Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Tải về
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Sân bay Gwangju

Mục lục Sân bay Gwangju

Sân bay Gwangju (Hán-Việt: Quang Châu) (Hangul: 광주공항, Hanja: 光州空港, Revised Romanization of Korean: Gwangju Gonghang, McCune-Reischauer: Kwangju Konghang) là một sân bay ở thành phố Gwangju, Hàn Quốc được quản lý bởi Công ty sân bay Hàn Quốc.

14 quan hệ: Asiana Airlines, Bê tông, China Eastern Airlines, Gwangju, Hangul, Hanja, Hàn Quốc, Jangseong, Korean Air, McCune–Reischauer, Từ Hán-Việt, 1948, 1950, 1964.

Asiana Airlines

Không có mô tả.

Mới!!: Sân bay Gwangju và Asiana Airlines · Xem thêm »

Bê tông

Đổ bê tông nền Bê tông (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp béton /betɔ̃/) là một loại đá nhân tạo, được hình thành bởi việc trộn các thành phần: Cốt liệu thô, cốt liệu mịn, chất kết dính,...

Mới!!: Sân bay Gwangju và Bê tông · Xem thêm »

China Eastern Airlines

Headquarters of China Eastern Airlines and Shanghai Airlines China Eastern Airlines (dịch sang tiếng Việt: Công ty trách nhiệm hữu hạn Hàng không Đông Phương Trung Quốc) là một hãng hàng không có trụ sở tại Thượng Hải, Trung Quốc.

Mới!!: Sân bay Gwangju và China Eastern Airlines · Xem thêm »

Gwangju

phải Thành phố Gwangju (âm Hán Việt: Quang Châu) là thành phố lớn thứ sáu của Hàn Quốc và là thành phố trung ương, nằm ở phía Tây Nam của bán đảo Triều Tiên.

Mới!!: Sân bay Gwangju và Gwangju · Xem thêm »

Hangul

Chosŏn'gŭl – tiếng Triều Tiên: 조선글(âm Việt: Chô-Xon-KưL; tiếng Hán: 朝鮮言 - Triều Tiên ngôn); Latinh cải tiến: Joseon(-)geul; McCune-Reischauer: Chosŏn'gŭl, tức Hangul – tiếng Hàn: 한글 (âm Việt: Han-KưL; Latinh cải tiến: Han(-)geul; McCune-Reischauer: Han'gŭl; Hanja: 諺文– là bảng chữ cái tượng thanh của người Triều Tiên dùng để viết tiếng Triều Tiên, khác với hệ thống chữ tượng hình Hancha mượn từ chữ Hán. Về các cách phát âm La tinh khác của "Hangul", xin xem mục Tên gọi dưới đây. Thoạt nhìn, Chosŏn'gŭl trông có vẻ như kiểu chữ biểu ý (hay có thể xem là tượng hình), thực sự nó là chữ biểu âm. Mỗi đơn vị âm tiết Chosŏn'gŭl bao gồm ít nhất hai trong số 24 tự mẫu (chamo): 14 phụ âm và 10 nguyên âm. Trong lịch sử, bảng chữ cái tiếng Triều Tiên có một số nguyên âm và phụ âm nữa. (Xem Chamo không dùng nữa.) Để tìm hiểu về cách phát âm các chữ cái này, xin xem Âm vị học. Từ ''hangul'' (Latinh cải tiến) được viết bằng Chosŏn'gŭl.

Mới!!: Sân bay Gwangju và Hangul · Xem thêm »

Hanja

Hanja (한자 - "Hán tự") là tên gọi trong tiếng Triều Tiên để chỉ chữ Hán.

Mới!!: Sân bay Gwangju và Hanja · Xem thêm »

Hàn Quốc

Đại Hàn Dân Quốc, thường được gọi ngắn gọn là Hàn Quốc, còn được gọi bằng các tên khác là Nam Hàn, Đại Hàn, Nam Triều Tiên hoặc Cộng hòa Triều Tiên, là một quốc gia thuộc Đông Á, nằm ở nửa phía nam của bán đảo Triều Tiên.

Mới!!: Sân bay Gwangju và Hàn Quốc · Xem thêm »

Jangseong

Jangseong (Jangseong-gun, âm Hán Việt: Trường Thành quận) là một huyện của tỉnh Jeolla Nam, Hàn Quốc.

Mới!!: Sân bay Gwangju và Jangseong · Xem thêm »

Korean Air

Korean Air Hàng không Hàn Quốc là hãng hàng không lớn nhất có trụ sở tại Hàn Quốc.

Mới!!: Sân bay Gwangju và Korean Air · Xem thêm »

McCune–Reischauer

Hệ thống chuyển tự McCune–Reischauer là một trong hai hệ thống Latin hóa tiếng Triều Tiên đang được sử dụng phổ biến nhất hiện nay.

Mới!!: Sân bay Gwangju và McCune–Reischauer · Xem thêm »

Từ Hán-Việt

Từ Hán-Việt là từ vựng sử dụng trong tiếng Việt có gốc từ tiếng Trung Quốc nhưng đọc theo âm Việt.

Mới!!: Sân bay Gwangju và Từ Hán-Việt · Xem thêm »

1948

1948 (số La Mã: MCMXLVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Mới!!: Sân bay Gwangju và 1948 · Xem thêm »

1950

1950 (số La Mã: MCML) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Mới!!: Sân bay Gwangju và 1950 · Xem thêm »

1964

1964 (số La Mã: MCMLXIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Mới!!: Sân bay Gwangju và 1964 · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Sân bay Quang Châu.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »