63 quan hệ: Đô đốc, Chuẩn Đô đốc, Hōshō (tàu sân bay Nhật), Hải quân Đế quốc Nhật Bản, Nagato (lớp thiết giáp hạm), Nagato (thiết giáp hạm Nhật), Sendai (tàu tuần dương Nhật), Tàu sân bay, Tàu tuần dương, Tháng sáu, Thiết giáp hạm, Tiếng Nhật, Tokyo, Trận Midway, Yamamoto Isoroku, Yamato (thiết giáp hạm Nhật), Yokosuka, 1 tháng 11, 1 tháng 12, 1 tháng 5, 1 tháng 6, 10 tháng 11, 10 tháng 12, 10 tháng 3, 10 tháng 5, 11 tháng 8, 15 tháng 1, 15 tháng 11, 16 tháng 11, 18 tháng 11, 1918, 1920, 1921, 1922, 1923, 1924, 1925, 1926, 1927, 1928, 1929, 1930, 1931, 1932, 1933, 1934, 1935, 1936, 1937, 1938, ..., 1939, 1940, 1941, 1942, 1943, 1970, 1978, 2 tháng 12, 20 tháng 6, 24 tháng 10, 30 tháng 11, 31 tháng 5, 8 tháng 6. Mở rộng chỉ mục (13 hơn) »
Đô đốc
Danh xưng Đô đốc trong tiếng Việt ngày nay được hiểu theo nghĩa hẹp là bậc quân hàm sĩ quan cao cấp trong lực lượng Hải quân các quốc gia, tương đương cấp bậc Admiral trong tiếng Anh; hoặc theo nghĩa rộng là các tướng lĩnh hải quân, bao gồm cả các cấp bậc Phó đô đốc và Chuẩn đô đốc.
Mới!!: Mutsu (thiết giáp hạm Nhật) và Đô đốc · Xem thêm »
Chuẩn Đô đốc
Chuẩn Đô đốc (tiếng Anh: Rear admiral, tiếng Pháp: Contre-amiral), còn được gọi là Đề đốc, là cấp bậc sĩ quan hải quân cao cấp đầu tiên của bậc Đô đốc, là một cấp bậc tướng hải quân, tương đương với cấp bậc Thiếu tướng, dưới bậc Phó Đô đốc.
Mới!!: Mutsu (thiết giáp hạm Nhật) và Chuẩn Đô đốc · Xem thêm »
Hōshō (tàu sân bay Nhật)
Hōshō (cú lượn của chim phượng) là chiếc tàu sân bay đầu tiên của Hải quân Đế quốc Nhật Bản vào năm 1921, và là chiếc tàu sân bay đầu tiên của thế giới được thiết kế ngay từ đầu vào mục đích này được đưa vào hoạt động.
Mới!!: Mutsu (thiết giáp hạm Nhật) và Hōshō (tàu sân bay Nhật) · Xem thêm »
Hải quân Đế quốc Nhật Bản
Hải quân Đế quốc Nhật Bản (kanji cổ: 大日本帝國海軍, kanji mới: 大日本帝国海軍, romaji: Dai-Nippon Teikoku Kaigun, phiên âm Hán-Việt: Đại Nhật Bản đế quốc hải quân), tên chính thức Hải quân Đại Đế quốc Nhật Bản, thường gọi tắt là Hải quân Nhật, là lực lượng hải quân của Đế quốc Nhật Bản từ năm 1869 khi thành lập cho đến năm 1947 khi nó bị giải tán theo điều 9 của Hiến pháp Nhật Bản từ bỏ việc sử dụng vũ lực như là phương cách để giải quyết các tranh chấp quốc tế.
Mới!!: Mutsu (thiết giáp hạm Nhật) và Hải quân Đế quốc Nhật Bản · Xem thêm »
Nagato (lớp thiết giáp hạm)
Lớp thiết giáp hạm Nagato (tiếng Nhật: 長門型戦艦; Rōmaji: Nagato-gata senkan; phiên âm Hán-Việt: Trường Môn hình chiến hạm) bao gồm hai thiết giáp hạm của Hải quân Đế quốc Nhật Bản hoạt động từ sau Chiến tranh Thế giới thứ nhất cho đến Chiến tranh Thế giới thứ hai.
Mới!!: Mutsu (thiết giáp hạm Nhật) và Nagato (lớp thiết giáp hạm) · Xem thêm »
Nagato (thiết giáp hạm Nhật)
Nagato (tiếng Nhật: 長門, Trường Môn, tên được đặt theo tỉnh Nagato) là một thiết giáp hạm của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, chiếc mở đầu trong lớp tàu của nó.
Mới!!: Mutsu (thiết giáp hạm Nhật) và Nagato (thiết giáp hạm Nhật) · Xem thêm »
Sendai (tàu tuần dương Nhật)
Sendai (tiếng Nhật: 川内) là một tàu tuần dương hạng nhẹ của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, là chiếc dẫn đầu trong lớp của nó bao gồm ba chiếc, và được đặt tên theo sông Sendai ở về phía Nam Kyūshū thuộc Nhật Bản.
Mới!!: Mutsu (thiết giáp hạm Nhật) và Sendai (tàu tuần dương Nhật) · Xem thêm »
Tàu sân bay
Tàu sân bay lớp Nimitz sử dụng năng lượng hạt nhân USS Harry S. Truman (CVN 75) Tàu sân bay USS Dwight D. Eisenhower, tháng 10/2006 Nhân viên điều hành trên tháp quan sát của chiếc USS Ronald Reagan của Hoa Kỳ Tàu sân bay, hay hàng không mẫu hạm, là một loại tàu chiến được thiết kế để triển khai và thu hồi lại máy bay—trên thực tế hoạt động như một căn cứ không quân trên biển.
Mới!!: Mutsu (thiết giáp hạm Nhật) và Tàu sân bay · Xem thêm »
Tàu tuần dương
lớp ''Ticonderoga'' trang bị tên lửa điều khiển, hạ thủy năm 1992. Tàu tuần dương, còn được gọi là tuần dương hạm, (tiếng Anh: cruiser) là một loại tàu chiến lớn, có vai trò nổi bật từ cuối thế kỷ 19 cho đến khi kết thúc Chiến tranh Lạnh.
Mới!!: Mutsu (thiết giáp hạm Nhật) và Tàu tuần dương · Xem thêm »
Tháng sáu
Tháng sáu là tháng thứ sáu theo lịch Gregorius, có 30 ngày.
Mới!!: Mutsu (thiết giáp hạm Nhật) và Tháng sáu · Xem thêm »
Thiết giáp hạm
Iowa'' vào khoảng năm 1984 Thiết giáp hạm (tiếng Anh: battleship) là một loại tàu chiến lớn được bọc thép với dàn hỏa lực chính bao gồm pháo có cỡ nòng hạng nặng.
Mới!!: Mutsu (thiết giáp hạm Nhật) và Thiết giáp hạm · Xem thêm »
Tiếng Nhật
Cộng đồng nhỏ: Brasil (~1,5 triệu), Hoa Kỳ (~1,2 triệu đặc biệt ở Hawaii), Peru (~88.000), Úc (~53.000 đặc biệt ở Sydney), Hàn Quốc (16.000~20.000), Philippines (13.000), Guam (2000~).
Mới!!: Mutsu (thiết giáp hạm Nhật) và Tiếng Nhật · Xem thêm »
Tokyo
là thủ đô và một trong 47 tỉnh của Nhật Bản, thủ đô Tōkyō nằm ở phía đông của đảo chính Honshū.
Mới!!: Mutsu (thiết giáp hạm Nhật) và Tokyo · Xem thêm »
Trận Midway
Trận Midway là một trận hải chiến quan trọng trong thế chiến thứ hai tại chiến trường Thái Bình Dương, diễn ra ngày từ ngày 4 tháng 6 – 7 tháng 6 năm 1942.
Mới!!: Mutsu (thiết giáp hạm Nhật) và Trận Midway · Xem thêm »
Yamamoto Isoroku
Yamamoto lúc trẻ và Curtis D. Wilbur, Bộ trưởng Hải quân Hoa Kỳ Yamamoto Isoroku (kanji: 山本五十六, Hán Việt: Sơn Bản Ngũ Thập Lục; 4 tháng 4 năm 1884 - 18 tháng 4 năm 1943) là một đô đốc tài ba của Hải quân Đế quốc Nhật Bản trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
Mới!!: Mutsu (thiết giáp hạm Nhật) và Yamamoto Isoroku · Xem thêm »
Yamato (thiết giáp hạm Nhật)
Yamato, tên được đặt theo vùng đất nay là tỉnh Nara của Nhật Bản, là một thiết giáp hạm của Hải quân Đế quốc Nhật Bản trong Thế Chiến II, và là soái hạm của Hạm đội Liên hợp Nhật Bản.
Mới!!: Mutsu (thiết giáp hạm Nhật) và Yamato (thiết giáp hạm Nhật) · Xem thêm »
Yokosuka
Thành phố Yokosuka (kanji: 横須賀市; âm Hán Việt: Hoành Tu Hạ thị rōmaji: Yokosuka-shi) là thành phố lớn thứ tư (xét trên phương diện dân số) của tỉnh Kanagawa và là một đô thị trung tâm vùng của vùng Nam Kantō.
Mới!!: Mutsu (thiết giáp hạm Nhật) và Yokosuka · Xem thêm »
1 tháng 11
Ngày 1 tháng 11 là ngày thứ 305 (306 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Mutsu (thiết giáp hạm Nhật) và 1 tháng 11 · Xem thêm »
1 tháng 12
Ngày 1 tháng 12 là ngày thứ 335 (336 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Mutsu (thiết giáp hạm Nhật) và 1 tháng 12 · Xem thêm »
1 tháng 5
Ngày 1 tháng 5 là ngày thứ 121 (122 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Mutsu (thiết giáp hạm Nhật) và 1 tháng 5 · Xem thêm »
1 tháng 6
Ngày 1 tháng 6 là ngày thứ 152 (153 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Mutsu (thiết giáp hạm Nhật) và 1 tháng 6 · Xem thêm »
10 tháng 11
Ngày 10 tháng 11 là ngày thứ 314 (315 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Mutsu (thiết giáp hạm Nhật) và 10 tháng 11 · Xem thêm »
10 tháng 12
Ngày 10 tháng 12 là ngày thứ 344 (345 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Mutsu (thiết giáp hạm Nhật) và 10 tháng 12 · Xem thêm »
10 tháng 3
Ngày 10 tháng 3 là ngày thứ 69 (70 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Mutsu (thiết giáp hạm Nhật) và 10 tháng 3 · Xem thêm »
10 tháng 5
Ngày 10 tháng 5 là ngày thứ 130 (131 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Mutsu (thiết giáp hạm Nhật) và 10 tháng 5 · Xem thêm »
11 tháng 8
Ngày 11 tháng 8 là ngày thứ 223 (224 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Mutsu (thiết giáp hạm Nhật) và 11 tháng 8 · Xem thêm »
15 tháng 1
Ngày 15 tháng 1 là ngày thứ 15 trong lịch Gregory.
Mới!!: Mutsu (thiết giáp hạm Nhật) và 15 tháng 1 · Xem thêm »
15 tháng 11
Ngày 15 tháng 11 là ngày thứ 319 (320 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Mutsu (thiết giáp hạm Nhật) và 15 tháng 11 · Xem thêm »
16 tháng 11
Ngày 16 tháng 11 là ngày thứ 320 (321 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Mutsu (thiết giáp hạm Nhật) và 16 tháng 11 · Xem thêm »
18 tháng 11
Ngày 18 tháng 11 là ngày thứ 322 (323 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Mutsu (thiết giáp hạm Nhật) và 18 tháng 11 · Xem thêm »
1918
1918 (số La Mã: MCMXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Mới!!: Mutsu (thiết giáp hạm Nhật) và 1918 · Xem thêm »
1920
1920 (số La Mã: MCMXX) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Mới!!: Mutsu (thiết giáp hạm Nhật) và 1920 · Xem thêm »
1921
1921 (số La Mã: MCMXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Mới!!: Mutsu (thiết giáp hạm Nhật) và 1921 · Xem thêm »
1922
1922 (số La Mã: MCMXXII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Mới!!: Mutsu (thiết giáp hạm Nhật) và 1922 · Xem thêm »
1923
1923 (số La Mã: MCMXXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Mới!!: Mutsu (thiết giáp hạm Nhật) và 1923 · Xem thêm »
1924
1924 (số La Mã: MCMXXIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Mới!!: Mutsu (thiết giáp hạm Nhật) và 1924 · Xem thêm »
1925
Theo lịch Gregory, năm 1915 (số La Mã: MCMXV) là năm bắt đầu.
Mới!!: Mutsu (thiết giáp hạm Nhật) và 1925 · Xem thêm »
1926
1926 (số La Mã: MCMXXVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
Mới!!: Mutsu (thiết giáp hạm Nhật) và 1926 · Xem thêm »
1927
1927 (số La Mã: MCMXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Mới!!: Mutsu (thiết giáp hạm Nhật) và 1927 · Xem thêm »
1928
1928 (số La Mã: MCMXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Mới!!: Mutsu (thiết giáp hạm Nhật) và 1928 · Xem thêm »
1929
1929 (số La Mã: MCMXXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Mới!!: Mutsu (thiết giáp hạm Nhật) và 1929 · Xem thêm »
1930
1991.
Mới!!: Mutsu (thiết giáp hạm Nhật) và 1930 · Xem thêm »
1931
1931 (số La Mã: MCMXXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Mới!!: Mutsu (thiết giáp hạm Nhật) và 1931 · Xem thêm »
1932
1932 (số La Mã: MCMXXXII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
Mới!!: Mutsu (thiết giáp hạm Nhật) và 1932 · Xem thêm »
1933
1933 (số La Mã: MCMXXXIII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Mới!!: Mutsu (thiết giáp hạm Nhật) và 1933 · Xem thêm »
1934
1934 (số La Mã: MCMXXXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Mới!!: Mutsu (thiết giáp hạm Nhật) và 1934 · Xem thêm »
1935
1935 (số La Mã: MCMXXXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Mới!!: Mutsu (thiết giáp hạm Nhật) và 1935 · Xem thêm »
1936
1936 (số La Mã: MCMXXXVI) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
Mới!!: Mutsu (thiết giáp hạm Nhật) và 1936 · Xem thêm »
1937
1937 (số La Mã: MCMXXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
Mới!!: Mutsu (thiết giáp hạm Nhật) và 1937 · Xem thêm »
1938
1938 (số La Mã: MCMXXXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Mới!!: Mutsu (thiết giáp hạm Nhật) và 1938 · Xem thêm »
1939
1939 (số La Mã: MCMXXXIX) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Mới!!: Mutsu (thiết giáp hạm Nhật) và 1939 · Xem thêm »
1940
1940 (số La Mã: MCMXL) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Mới!!: Mutsu (thiết giáp hạm Nhật) và 1940 · Xem thêm »
1941
1941 (số La Mã: MCMXLI) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư trong lịch Gregory.
Mới!!: Mutsu (thiết giáp hạm Nhật) và 1941 · Xem thêm »
1942
1942 (số La Mã: MCMXLII) là một năm thường bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory.
Mới!!: Mutsu (thiết giáp hạm Nhật) và 1942 · Xem thêm »
1943
1943 (số La Mã: MCMXLIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
Mới!!: Mutsu (thiết giáp hạm Nhật) và 1943 · Xem thêm »
1970
Theo lịch Gregory, năm 1970 (số La Mã: MCMLXX) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm.
Mới!!: Mutsu (thiết giáp hạm Nhật) và 1970 · Xem thêm »
1978
Theo lịch Gregory, năm 1978 (số La Mã: MCMLXXVIII) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.
Mới!!: Mutsu (thiết giáp hạm Nhật) và 1978 · Xem thêm »
2 tháng 12
Ngày 2 tháng 12 là ngày thứ 336 (337 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Mutsu (thiết giáp hạm Nhật) và 2 tháng 12 · Xem thêm »
20 tháng 6
Ngày 20 tháng 6 là ngày thứ 171 (172 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Mutsu (thiết giáp hạm Nhật) và 20 tháng 6 · Xem thêm »
24 tháng 10
Ngày 24 tháng 10 là ngày thứ 297 (298 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Mutsu (thiết giáp hạm Nhật) và 24 tháng 10 · Xem thêm »
30 tháng 11
Ngày 30 tháng 11 là ngày thứ 334 (335 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Mutsu (thiết giáp hạm Nhật) và 30 tháng 11 · Xem thêm »
31 tháng 5
Ngày 31 tháng 5 là ngày thứ 151 (152 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Mutsu (thiết giáp hạm Nhật) và 31 tháng 5 · Xem thêm »
8 tháng 6
Ngày 8 tháng 6 là ngày thứ 159 (160 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Mutsu (thiết giáp hạm Nhật) và 8 tháng 6 · Xem thêm »