Randy" Jackson (sinh 23 tháng 6 năm 1956 tại Baton Rouge, Louisiana, Hoa Kỳ) là một nhạc sĩ và nhà sản xuất âm nhạc người Mỹ từng đoạt giải Grammy.

Xem 29 tháng 10 và Randy Jackson

Robert Pirès

Robert Emmanuel Pirès (sinh 29 tháng 10 năm 1973 tại Reims, Pháp) là một cựu cầu thủ bóng đá người Pháp chơi ở vị trí tiền đạo cánh.

Xem 29 tháng 10 và Robert Pirès

Samuel Johnson

Samuel Johnson (thường được biết đến là Dr.Johnson) sinh ngày 18/9/1709, mất 13/12/1784 là một tác giả người Anh.

Xem 29 tháng 10 và Samuel Johnson

Sở giao dịch chứng khoán New York

Sở giao dịch chứng khoán New York (tiếng Anh: New York Stock Exchange - NYSE), biệt danh là "Big Board", là một sở giao dịch chứng khoán đóng tại Thành phố New York thuộc sở hữu của công ty tư nhân NYSE Group (NYX).

Xem 29 tháng 10 và Sở giao dịch chứng khoán New York

Sơn Tây (Trung Quốc)

Sơn Tây (bính âm bưu chính: Shansi) là một tỉnh ở phía bắc của Trung Quốc.

Xem 29 tháng 10 và Sơn Tây (Trung Quốc)

Takahata Isao

là một đạo diễn, nhà biên kịch và nhà sản xuất phim.

Xem 29 tháng 10 và Takahata Isao

Tanzania

Cộng hòa Thống nhất Tanzania (phiên âm Tiếng Việt: Tan-da-ni-a; tiếng Swahili: Jamhuri ya Muungano wa Tanzania) là một đất nước ở bờ biển phía đông châu Phi.

Xem 29 tháng 10 và Tanzania

Tổng giám mục

Một vị Tổng Giám mục nhiệm kỳ 1998–2008 Tổng giám mục (tiếng Hy Lạp ἀρχι - tổng, và ἐπίσκοπος - Giám mục) là một giám mục có danh hiệu và vị thế cao hơn xét về mặt tổ chức, nhưng họ không cao hơn các giám mục khác xét về phẩm trật tấn phong.

Xem 29 tháng 10 và Tổng giám mục

Tổng thống

Abraham Lincoln, Tổng thống Hoa Kỳ thứ 16 (1861–1865) Tổng thống là nguyên thủ quốc gia, cá nhân lãnh đạo cao nhất trong một quốc gia, cũng như thủ tướng quyền hành và phạm vi của họ phụ thuộc quy định đề ra từ tổ chức lập pháp cao nhất của quốc gia đó.

Xem 29 tháng 10 và Tổng thống

Thành phố Hồ Chí Minh

Thành phố Hồ Chí Minh (vẫn còn phổ biến với tên gọi cũ là Sài Gòn) là thành phố lớn nhất Việt Nam về dân số và kinh tế, đứng thứ hai về diện tích, đồng thời cũng là một trong những trung tâm kinh tế, chính trị, văn hóa và giáo dục quan trọng nhất của Việt Nam.

Xem 29 tháng 10 và Thành phố Hồ Chí Minh

The New Yorker

The New Yorker (tên tiếng Việt: Người Niu-Giooc) là một tạp chí Hoa Kỳ chuyên viết về phóng sự, bình luận, phê bình, tiểu luận, hư cấu, châm biếm, hoạt hình và thơ ca.

Xem 29 tháng 10 và The New Yorker

Tiêu Uyên Minh

Tiêu Uyên Minh (?-556), tên tự Tĩnh Thông (靖通), là một hoàng đế có thời gian trị vì ngắn ngủi của triều đại Lương trong lịch sử Trung Quốc.

Xem 29 tháng 10 và Tiêu Uyên Minh

Trần Bá Tiên

Trần Vũ Đế (chữ Hán: 陳武帝), tên thật là Trần Bá Tiên (陳霸先; 503 - 559) là vị vua đầu tiên, người sáng lập ra nhà Trần thời Nam-Bắc triều trong lịch sử Trung Quốc.

Xem 29 tháng 10 và Trần Bá Tiên

Ulaanbaatar

Ulaanbaatar Ulan Bator hay Ulaanbaatar (U-lan Ba-to, còn có tên Việt hóa là Khố Luân; Улан-Батор, Ulan Bator; Улаанбаатар,,, Ulaγanbaγatur; nghĩa là "Anh hùng Đỏ") là thủ đô và cũng là thành phố lớn nhất của Mông Cổ.

Xem 29 tháng 10 và Ulaanbaatar

Vụ hoả hoạn ITC

Vụ hoả hoạn ITC (ITC là viết tắt của International Trade Center, nghĩa là Trung tâm Thương mại Quốc tế) là vụ cháy lớn xảy ra tại Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh vào ngày 29 tháng 10 năm 2002, hậu quả đã làm thiêu rụi phần lớn toà nhà ITC và làm chấn động dư luận Thành phố Hồ Chí Minh.

Xem 29 tháng 10 và Vụ hoả hoạn ITC

Việt Nam

Việt Nam (tên chính thức: Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam) là quốc gia nằm ở phía đông bán đảo Đông Dương thuộc khu vực Đông Nam Á. Phía bắc Việt Nam giáp Trung Quốc, phía tây giáp Lào và Campuchia, phía tây nam giáp vịnh Thái Lan, phía đông và phía nam giáp biển Đông và có hơn 4.000 hòn đảo, bãi đá ngầm lớn nhỏ, gần và xa bờ, có vùng nội thủy, lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa được Chính phủ Việt Nam xác định gần gấp ba lần diện tích đất liền (khoảng trên 1 triệu km²).

Xem 29 tháng 10 và Việt Nam

Vittorio Emanuele III của Ý

Victor Emmanuel III (tiếng Ý: Vittorio Emanuele III,tiếng Albania:Viktor Emanueli III; 11 tháng 11 1869 - 28 tháng 12 1947) là một thành viên của Nhà Savoy và Vua của Ý (từ 29 tháng 7 năm 1900 - 09 đến khi thiện nhượng(nhường ngôi) vào tháng 5 năm 1946).

Xem 29 tháng 10 và Vittorio Emanuele III của Ý

Walter Raleigh

Walter Raleigh (1552 – 29 tháng 10 năm 1618) – là nhà chính trị, nhà sử học, nhà thơ Anh.

Xem 29 tháng 10 và Walter Raleigh

William McKinley

William McKinley, Jr. (sinh 29 tháng 1 năm 1843 - mất 14 tháng 9 năm 1901) là tổng thống thứ 25 của hiệp chủng quốc Hoa Kỳ và là quân nhân cuối cùng của cuộc Nội chiến Hoa Kỳ được bầu làm tổng thống.

Xem 29 tháng 10 và William McKinley

Winona Ryder

Winona Ryder (tên khai sinh Winona Laura Horowitz; sinh ngày 29 tháng 10 năm 1971) Ghi chú nguồn: "born...

Xem 29 tháng 10 và Winona Ryder

Wolfgang Amadeus Mozart

chữ ký Mozart Wolfgang Amadeus Mozart (phiên âm: Vôn-găng A-ma-đêu Mô-da,, tên đầy đủ Johannes Chrysostomus Wolfgangus Theophilus Mozart (27 tháng 1 năm 1756 – 5 tháng 12 năm 1791) là nhà soạn nhạc người Áo.

Xem 29 tháng 10 và Wolfgang Amadeus Mozart

Xô viết

Xô viết (tiếng Nga: совет, nghĩa là hội đồng) là tên gọi chung cho các cơ quan đại biểu dân cử của chính quyền nhà nước tại Liên Xô và một vài quốc gia khác từ giai đoạn 1917 tới đầu thập niên 1990 (chính quyền Xô viết), mặc dù ý nghĩa ban đầu của nó là hội đồng công nhân địa phương.

Xem 29 tháng 10 và Xô viết

1017

Năm 1017 là một năm trong lịch Julius.

Xem 29 tháng 10 và 1017

1038

Năm 1038 là một năm trong lịch Julius.

Xem 29 tháng 10 và 1038

1138

Năm 1138 trong lịch Julius.

Xem 29 tháng 10 và 1138

1268

Năm 1268 là một năm trong lịch Julius.

Xem 29 tháng 10 và 1268

1590

Năm 1590 (số La Mã: MDXC) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ năm của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).

Xem 29 tháng 10 và 1590

1618

Năm 1618 (số La Mã: MDCXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ năm của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).

Xem 29 tháng 10 và 1618

1650

Năm 1650 (số La Mã: MDCL) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy trong lịch Gregory, hay một năm thường bắt đầu vào thứ Ba (Julian-1650) của lịch Julius chậm hơn 10 ngày.

Xem 29 tháng 10 và 1650

1656

Năm 1656 (số La Mã: MDCLVI) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ bảy trong lịch Gregory (hoặc một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ ba của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).

Xem 29 tháng 10 và 1656

1666

Năm 1666 (Số La Mã:MDCLXVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ hai của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).

Xem 29 tháng 10 và 1666

1682

Năm 1682 (Số La Mã:MDCLXXXII) là một năm thường bắt đầu vào thứ năm (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).

Xem 29 tháng 10 và 1682

1690

Năm 1690 (Số La Mã:MDCXC) là một năm thường bắt đầu vào ngày Chủ nhật (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Julius chậm hơn 10 ngày).

Xem 29 tháng 10 và 1690

1704

Năm 1704 (MDCCIV) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ ba của lịch Gregory (hay một năm nhuận bắt đầu vào thứ Bảy của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Xem 29 tháng 10 và 1704

1740

Năm 1740 (số La Mã: MDCCXL) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ Sáu trong lịch Gregory (hoặc một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ ba của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Xem 29 tháng 10 và 1740

1783

Năm 1783 (số La Mã: MDCCLXXXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Xem 29 tháng 10 và 1783

1787

Năm 1787 (MDCCLXXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai theo lịch Gregory (hoặc năm thường bắt đầu vào thứ sáu theo lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Xem 29 tháng 10 và 1787

1815

1815 (số La Mã: MDCCCXV) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem 29 tháng 10 và 1815

1822

1822 (số La Mã: MDCCCXXII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem 29 tháng 10 và 1822

1827

1827 (số La Mã: MDCCCXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 29 tháng 10 và 1827

1855

1855 (số La Mã: MDCCCLV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 29 tháng 10 và 1855

1861

1861 (số La Mã: MDCCCLXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem 29 tháng 10 và 1861

1863

1863 (số La Mã: MDCCCLXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem 29 tháng 10 và 1863

1877

Năm 1877 (MDCCCLXXVII) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 2 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ 7 trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Xem 29 tháng 10 và 1877

1879

Năm 1879 (MDCCCLXXIX) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 4 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ 2 trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Xem 29 tháng 10 và 1879

1880

Năm 1880 (MDCCCLXXX) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 5 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ 3 trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Xem 29 tháng 10 và 1880

1882

Năm 1882 (Số La Mã) là một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ 6 trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Xem 29 tháng 10 và 1882

1891

Văn bản liên kết Năm 1891 (MDCCCXCI) là một năm thường bắt đầu vào Thứ năm (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ ba trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Xem 29 tháng 10 và 1891

1894

Theo lịch Gregory, năm 1894 (số La Mã: MDCCCXCIV) là năm bắt đầu từ ngày thứ Hai.

Xem 29 tháng 10 và 1894

1897

Theo lịch Gregory, năm 1897 (số La Mã: MDCCCXCVII) là năm bắt đầu từ ngày thứ Sáu.

Xem 29 tháng 10 và 1897

1899

Theo lịch Gregory, năm 1899 (số La Mã: MDCCCXCIX) là năm bắt đầu từ ngày Chủ Nhật.

Xem 29 tháng 10 và 1899

1901

1901 (số La Mã: MCMI) là một năm thường bắt đầu vào thứ ba trong lịch Gregory.

Xem 29 tháng 10 và 1901

1905

1905 (số La Mã: MCMV) là một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật trong lịch Gregory.

Xem 29 tháng 10 và 1905

1907

1907 (số La Mã: MCMVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ ba trong lịch Gregory.

Xem 29 tháng 10 và 1907

1910

1910 (số La Mã: MCMX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 29 tháng 10 và 1910

1911

1911 (số La Mã: MCMXI) là một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật trong lịch Gregory.

Xem 29 tháng 10 và 1911

1915

1915 (số La Mã: MCMXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Xem 29 tháng 10 và 1915

1917

1917 (số La Mã: MCMXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 29 tháng 10 và 1917

1919

1919 (số La Mã: MCMXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem 29 tháng 10 và 1919

1920

1920 (số La Mã: MCMXX) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem 29 tháng 10 và 1920

1921

1921 (số La Mã: MCMXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 29 tháng 10 và 1921

1922

1922 (số La Mã: MCMXXII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem 29 tháng 10 và 1922

1923

1923 (số La Mã: MCMXXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 29 tháng 10 và 1923

1924

1924 (số La Mã: MCMXXIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem 29 tháng 10 và 1924

1925

Theo lịch Gregory, năm 1915 (số La Mã: MCMXV) là năm bắt đầu.

Xem 29 tháng 10 và 1925

1926

1926 (số La Mã: MCMXXVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Xem 29 tháng 10 và 1926

1929

1929 (số La Mã: MCMXXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem 29 tháng 10 và 1929

1930

1991.

Xem 29 tháng 10 và 1930

1932

1932 (số La Mã: MCMXXXII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Xem 29 tháng 10 và 1932

1933

1933 (số La Mã: MCMXXXIII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem 29 tháng 10 và 1933

1935

1935 (số La Mã: MCMXXXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem 29 tháng 10 và 1935

1936

1936 (số La Mã: MCMXXXVI) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem 29 tháng 10 và 1936

1938

1938 (số La Mã: MCMXXXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 29 tháng 10 và 1938

1940

1940 (số La Mã: MCMXL) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 29 tháng 10 và 1940

1944

1944 (số La Mã: MCMXLIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 29 tháng 10 và 1944

1946

1946 (số La Mã: MCMXLVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem 29 tháng 10 và 1946

1947

1947 (số La Mã: MCMXLVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem 29 tháng 10 và 1947

1948

1948 (số La Mã: MCMXLVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem 29 tháng 10 và 1948

1949

1949 (số La Mã: MCMXLIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 29 tháng 10 và 1949

1950

1950 (số La Mã: MCML) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem 29 tháng 10 và 1950

1953

1953 (số La Mã: MCMLIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem 29 tháng 10 và 1953

1955

1955 (số La Mã: MCMLV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 29 tháng 10 và 1955

1956

1956 (số La Mã: MCMLVI) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem 29 tháng 10 và 1956

1957

1957 (số La Mã: MCMLVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem 29 tháng 10 và 1957

1958

1958 (số La Mã: MCMLVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem 29 tháng 10 và 1958

1959

1997 (số La Mã: MCMLIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem 29 tháng 10 và 1959

1960

1960 (MCMLX) là một năm bắt đầu bằng ngày thứ sáu.

Xem 29 tháng 10 và 1960

1961

1961 (số La Mã: MCMLXI) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem 29 tháng 10 và 1961

1964

1964 (số La Mã: MCMLXIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem 29 tháng 10 và 1964

1967

1967 (số La Mã: MCMLXVII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem 29 tháng 10 và 1967

1968

1968 (số La Mã: MCMLXVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 29 tháng 10 và 1968

1969

Theo lịch Gregory, năm 1969 (số La Mã: MCMLXIX) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ tư.

Xem 29 tháng 10 và 1969

1970

Theo lịch Gregory, năm 1970 (số La Mã: MCMLXX) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm.

Xem 29 tháng 10 và 1970

1971

Theo lịch Gregory, năm 1971 (số La Mã: MCMLXXI) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ sáu.

Xem 29 tháng 10 và 1971

1972

Theo lịch Gregory, năm 1972 (số La Mã: MCMLXXII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ bảy.

Xem 29 tháng 10 và 1972

1973

Theo lịch Gregory, năm 1973 (số La Mã: MCMLXXIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.

Xem 29 tháng 10 và 1973

1974

Theo lịch Gregory, năm 1974 (số La Mã: MCMLXXIV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.

Xem 29 tháng 10 và 1974

1975

Theo lịch Gregory, năm 1975 (số La Mã: MCMLXXV) là năm thường bắt đầu từ ngày Thứ tư.

Xem 29 tháng 10 và 1975

1976

Theo lịch Gregory, năm 1976 (số La Mã: MCMLXXVI) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm.

Xem 29 tháng 10 và 1976

1977

Theo lịch Gregory, năm 1977 (số La Mã: MCMLXXVII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ bảy.

Xem 29 tháng 10 và 1977

1978

Theo lịch Gregory, năm 1978 (số La Mã: MCMLXXVIII) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.

Xem 29 tháng 10 và 1978

1980

Theo lịch Gregory, năm 1980 (số La Mã: MCMLXXX) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ ba.

Xem 29 tháng 10 và 1980

1981

Theo lịch Gregory, năm 1981 (số La Mã: MCMLXXXI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm.

Xem 29 tháng 10 và 1981

1982

Theo lịch Gregory, năm 1982 (số La Mã: MCMLXXXII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu.

Xem 29 tháng 10 và 1982

1983

Theo lịch Gregory, năm 1983 (số La Mã: MCMLXXXIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ bảy.

Xem 29 tháng 10 và 1983

1984

Theo lịch Gregory, năm 1984 (số La Mã: MCMLXXXIV) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày Chủ nhật.

Xem 29 tháng 10 và 1984

1987

Theo lịch Gregory, năm 1987 (số La Mã: MCMLXXXVII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm.

Xem 29 tháng 10 và 1987

1997

Theo lịch Gregory, năm 1997 (số La Mã: MCMXCVII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ tư.

Xem 29 tháng 10 và 1997

1998

Theo lịch Gregory, năm 1998 (số La Mã: MCMXCVIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm, bắt đầu từ năm Đinh Sửu đến Mậu Dần.

Xem 29 tháng 10 và 1998

1999

Theo lịch Gregory, năm 1999 (số La Mã: MCMXCIX) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu.

Xem 29 tháng 10 và 1999

2002

2002 (số La Mã: MMII) là một năm thường bắt đầu vào thứ ba trong lịch Gregory.

Xem 29 tháng 10 và 2002

2003

2003 (số La Mã: MMIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư trong lịch Gregory.

Xem 29 tháng 10 và 2003

2004

2004 (số La Mã: MMIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory.

Xem 29 tháng 10 và 2004

555

Năm 555 là một năm trong lịch Julius.

Xem 29 tháng 10 và 555

Xem thêm

Tháng mười

, Nga, Nhà Lương, Nhật Bản, Opera, Phan Bội Châu, Pháp, Phạm Hán Kiệt, Phim hoạt hình, Praha, Randy Jackson, Robert Pirès, Samuel Johnson, Sở giao dịch chứng khoán New York, Sơn Tây (Trung Quốc), Takahata Isao, Tanzania, Tổng giám mục, Tổng thống, Thành phố Hồ Chí Minh, The New Yorker, Tiêu Uyên Minh, Trần Bá Tiên, Ulaanbaatar, Vụ hoả hoạn ITC, Việt Nam, Vittorio Emanuele III của Ý, Walter Raleigh, William McKinley, Winona Ryder, Wolfgang Amadeus Mozart, Xô viết, 1017, 1038, 1138, 1268, 1590, 1618, 1650, 1656, 1666, 1682, 1690, 1704, 1740, 1783, 1787, 1815, 1822, 1827, 1855, 1861, 1863, 1877, 1879, 1880, 1882, 1891, 1894, 1897, 1899, 1901, 1905, 1907, 1910, 1911, 1915, 1917, 1919, 1920, 1921, 1922, 1923, 1924, 1925, 1926, 1929, 1930, 1932, 1933, 1935, 1936, 1938, 1940, 1944, 1946, 1947, 1948, 1949, 1950, 1953, 1955, 1956, 1957, 1958, 1959, 1960, 1961, 1964, 1967, 1968, 1969, 1970, 1971, 1972, 1973, 1974, 1975, 1976, 1977, 1978, 1980, 1981, 1982, 1983, 1984, 1987, 1997, 1998, 1999, 2002, 2003, 2004, 555.