Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Tải về
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Số La Mã

Mục lục Số La Mã

Số La Mã hay chữ số La Mã là hệ thống chữ số cổ đại, dựa theo chữ số Etruria.

30 quan hệ: Đế quốc La Mã, C, Chữ số Ả Rập, Chữ số Trung Quốc, D, Giấy phép Công cộng GNU, JavaScript, L, M, Phép nhân, Q, Super Bowl, Thế vận hội, Thời cổ đại, Triệu, Trung Cổ, 1 (số), 10 (số), 100 (số), 1000 (số), 10000 (số), 100000 (số), 3 (số), 32 (số), 45 (số), 5 (số), 50 (số), 500 (số), 5000 (số), 8 (số).

Đế quốc La Mã

Đế quốc La Mã, hay còn gọi là Đế quốc Roma (IMPERIVM ROMANVM) là thời kỳ hậu Cộng hòa của nền văn minh La Mã cổ đại.

Mới!!: Số La Mã và Đế quốc La Mã · Xem thêm »

C

C, c (/xê/, /cờ/ trong tiếng Việt; /xi/ trong tiếng Anh) là chữ thứ ba trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ năm trong chữ cái tiếng Việt.

Mới!!: Số La Mã và C · Xem thêm »

Chữ số Ả Rập

Chữ số Ả Rập (còn gọi là chữ số Ấn Độ hay chữ số Hindu) là bộ ký hiệu được phổ biến nhất để tượng trưng cho số.

Mới!!: Số La Mã và Chữ số Ả Rập · Xem thêm »

Chữ số Trung Quốc

Chữ ''hoa mã''- bạn sẽ thấy những chữ số này nếu xem sổ sách kế toán của một cửa hàng (hay tiệm buôn) của người Hoa Chữ số Trung Quốc là các chữ để miêu tả số trong tiếng Trung Quốc.

Mới!!: Số La Mã và Chữ số Trung Quốc · Xem thêm »

D

D, d (/dê/, /dờ/ trong tiếng Việt; /đi/ trong tiếng Anh) là chữ thứ tư trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ sáu trong chữ cái tiếng Việt.

Mới!!: Số La Mã và D · Xem thêm »

Giấy phép Công cộng GNU

Biểu trưng "Heckert" của GNU Giấy phép Công cộng GNU (tiếng Anh: GNU General Public License, viết tắt GNU GPL hay chỉ GPL) là giấy phép phần mềm tự do phổ biến nhất, mới đầu do Richard Stallman viết cho dự án GNU.

Mới!!: Số La Mã và Giấy phép Công cộng GNU · Xem thêm »

JavaScript

JavaScript, theo phiên bản hiện hành, là một ngôn ngữ lập trình thông dịch được phát triển từ các ý niệm nguyên mẫu.

Mới!!: Số La Mã và JavaScript · Xem thêm »

L

L, l là chữ thứ 12 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 14 trong chữ cái tiếng Việt, nó bắt đầu từ chữ lamed của tiếng Xê-mit, dùng cho âm /l/.

Mới!!: Số La Mã và L · Xem thêm »

M

M, m là chữ thứ 13 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 15 trong chữ cái tiếng Việt.

Mới!!: Số La Mã và M · Xem thêm »

Phép nhân

Phép nhân là phép tính toán học của dãn số bởi số khác.

Mới!!: Số La Mã và Phép nhân · Xem thêm »

Q

Q, q là chữ thứ 17 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 21 trong chữ cái tiếng Việt.

Mới!!: Số La Mã và Q · Xem thêm »

Super Bowl

Super Bowl (tạm dịch: "Siêu cúp Bóng bầu dục Mỹ") là trận tranh chức vô địch thường niên của Liên đoàn Bóng bầu dục Quốc gia (NFL - National Football League), hiệp hội hàng đầu của bóng bầu dục Mỹ, kể từ năm 1967 và thường được tổ chức vào Chủ nhật đầu tiên của tháng Hai dương lịch, gọi là Super Bowl Sunday ("Chủ nhật Siêu Cúp").

Mới!!: Số La Mã và Super Bowl · Xem thêm »

Thế vận hội

Thế vận hội (hay Đại hội Thể thao Olympic) là cuộc tranh tài trong nhiều môn thể thao giữa các quốc gia trên toàn thế giới.

Mới!!: Số La Mã và Thế vận hội · Xem thêm »

Thời cổ đại

Thời cổ đại có thể đề cập đến.

Mới!!: Số La Mã và Thời cổ đại · Xem thêm »

Triệu

1000000 (một triệu) là một số tự nhiên ngay sau 999999 và ngay trước 1000001.

Mới!!: Số La Mã và Triệu · Xem thêm »

Trung Cổ

''Thánh Giá Mathilde'', chiếc thánh giá nạm ngọc của Mathilde, Tu viện trưởng Essen (973-1011), bộc lộ nhiều đặc trưng trong nghệ thuật tạo hình Trung Cổ. Thời kỳ Trung Cổ (hay Trung Đại) là giai đoạn trong lịch sử châu Âu bắt đầu từ sự sụp đổ của Đế quốc Tây Rôma vào thế kỷ 5, kéo dài tới thế kỉ 15, hòa vào thời Phục hưng và Thời đại khám phá.

Mới!!: Số La Mã và Trung Cổ · Xem thêm »

1 (số)

1 (một) là một số tự nhiên ngay sau 0 và ngay trước 2.

Mới!!: Số La Mã và 1 (số) · Xem thêm »

10 (số)

10 (mười) là một số tự nhiên ngay sau 9 và ngay trước 11.

Mới!!: Số La Mã và 10 (số) · Xem thêm »

100 (số)

100 (một trăm) là một số tự nhiên ngay sau 99 và ngay trước 101.

Mới!!: Số La Mã và 100 (số) · Xem thêm »

1000 (số)

1000 (một nghìn, hay một ngàn) là một số tự nhiên ngay sau 999 và ngay trước 1001.

Mới!!: Số La Mã và 1000 (số) · Xem thêm »

10000 (số)

10000 (mười nghìn, mười ngàn, hay một vạn) là một số tự nhiên ngay sau 9999 và ngay trước 10001.

Mới!!: Số La Mã và 10000 (số) · Xem thêm »

100000 (số)

100000 (một trăm nghìn, hay một trăm ngàn) là một số tự nhiên ngay sau 99999 và ngay trước 100001.

Mới!!: Số La Mã và 100000 (số) · Xem thêm »

3 (số)

3 (ba) là một số tự nhiên ngay sau 2 và ngay trước 4.

Mới!!: Số La Mã và 3 (số) · Xem thêm »

32 (số)

32, cách đọc trong tiếng Việt là ba mươi hai, là một số tự nhiên ngay sau 31 và ngay trước 33.

Mới!!: Số La Mã và 32 (số) · Xem thêm »

45 (số)

45 (bốn mươi lăm) là một số tự nhiên ngay sau 44 và ngay trước 46.

Mới!!: Số La Mã và 45 (số) · Xem thêm »

5 (số)

5 (năm) là một số tự nhiên ngay sau 4 và ngay trước 6.

Mới!!: Số La Mã và 5 (số) · Xem thêm »

50 (số)

50 (năm mươi) là một số tự nhiên ngay sau 49 và ngay trước 51.

Mới!!: Số La Mã và 50 (số) · Xem thêm »

500 (số)

500 (năm trăm) là một số tự nhiên ngay sau 499 và ngay trước 501.

Mới!!: Số La Mã và 500 (số) · Xem thêm »

5000 (số)

5000 (năm nghìn, hay năm ngàn) là một số tự nhiên ngay sau 4999 và ngay trước 5001.

Mới!!: Số La Mã và 5000 (số) · Xem thêm »

8 (số)

8 (tám) là một số tự nhiên liền sau 7 và liền trước 9.

Mới!!: Số La Mã và 8 (số) · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Chữ số La Mã.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »