Mục lục
9 quan hệ: Đô la Mỹ, California, Caltex, Công nghiệp dầu khí, Chỉ số trung bình công nghiệp Dow Jones, Hoa Kỳ, Quốc gia, S&P 100, S&P 500.
- Công ty dầu khí Mỹ
- Công ty hóa chất Mỹ
- Công ty trong chỉ số trung bình công nghiệp Dow Jones
Đô la Mỹ
Đồng đô la Mỹ hay Mỹ kim, USD (United States dollar), còn được gọi ngắn là "đô la" hay "đô", là đơn vị tiền tệ chính thức của Hoa Kỳ.
Xem Tập đoàn Chevron và Đô la Mỹ
California
California (phát âm như "Ca-li-pho-ni-a" hay "Ca-li-phoóc-ni-a", nếu nhanh: "Ca-li-phoóc-nha"), còn được người Việt gọi vắn tắt là Ca Li, là một tiểu bang ven biển phía tây của Hoa Kỳ.
Xem Tập đoàn Chevron và California
Caltex
Caltex là một thương hiệu dầu khí tên của Công ty Chevron được sử dụng tại hơn 60 quốc gia trong khu vực châu Á-Thái Bình Dương, Trung Đông, và miền nam châu Phi.
Xem Tập đoàn Chevron và Caltex
Công nghiệp dầu khí
Công nghiệp dầu khí bao gồm các hoạt động khai thác, chiết tách, lọc, vận chuyển (thường bằng các tàu dầu và đường ống), và tiếp thị các sản phẩm dầu mỏ.
Xem Tập đoàn Chevron và Công nghiệp dầu khí
Chỉ số trung bình công nghiệp Dow Jones
Biểu đồ tuyến của chỉ số Dow Jones từ 1896 đến CURRENTYEAR Chỉ số trung bình công nghiệp Dow Jones hay Chỉ số bình quân công nghiệp Dow Jones (tiếng Anh: Dow Jones Industrial Average, viết tắt DJIA, còn gọi Dow 30, Dow Jones công nghiệp, hoặc Dow Jones; phát âm như "Đao Giôn"; NYSE) là một trong vài chỉ số thị trường chứng khoán được tạo ra bởi Charles Dow, chủ báo The Wall Street Journal và đồng sáng lập viên của công ty Dow Jones & Company vào thế kỷ 19.
Xem Tập đoàn Chevron và Chỉ số trung bình công nghiệp Dow Jones
Hoa Kỳ
Hoa Kỳ, còn gọi là Mỹ, tên gọi đầy đủ là Hợp chúng quốc Hoa Kỳ hoặc Hợp chúng quốc Mỹ (tiếng Anh: United States of America viết tắt là U.S. hoặc USA), là một cộng hòa lập hiến liên bang gồm 50 tiểu bang và 1 đặc khu liên bang.
Xem Tập đoàn Chevron và Hoa Kỳ
Quốc gia
Quốc gia là một khái niệm địa lý và chính trị, trừu tượng về tinh thần, tình cảm và pháp lý, để chỉ về một lãnh thổ có chủ quyền, một chính quyền và những con người của các dân tộc có trên lãnh thổ đó; họ gắn bó với nhau bằng luật pháp, quyền lợi, văn hóa, tôn giáo, ngôn ngữ, chữ viết qua quá trình lịch sử lập quốc, và những con người chấp nhận nền văn hóa cũng như lịch sử lập quốc đó cùng chịu sự chi phối của chính quyền, và, họ cùng nhau chia sẻ quá khứ cũng như hiện tại và cùng nhau xây dựng một tương lai chung trên vùng lãnh thổ có chủ quyền.
Xem Tập đoàn Chevron và Quốc gia
S&P 100
Chỉ số S&P 100 (tiếng Anh: S&P 100 Index) là một chỉ số thị trường chứng khoán của các cổ phiếu Hoa Kỳ được duy trì bởi Standard & Poor's.
Xem Tập đoàn Chevron và S&P 100
S&P 500
Daily Linear Chart of S&P 500 from 1950 to 2013 A logarithmic chart of the S&P 500 using closing values from January 3rd, 1950 to April 15th, 2013. thumbnail trend lines S&P 500 (viết đầy đủ trong tiếng Anh là Standard & Poor's 500 Stock Index - Chỉ số cổ phiếu 500 của Standard & Poor) là một chỉ số cổ phiếu dựa trên cổ phiếu phổ thông của 500 công ty có vốn hóa thị trường lớn nhất niêm yết trên NYSE hoặc NASDAQ.
Xem Tập đoàn Chevron và S&P 500
Xem thêm
Công ty dầu khí Mỹ
- Access Industries
- Caltex
- ConocoPhillips
- ExxonMobil
- Tập đoàn Chevron
Công ty hóa chất Mỹ
- Access Industries
- Caltex
- ConocoPhillips
- DuPont
- ExxonMobil
- Pfizer
- Procter & Gamble
- S. C. Johnson & Son
- Sigma-Aldrich
- Tập đoàn Chevron
Công ty trong chỉ số trung bình công nghiệp Dow Jones
- 3M
- Amazon (công ty)
- American Express
- Amgen
- Boeing
- Công ty Coca-Cola
- Công ty Walt Disney
- Caterpillar Inc.
- Cisco
- Goldman Sachs
- IBM
- Intel
- JPMorgan Chase
- Johnson & Johnson
- McDonald's
- Microsoft
- Nike, Inc.
- Procter & Gamble
- The Home Depot
- Tập đoàn Chevron
- Visa Inc.
- Walmart
Còn được gọi là Chevron, Chevron Corporation.