Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Cài đặt
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Trương Thúc Dạ

Mục lục Trương Thúc Dạ

Trương Thúc Dạ (chữ Hán: 張叔夜, 1065 – 1127), tên tự là Kê Trọng, người Vĩnh Phong, Tín Châu, là tướng lĩnh, đại thần cuối đời Bắc Tống.

27 quan hệ: Đãng khấu chí, Biểu tự, Chữ Hán, Giang Tây, Hoàn Nhan Tông Hàn, Hoàng Hà, Huyện, Khai Phong, Kim Thánh Thán, Lư Tuấn Nghĩa, Lương Sơn Bạc, Ngột Truật, Nhà Kim, Nhà Liêu, Nhà Tống, Oát Li Bất, Quảng Phong, Thượng Nhiêu, Sái Kinh, Tục tư trị thông giám, Tống Giang, Tống Khâm Tông, Tống sử, Thái tử, Thủy hử, Thượng Nhiêu, 1065, 1127.

Đãng khấu chí

Đãng khấu chí (Chữ Hán: 蕩寇志), còn được gọi là Kết Thủy tử toàn truyện hay Kết Thủy hử truyện, là một tiểu thuyết lịch sử Trung Quốc được Du Vạn Xuân viết vào khoảng thời gian từ năm 1826 đến năm 1847 (niên hiệu Đạo Quang).

Mới!!: Trương Thúc Dạ và Đãng khấu chí · Xem thêm »

Biểu tự

Biểu tự tức tên chữ (chữ Hán: 表字) là phép đặt tên cho người trưởng thành theo quan niệm nho lâm.

Mới!!: Trương Thúc Dạ và Biểu tự · Xem thêm »

Chữ Hán

Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.

Mới!!: Trương Thúc Dạ và Chữ Hán · Xem thêm »

Giang Tây

Giang Tây (Gan: Kongsi) là một tỉnh nằm ở đông nam Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Mới!!: Trương Thúc Dạ và Giang Tây · Xem thêm »

Hoàn Nhan Tông Hàn

Hoàn Nhan Tông Hàn (chữ Hán: 完颜宗翰, 1080 – 1137), tên Nữ Chân là Niêm Một Hát (粘没喝), tên lúc nhỏ là Điểu Gia Nô, tướng lĩnh, hoàng thân, khai quốc công thần nhà Kim.

Mới!!: Trương Thúc Dạ và Hoàn Nhan Tông Hàn · Xem thêm »

Hoàng Hà

Tượng mẫu Hoàng Hà tại Lan Châu Hoàng Hà (tiếng Hán: 黃河; pinyin: Huáng Hé; Wade-Giles: Hwang-ho, nghĩa là "sông màu vàng"), là con sông dài thứ 3 châu Á xếp sau sông Trường Giang (Dương Tử) và sông Yenisei, với chiều dài 5.464 km sông Hoàng Hà xếp thứ 6 thế giới về chiều dài.

Mới!!: Trương Thúc Dạ và Hoàng Hà · Xem thêm »

Huyện

Huyện là thuật ngữ để chỉ một đơn vị hành chính bậc hai của một quốc gia (đơn vị bậc một là tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương như ở Việt Nam).

Mới!!: Trương Thúc Dạ và Huyện · Xem thêm »

Khai Phong

Khai Phong là một thành phố trực thuộc tỉnh (địa cấp thị) ở phía đông tỉnh Hà Nam, Trung Quốc.

Mới!!: Trương Thúc Dạ và Khai Phong · Xem thêm »

Kim Thánh Thán

Kim Thánh Thán (sinh 1608-1610? - mất 17 tháng 8 năm 1661), tên thật Kim Vị (金喟), là một nhà văn, nhà phê bình văn học theo lối ấn tượng của Trung Quốc, được người đời sau mệnh danh là "Vua của thể loại văn bạch thoại Trung Quốc".

Mới!!: Trương Thúc Dạ và Kim Thánh Thán · Xem thêm »

Lư Tuấn Nghĩa

Lư Tuấn Nghĩa là một nhân vật có thật trong lịch sử và trong tác phẩm Thuỷ hử của Thi Nại Am.

Mới!!: Trương Thúc Dạ và Lư Tuấn Nghĩa · Xem thêm »

Lương Sơn Bạc

Lương Sơn Bạc (梁山泊) là một địa danh trong tác phẩm Thủy hử, là căn cứ của lực lượng nổi dậy do 108 anh hùng Lương Sơn Bạc lãnh đạo.

Mới!!: Trương Thúc Dạ và Lương Sơn Bạc · Xem thêm »

Ngột Truật

Hoàn Nhan Tông Bật (chữ Hán: 完顏宗弼; ?-19 tháng 11 năm 1148), hay thường được gọi là Ngột Truật (兀朮 hay 兀术, wùzhú), cũng có những cách chuyển tự khác là Oát Xuyết (斡啜) hay Oát Xuất (斡出), Ô Châu (乌珠), là nhà chính trị và là danh tướng nhà Kim trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Trương Thúc Dạ và Ngột Truật · Xem thêm »

Nhà Kim

Nhà Kim hay triều Kim (chữ Nữ Chân: 70px 1115-1234) là một triều đại do người Nữ Chân gây dựng trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Trương Thúc Dạ và Nhà Kim · Xem thêm »

Nhà Liêu

Nhà Liêu hay triều Liêu (907/916-1125), còn gọi là nước Khiết Đan (契丹國, đại tự Khiết Đan: 60px) là một triều đại phong kiến do người Khiết Đan kiến lập trong lịch sử Trung Quốc, vận nước kéo dài từ năm 907 đến năm 1218, dài 331 năm, đối kháng kéo dài với triều Tống ở phía nam.

Mới!!: Trương Thúc Dạ và Nhà Liêu · Xem thêm »

Nhà Tống

Nhà Tống (Wade-Giles: Sung Ch'ao, Hán-Việt: Tống Triều) là một triều đại cai trị ở Trung Quốc từ năm 960 đến 1279, họ đã thành công trong việc thống nhất Trung Quốc trong thời kỳ Ngũ Đại Thập Quốc, và được thay thế bởi nhà Nguyên.

Mới!!: Trương Thúc Dạ và Nhà Tống · Xem thêm »

Oát Li Bất

Hoàn Nhan Tông Vọng (? - 1127), tên Nữ Chân là Oát Lỗ Bổ (斡鲁补) hay Oát Ly Bất (斡离不), tướng lĩnh, hoàng tử, khai quốc công thần nhà Kim trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Trương Thúc Dạ và Oát Li Bất · Xem thêm »

Quảng Phong, Thượng Nhiêu

Quảng Phong (chữ Hán giản thể: 广丰县, âm Hán Việt: Quảng Phong huyện) là một huyện thuộc địa cấp thị Thượng Nhiêu, tỉnh Giang Tây, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Mới!!: Trương Thúc Dạ và Quảng Phong, Thượng Nhiêu · Xem thêm »

Sái Kinh

Sái Kinh hay Thái Kinh (chữ Hán: 蔡京; 1047-1126) là thừa tướng nhà Bắc Tống trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Trương Thúc Dạ và Sái Kinh · Xem thêm »

Tục tư trị thông giám

Tục tư trị thông giám (chữ Hán: 續資治通鑑), là một quyển biên niên sử Trung Quốc gồm 220 quyển do đại thần nhà Thanh là Tất Nguyên biên soạn.

Mới!!: Trương Thúc Dạ và Tục tư trị thông giám · Xem thêm »

Tống Giang

Tống Giang (chữ Hán: 宋江), là một nhân vật có thật sống vào thế kỷ 12 dưới triều Tống ở Trung Quốc.

Mới!!: Trương Thúc Dạ và Tống Giang · Xem thêm »

Tống Khâm Tông

Tống Khâm Tông (chữ Hán: 宋欽宗; 23 tháng 5, 1100 - 1156), tên thật là Triệu Đản (赵亶), Triệu Huyên (赵烜) hay Triệu Hoàn (赵桓), là vị Hoàng đế thứ chín và cũng là hoàng đế cuối cùng của vương triều Bắc Tống trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Trương Thúc Dạ và Tống Khâm Tông · Xem thêm »

Tống sử

Tống sử (chữ Hán: 宋史) là một bộ sách lịch sử trong Nhị thập tứ sử của Trung Hoa.

Mới!!: Trương Thúc Dạ và Tống sử · Xem thêm »

Thái tử

Thái tử (chữ Hán: 太子), gọi đầy đủ là Hoàng thái tử (皇太子), là danh vị dành cho Trữ quân kế thừa của Hoàng đế.

Mới!!: Trương Thúc Dạ và Thái tử · Xem thêm »

Thủy hử

Thủy hử hay Thủy hử truyện (水滸傳), nghĩa đen là "bến nước", là một tác phẩm trong bốn tác phẩm lớn của văn học cổ điển Trung Hoa, thường gọi là nhóm Tứ đại danh tác.

Mới!!: Trương Thúc Dạ và Thủy hử · Xem thêm »

Thượng Nhiêu

Thượng Nhiêu (tiếng Trung: 上饶市 bính âm: Shàngráo Shì, Hán-Việt: Thượng Nhiêu thị) là một địa cấp thị của tỉnh Giang Tây, Trung Quốc với diện tích 22.791 km², dân số 6.600.000 (năm 2000), mã bưu chính 334000, mã vùng 0793.

Mới!!: Trương Thúc Dạ và Thượng Nhiêu · Xem thêm »

1065

Năm 1065 trong lịch Julius.

Mới!!: Trương Thúc Dạ và 1065 · Xem thêm »

1127

Năm 1127 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Trương Thúc Dạ và 1127 · Xem thêm »

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »