Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Ryūhō (tàu sân bay Nhật)

Mục lục Ryūhō (tàu sân bay Nhật)

  Ryūhō (tiếng Nhật: 龍鳳, Long Phụng) là một tàu chiến của Hải quân Đế quốc Nhật Bản vốn khởi sự hoạt động như là tàu tiếp liệu tàu ngầm Taigei, và được rút khỏi hoạt động vào tháng 12 năm 1941 để được cải biến thành một tàu sân bay hạng nhẹ. Trong quá trình cải tạo tại Xưởng hải quân Yokosuka, chiếc Ryūhō gây ra sự chú ý vì là chiếc tàu chiến duy nhất bị hư hại trong trận ném bom Doolittle vào ngày 18 tháng 4 năm 1942. Nó bị ném trúng một trái bom duy nhất 227 kg (500 lb) trước mũi cùng nhiều quả bom cháy nhỏ.

82 quan hệ: Aichi D3A, Đài Loan, Grumman F6F Hellcat, Grumman TBF Avenger, Hamakaze (tàu khu trục Nhật), Hatakaze (tàu khu trục Nhật), Hải quân Đế quốc Nhật Bản, Hiyō (tàu sân bay Nhật), Isokaze (tàu khu trục Nhật), Junyō (tàu sân bay Nhật), Kure, Manila, Máy bay ném bom, Máy bay tiêm kích, Mitsubishi A6M Zero, Mogami (tàu tuần dương Nhật), Nagato (thiết giáp hạm Nhật), Palau, Saipan, Shigure (tàu khu trục Nhật), Singapore, Tàu chiến, Tàu khu trục, Tàu sân bay, Tháng mười, Tháng mười hai, Tháng năm, Tháng tám, Thần phong, Tiếng Nhật, Tokitsukaze (tàu khu trục Nhật), USS Enterprise (CV-6), Yokosuka, Yukikaze (tàu khu trục Nhật), 1 tháng 11, 1 tháng 12, 1 tháng 4, 10 tháng 4, 11 tháng 12, 11 tháng 6, 12 tháng 1, 12 tháng 4, 15 tháng 11, 15 tháng 12, 15 tháng 8, 16 tháng 11, 16 tháng 3, 18 tháng 1, 18 tháng 4, 19 tháng 3, ..., 19 tháng 6, 1929, 1933, 1934, 1936, 1937, 1938, 1939, 1941, 1942, 1943, 1944, 1945, 1946, 2 tháng 1, 2 tháng 11, 20 tháng 1, 20 tháng 10, 20 tháng 12, 20 tháng 4, 20 tháng 6, 23 tháng 3, 23 tháng 4, 25 tháng 10, 25 tháng 11, 25 tháng 5, 30 tháng 1, 30 tháng 11, 31 tháng 12, 31 tháng 3, 5 tháng 11, 7 tháng 11. Mở rộng chỉ mục (32 hơn) »

Aichi D3A

Aichi D3A1 đang bay. Aichi D3A2 đang được bảo trì. Chiếc (Máy bay Ném bom Hải quân Kiểu 99 trên Tàu sân bay), tên mã của Đồng Minh là Val, là kiểu máy bay ném bom bổ nhào Nhật hoạt động trong Chiến tranh thế giới thứ hai được sản xuất bởi công ty Aichi.

Mới!!: Ryūhō (tàu sân bay Nhật) và Aichi D3A · Xem thêm »

Đài Loan

Trung Hoa Dân Quốc là một chính thể quốc gia cộng hòa lập hiến tại Đông Á, ngày nay do ảnh hưởng từ lãnh thổ thống trị và nhân tố chính trị nên trong nhiều trường hợp được gọi là Đài Loan hay Trung Hoa Đài Bắc.

Mới!!: Ryūhō (tàu sân bay Nhật) và Đài Loan · Xem thêm »

Grumman F6F Hellcat

Grumman F6F Hellcat (Mèo Hỏa Ngục) là một kiểu máy bay tiêm kích do hãng Grumman, Hoa Kỳ thiết kế và chế tạo.

Mới!!: Ryūhō (tàu sân bay Nhật) và Grumman F6F Hellcat · Xem thêm »

Grumman TBF Avenger

Chiếc Grumman TBF Avenger (Người Báo Thù) (còn mang ký hiệu là TBM cho những chiếc được sản xuất bởi General Motors) là kiểu máy bay ném ngư lôi, ban đầu được phát triển cho Hải quân và Thủy quân Lục chiến Hoa Kỳ, và được sử dụng bởi một số lớn không quân các nước.

Mới!!: Ryūhō (tàu sân bay Nhật) và Grumman TBF Avenger · Xem thêm »

Hamakaze (tàu khu trục Nhật)

Hamakaze (tiếng Nhật: 濱風) là một tàu khu trục hạng nhất của Hải quân Đế quốc Nhật Bản thuộc lớp ''Kagerō'' đã phục vụ tại Mặt trận Thái Bình Dương trong Chiến tranh Thế giới thứ hai.

Mới!!: Ryūhō (tàu sân bay Nhật) và Hamakaze (tàu khu trục Nhật) · Xem thêm »

Hatakaze (tàu khu trục Nhật)

Hatakaze (tiếng Nhật: 旗風) là một tàu khu trục hạng nhất, thuộc lớp ''Kamikaze'' của Hải quân Đế quốc Nhật Bản bao gồm chín chiếc, được chế tạo sau khi Chiến tranh Thế giới thứ nhất kết thúc.

Mới!!: Ryūhō (tàu sân bay Nhật) và Hatakaze (tàu khu trục Nhật) · Xem thêm »

Hải quân Đế quốc Nhật Bản

Hải quân Đế quốc Nhật Bản (kanji cổ: 大日本帝國海軍, kanji mới: 大日本帝国海軍, romaji: Dai-Nippon Teikoku Kaigun, phiên âm Hán-Việt: Đại Nhật Bản đế quốc hải quân), tên chính thức Hải quân Đại Đế quốc Nhật Bản, thường gọi tắt là Hải quân Nhật, là lực lượng hải quân của Đế quốc Nhật Bản từ năm 1869 khi thành lập cho đến năm 1947 khi nó bị giải tán theo điều 9 của Hiến pháp Nhật Bản từ bỏ việc sử dụng vũ lực như là phương cách để giải quyết các tranh chấp quốc tế.

Mới!!: Ryūhō (tàu sân bay Nhật) và Hải quân Đế quốc Nhật Bản · Xem thêm »

Hiyō (tàu sân bay Nhật)

Hiyō (tiếng Nhật: 飛鷹, Phi Ưng) là một tàu sân bay thuộc lớp ''Hiyō'' của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, được đưa ra hoạt động trong Thế Chiến II và bị đánh chìm trong trận chiến biển Philippine.

Mới!!: Ryūhō (tàu sân bay Nhật) và Hiyō (tàu sân bay Nhật) · Xem thêm »

Isokaze (tàu khu trục Nhật)

Isokaze (tiếng Nhật: 磯風) là một tàu khu trục hạng nhất của Hải quân Đế quốc Nhật Bản thuộc lớp ''Kagerō'' đã phục vụ tại Mặt trận Thái Bình Dương trong Chiến tranh Thế giới thứ hai.

Mới!!: Ryūhō (tàu sân bay Nhật) và Isokaze (tàu khu trục Nhật) · Xem thêm »

Junyō (tàu sân bay Nhật)

Junyō (kanji: 隼鷹, âm Hán-Việt: Chuẩn ưng, nghĩa là "đại bàng") là một tàu sân bay thuộc lớp ''Hiyō'' của Hải quân Đế quốc Nhật Bản.

Mới!!: Ryūhō (tàu sân bay Nhật) và Junyō (tàu sân bay Nhật) · Xem thêm »

Kure

là một đô thị loại đặc biệt thuộc tỉnh Hiroshima, vùng Chūgoku, Nhật Bản.

Mới!!: Ryūhō (tàu sân bay Nhật) và Kure · Xem thêm »

Manila

Manila (phát âm tiếng Anh Philippines:; Maynilà) là thủ đô và là thành phố lớn thứ nhì của Philippines.

Mới!!: Ryūhō (tàu sân bay Nhật) và Manila · Xem thêm »

Máy bay ném bom

Máy bay ném bom chiến lược B-1 Lancer-Mỹ Máy bay ném bom (tên Hán Việt là oanh tạc cơ) là loại máy bay dùng cho mục đích quân sự được sử dụng để tấn công các mục tiêu trên mặt đất, chủ yếu bằng thả bom.

Mới!!: Ryūhō (tàu sân bay Nhật) và Máy bay ném bom · Xem thêm »

Máy bay tiêm kích

P-51 Mustang bay biểu diễn tại căn cứ không quân Langley, Virginia, Hoa Kỳ Máy bay tiêm kích (Hán Việt: tiêm kích cơ / chiến đấu cơ, tiếng Anh: Fighter aircraft, tiếng Pháp: Avion de chasse), trước kia còn gọi là máy bay khu trục, là một loại máy bay chiến đấu trong quân chủng không quân, được thiết kế với mục đích chính là tác chiến chống lại các lực lượng không quân của đối phương.

Mới!!: Ryūhō (tàu sân bay Nhật) và Máy bay tiêm kích · Xem thêm »

Mitsubishi A6M Zero

Mitsubishi A6M Zero (A để chỉ máy bay tiêm kích hoạt động trên tàu sân bay, kiểu thứ 6, M viết tắt cho Mitsubishi) là máy bay tiêm kích hạng nhẹ hoạt động trên tàu sân bay được Không lực Hải quân Đế quốc Nhật Bản sử dụng từ năm 1940 đến năm 1945.

Mới!!: Ryūhō (tàu sân bay Nhật) và Mitsubishi A6M Zero · Xem thêm »

Mogami (tàu tuần dương Nhật)

là một tàu tuần dương hạng nặng của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, là chiếc dẫn đầu trong lớp của nó bao gồm bốn chiếc.

Mới!!: Ryūhō (tàu sân bay Nhật) và Mogami (tàu tuần dương Nhật) · Xem thêm »

Nagato (thiết giáp hạm Nhật)

Nagato (tiếng Nhật: 長門, Trường Môn, tên được đặt theo tỉnh Nagato) là một thiết giáp hạm của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, chiếc mở đầu trong lớp tàu của nó.

Mới!!: Ryūhō (tàu sân bay Nhật) và Nagato (thiết giáp hạm Nhật) · Xem thêm »

Palau

Palau (còn được gọi là Belau hay Pelew), tên đầy đủ là Cộng hòa Palau (Beluu er a Belau), là một đảo quốc ở Tây Thái Bình Dương.

Mới!!: Ryūhō (tàu sân bay Nhật) và Palau · Xem thêm »

Saipan

Bản đồ của Saipan, Tinian & Aguijan Saipan là hòn đảo lớn nhất và là thủ đô của Thịnh vượng chung Quần đảo Bắc Mariana thuộc Hoa Kỳ, một chuỗi 15 hòn đảo nhiệt đới nằm trên quần đảo Mariana phía tây Thái Bình Dương (15°10’51"N, 145°45’21"E) với tổng diện tích 115.4 km2.

Mới!!: Ryūhō (tàu sân bay Nhật) và Saipan · Xem thêm »

Shigure (tàu khu trục Nhật)

''Samidare'' hoạt động ngoài khơi bờ biển Bougainville trong quần đảo Solomon, vài giờ trước trận Hải chiến Vella Lavella vào ngày 7 tháng 10 năm 1943. Shigure (tiếng Nhật: 時雨) là một tàu khu trục hạng nhất của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, thuộc lớp tàu khu trục ''Shiratsuyu'' bao gồm mười chiếc.

Mới!!: Ryūhō (tàu sân bay Nhật) và Shigure (tàu khu trục Nhật) · Xem thêm »

Singapore

Singapore (phiên âm Tiếng Việt: Xin-ga-po), tên chính thức là nước Cộng hòa Singapore, là một thành bang và đảo quốc tại Đông Nam Á. Đảo quốc nằm ngoài khơi mũi phía nam của bán đảo Mã Lai và cách xích đạo 137 km về phía bắc.

Mới!!: Ryūhō (tàu sân bay Nhật) và Singapore · Xem thêm »

Tàu chiến

Mô hình tàu chiến "Mông Đồng" thời Trịnh Tàu chiến (艚戰) hay chiến hạm (戰艦), chiến thuyền (戰舡), là loại tàu được đóng để dùng cho chiến đấu.

Mới!!: Ryūhō (tàu sân bay Nhật) và Tàu chiến · Xem thêm »

Tàu khu trục

USS Chosin (CG-65) của Hải quân Hoa Kỳ (ở xa) trong đợt diễn tập chung năm 2006 Arleigh Burke-class destroyer của Hải quân Hoa Kỳ. Tàu khu trục, hay còn gọi là khu trục hạm, (tiếng Anh: destroyer) là một tàu chiến chạy nhanh và cơ động, có khả năng hoạt động lâu dài bền bỉ dùng cho mục đích hộ tống các tàu chiến lớn hơn trong một hạm đội, đoàn tàu vận tải hoặc một chiến đoàn, và bảo vệ chúng chống lại những đối thủ nhỏ tầm gần nhưng mạnh mẽ, thoạt tiên là những tàu phóng lôi, và sau này là tàu ngầm và máy bay.

Mới!!: Ryūhō (tàu sân bay Nhật) và Tàu khu trục · Xem thêm »

Tàu sân bay

Tàu sân bay lớp Nimitz sử dụng năng lượng hạt nhân USS Harry S. Truman (CVN 75) Tàu sân bay USS Dwight D. Eisenhower, tháng 10/2006 Nhân viên điều hành trên tháp quan sát của chiếc USS Ronald Reagan của Hoa Kỳ Tàu sân bay, hay hàng không mẫu hạm, là một loại tàu chiến được thiết kế để triển khai và thu hồi lại máy bay—trên thực tế hoạt động như một căn cứ không quân trên biển.

Mới!!: Ryūhō (tàu sân bay Nhật) và Tàu sân bay · Xem thêm »

Tháng mười

Tháng mười là tháng thứ mười theo lịch Gregorius, có 31 ngày.

Mới!!: Ryūhō (tàu sân bay Nhật) và Tháng mười · Xem thêm »

Tháng mười hai

Tháng mười hai là tháng thứ mười hai theo lịch Gregorius, có 31 ngày.

Mới!!: Ryūhō (tàu sân bay Nhật) và Tháng mười hai · Xem thêm »

Tháng năm

Tháng năm là tháng thứ năm theo lịch Gregorius, có 31 ngày.

Mới!!: Ryūhō (tàu sân bay Nhật) và Tháng năm · Xem thêm »

Tháng tám

Tháng tám là tháng thứ tám theo lịch Gregorius, có 31 ngày.

Mới!!: Ryūhō (tàu sân bay Nhật) và Tháng tám · Xem thêm »

Thần phong

Bunker Hill'' của Hoa Kỳ Thần phong, gió thần hay Kamikaze (tiếng Nhật: 神風; kami.

Mới!!: Ryūhō (tàu sân bay Nhật) và Thần phong · Xem thêm »

Tiếng Nhật

Cộng đồng nhỏ: Brasil (~1,5 triệu), Hoa Kỳ (~1,2 triệu đặc biệt ở Hawaii), Peru (~88.000), Úc (~53.000 đặc biệt ở Sydney), Hàn Quốc (16.000~20.000), Philippines (13.000), Guam (2000~).

Mới!!: Ryūhō (tàu sân bay Nhật) và Tiếng Nhật · Xem thêm »

Tokitsukaze (tàu khu trục Nhật)

Tokitsukaze (tiếng Nhật: 時津風) là một tàu khu trục hạng nhất của Hải quân Đế quốc Nhật Bản thuộc lớp ''Kagerō'' đã phục vụ tại Mặt trận Thái Bình Dương trong Chiến tranh Thế giới thứ hai.

Mới!!: Ryūhō (tàu sân bay Nhật) và Tokitsukaze (tàu khu trục Nhật) · Xem thêm »

USS Enterprise (CV-6)

Chiếc USS Enterprise (CV-6), còn có tên lóng là "Big E", là chiếc tàu sân bay thứ sáu của Hải quân Hoa Kỳ và là chiếc tàu chiến thứ bảy của Hải quân Mỹ mang tên này.

Mới!!: Ryūhō (tàu sân bay Nhật) và USS Enterprise (CV-6) · Xem thêm »

Yokosuka

Thành phố Yokosuka (kanji: 横須賀市; âm Hán Việt: Hoành Tu Hạ thị rōmaji: Yokosuka-shi) là thành phố lớn thứ tư (xét trên phương diện dân số) của tỉnh Kanagawa và là một đô thị trung tâm vùng của vùng Nam Kantō.

Mới!!: Ryūhō (tàu sân bay Nhật) và Yokosuka · Xem thêm »

Yukikaze (tàu khu trục Nhật)

Yukikaze (tiếng Nhật: 雪風) là một tàu khu trục hạng nhất của Hải quân Đế quốc Nhật Bản thuộc lớp ''Kagerō'' đã phục vụ tại Mặt trận Thái Bình Dương trong Chiến tranh Thế giới thứ hai.

Mới!!: Ryūhō (tàu sân bay Nhật) và Yukikaze (tàu khu trục Nhật) · Xem thêm »

1 tháng 11

Ngày 1 tháng 11 là ngày thứ 305 (306 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Ryūhō (tàu sân bay Nhật) và 1 tháng 11 · Xem thêm »

1 tháng 12

Ngày 1 tháng 12 là ngày thứ 335 (336 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Ryūhō (tàu sân bay Nhật) và 1 tháng 12 · Xem thêm »

1 tháng 4

Ngày 1 tháng 4 là ngày thứ 91 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 92 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: Ryūhō (tàu sân bay Nhật) và 1 tháng 4 · Xem thêm »

10 tháng 4

Ngày 10 tháng 4 là ngày thứ 100 trong mỗi năm thường (ngày thứ 101 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: Ryūhō (tàu sân bay Nhật) và 10 tháng 4 · Xem thêm »

11 tháng 12

Ngày 11 tháng 12 là ngày thứ 345 (346 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Ryūhō (tàu sân bay Nhật) và 11 tháng 12 · Xem thêm »

11 tháng 6

Ngày 11 tháng 6 là ngày thứ 162 (163 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Ryūhō (tàu sân bay Nhật) và 11 tháng 6 · Xem thêm »

12 tháng 1

Ngày 12 tháng 1 là ngày thứ 12 trong lịch Gregory.

Mới!!: Ryūhō (tàu sân bay Nhật) và 12 tháng 1 · Xem thêm »

12 tháng 4

Ngày 12 tháng 4 là ngày thứ 102 trong mỗi năm thường (ngày thứ 103 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: Ryūhō (tàu sân bay Nhật) và 12 tháng 4 · Xem thêm »

15 tháng 11

Ngày 15 tháng 11 là ngày thứ 319 (320 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Ryūhō (tàu sân bay Nhật) và 15 tháng 11 · Xem thêm »

15 tháng 12

Ngày 15 tháng 12 là ngày thứ 349 (350 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Ryūhō (tàu sân bay Nhật) và 15 tháng 12 · Xem thêm »

15 tháng 8

Ngày 15 tháng 8 là ngày thứ 227 (228 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Ryūhō (tàu sân bay Nhật) và 15 tháng 8 · Xem thêm »

16 tháng 11

Ngày 16 tháng 11 là ngày thứ 320 (321 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Ryūhō (tàu sân bay Nhật) và 16 tháng 11 · Xem thêm »

16 tháng 3

Ngày 16 tháng 3 là ngày thứ 75 (76 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Ryūhō (tàu sân bay Nhật) và 16 tháng 3 · Xem thêm »

18 tháng 1

Ngày 18 tháng 1 là ngày thứ 18 trong lịch Gregory.

Mới!!: Ryūhō (tàu sân bay Nhật) và 18 tháng 1 · Xem thêm »

18 tháng 4

Ngày 18 tháng 4 là ngày thứ 108 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 109 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: Ryūhō (tàu sân bay Nhật) và 18 tháng 4 · Xem thêm »

19 tháng 3

Ngày 19 tháng 3 là ngày thứ 78 trong mỗi năm thường (ngày thứ 79 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: Ryūhō (tàu sân bay Nhật) và 19 tháng 3 · Xem thêm »

19 tháng 6

Ngày 19 tháng 6 là ngày thứ 170 (171 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Ryūhō (tàu sân bay Nhật) và 19 tháng 6 · Xem thêm »

1929

1929 (số La Mã: MCMXXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Mới!!: Ryūhō (tàu sân bay Nhật) và 1929 · Xem thêm »

1933

1933 (số La Mã: MCMXXXIII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Mới!!: Ryūhō (tàu sân bay Nhật) và 1933 · Xem thêm »

1934

1934 (số La Mã: MCMXXXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Mới!!: Ryūhō (tàu sân bay Nhật) và 1934 · Xem thêm »

1936

1936 (số La Mã: MCMXXXVI) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Mới!!: Ryūhō (tàu sân bay Nhật) và 1936 · Xem thêm »

1937

1937 (số La Mã: MCMXXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Mới!!: Ryūhō (tàu sân bay Nhật) và 1937 · Xem thêm »

1938

1938 (số La Mã: MCMXXXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Mới!!: Ryūhō (tàu sân bay Nhật) và 1938 · Xem thêm »

1939

1939 (số La Mã: MCMXXXIX) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Mới!!: Ryūhō (tàu sân bay Nhật) và 1939 · Xem thêm »

1941

1941 (số La Mã: MCMXLI) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư trong lịch Gregory.

Mới!!: Ryūhō (tàu sân bay Nhật) và 1941 · Xem thêm »

1942

1942 (số La Mã: MCMXLII) là một năm thường bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory.

Mới!!: Ryūhō (tàu sân bay Nhật) và 1942 · Xem thêm »

1943

1943 (số La Mã: MCMXLIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Mới!!: Ryūhō (tàu sân bay Nhật) và 1943 · Xem thêm »

1944

1944 (số La Mã: MCMXLIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Mới!!: Ryūhō (tàu sân bay Nhật) và 1944 · Xem thêm »

1945

1945 là một năm bắt đầu vào ngày Thứ hai trong lịch Gregory.

Mới!!: Ryūhō (tàu sân bay Nhật) và 1945 · Xem thêm »

1946

1946 (số La Mã: MCMXLVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Mới!!: Ryūhō (tàu sân bay Nhật) và 1946 · Xem thêm »

2 tháng 1

Ngày 2 tháng 1 là ngày thứ 2 trong lịch Gregory.

Mới!!: Ryūhō (tàu sân bay Nhật) và 2 tháng 1 · Xem thêm »

2 tháng 11

Ngày 2 tháng 11 là ngày thứ 306 (307 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Ryūhō (tàu sân bay Nhật) và 2 tháng 11 · Xem thêm »

20 tháng 1

Ngày 20 tháng 1 là ngày thứ 20 trong lịch Gregory.

Mới!!: Ryūhō (tàu sân bay Nhật) và 20 tháng 1 · Xem thêm »

20 tháng 10

Ngày 20 tháng 10 là ngày thứ 293 (294 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Ryūhō (tàu sân bay Nhật) và 20 tháng 10 · Xem thêm »

20 tháng 12

Ngày 20 tháng 12 là ngày thứ 354 (355 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Ryūhō (tàu sân bay Nhật) và 20 tháng 12 · Xem thêm »

20 tháng 4

Ngày 20 tháng 4 là ngày thứ 110 trong mỗi năm thường (ngày thứ 111 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: Ryūhō (tàu sân bay Nhật) và 20 tháng 4 · Xem thêm »

20 tháng 6

Ngày 20 tháng 6 là ngày thứ 171 (172 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Ryūhō (tàu sân bay Nhật) và 20 tháng 6 · Xem thêm »

23 tháng 3

Ngày 23 tháng 3 là ngày thứ 82 trong mỗi năm thường (ngày thứ 83 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: Ryūhō (tàu sân bay Nhật) và 23 tháng 3 · Xem thêm »

23 tháng 4

Ngày 23 tháng 4 là ngày thứ 113 trong mỗi năm thường (ngày thứ 114 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: Ryūhō (tàu sân bay Nhật) và 23 tháng 4 · Xem thêm »

25 tháng 10

Ngày 25 tháng 10 là ngày thứ 298 (299 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Ryūhō (tàu sân bay Nhật) và 25 tháng 10 · Xem thêm »

25 tháng 11

Ngày 25 tháng 11 là ngày thứ 329 trong mỗi năm thường (thứ 330 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: Ryūhō (tàu sân bay Nhật) và 25 tháng 11 · Xem thêm »

25 tháng 5

Ngày 25 tháng 5 là ngày thứ 145 (146 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Ryūhō (tàu sân bay Nhật) và 25 tháng 5 · Xem thêm »

30 tháng 1

Ngày 30 tháng 1 là ngày thứ 30 trong lịch Gregory.

Mới!!: Ryūhō (tàu sân bay Nhật) và 30 tháng 1 · Xem thêm »

30 tháng 11

Ngày 30 tháng 11 là ngày thứ 334 (335 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Ryūhō (tàu sân bay Nhật) và 30 tháng 11 · Xem thêm »

31 tháng 12

Ngày 31 tháng 12 là ngày thứ 365 (366 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Ryūhō (tàu sân bay Nhật) và 31 tháng 12 · Xem thêm »

31 tháng 3

Ngày 31 tháng 3 là ngày thứ 90 (91 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Ryūhō (tàu sân bay Nhật) và 31 tháng 3 · Xem thêm »

5 tháng 11

Ngày 5 tháng 11 là ngày thứ 309 (310 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Ryūhō (tàu sân bay Nhật) và 5 tháng 11 · Xem thêm »

7 tháng 11

Ngày 7 tháng 11 là ngày thứ 311 (312 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Ryūhō (tàu sân bay Nhật) và 7 tháng 11 · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Hàng không mẫu hạm Ryuho, Ryuho, Ryuho (tàu sân bay Nhật), Ryuho (tàu sân bay), Ryūhō, Ryūhō (tàu sân bay), Tàu sân bay Nhật Ryuho, Tàu sân bay Nhật Ryūhō, Tàu sân bay Ryuho, Tàu sân bay Ryūhō.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »