Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Tải về
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Nốt móc đơn

Mục lục Nốt móc đơn

Nốt móc đơn và dấu lặng đơn Bốn nốt móc đơn được nối đuôi Nốt móc đơn (tiếng Anh: quaver, eighth note) là một hình nốt nhạc có trường độ bằng 1/8 nốt tròn.

12 quan hệ: Dấu chấm dôi, Nốt móc ba, Nốt móc kép, Nốt nhạc, Nốt tròn, Thân nốt nhạc, Tiếng Anh, Tiếng Bồ Đào Nha, Tiếng Catalunya, Tiếng Tây Ban Nha, Trường độ, Unicode.

Dấu chấm dôi

Nốt nhạc có một dấu chấm dôi Dấu chấm dôi là một ký hiệu trong hệ thống ký hiệu nhạc phương Tây, có hình dạng là một dấu chấm nhỏ và được viết ngay bên phải thân nốt nhạc.

Mới!!: Nốt móc đơn và Dấu chấm dôi · Xem thêm »

Nốt móc ba

Nốt móc ba (tiếng Anh: demisemiquaver, thirty-second note) là hình một nốt nhạc có trường độ bằng 1/32 nốt tròn.

Mới!!: Nốt móc đơn và Nốt móc ba · Xem thêm »

Nốt móc kép

Nốt móc kép và dấu lặng kép Bốn nốt móc kép được nối đuôi Nốt móc kép (tiếng Anh: semiquaver, sixteenth note) là hình một nốt nhạc có trường độ bằng 1/16 nốt tròn.

Mới!!: Nốt móc đơn và Nốt móc kép · Xem thêm »

Nốt nhạc

Nốt ''A'' ''(La)'' Trong âm nhạc, nốt nhạc có 2 ý nghĩa chính.

Mới!!: Nốt móc đơn và Nốt nhạc · Xem thêm »

Nốt tròn

Nốt tròn và dấu lặng tròn Nốt tròn (tiếng Anh: semibreve, whole note) là một hình nốt nhạc có thân nốt bầu dục, rỗng ruột (màu trắng) và không có đuôi, có trường độ bằng một nửa nốt tròn đôi, tương đương bốn phách trong nhịp 4/4.

Mới!!: Nốt móc đơn và Nốt tròn · Xem thêm »

Thân nốt nhạc

Các bộ phận cấu tạo một nốt nhạc gồm đầu (3), thân (2) và cờ nốt/dấu móc (1). Đầu nốt nhạc (tiếng Anh: note head) là một hình bầu dục góp phần tạo nên hình dáng của nốt nhạc.

Mới!!: Nốt móc đơn và Thân nốt nhạc · Xem thêm »

Tiếng Anh

Tiếng Anh (English) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời sơ kỳ Trung cổ tại Anh và nay là lingua franca toàn cầu.

Mới!!: Nốt móc đơn và Tiếng Anh · Xem thêm »

Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português hay đầy đủ là língua portuguesa) là một ngôn ngữ Rôman được sử dụng chủ yếu ở Angola, Brasil, Cabo Verde, Đông Timor, Guiné-Bissau, Guinea Xích Đạo, Mozambique, Bồ Đào Nha, São Tomé và Príncipe, đặc khu hành chính Macao của Trung Quốc và một số thuộc địa cũ của Bồ Đào Nha tại Ấn Đ. Với hơn 200 triệu người bản ngữ, tiếng Bồ Đào Nha là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ 5 hay 6 trên thế giới.

Mới!!: Nốt móc đơn và Tiếng Bồ Đào Nha · Xem thêm »

Tiếng Catalunya

Tiếng Catalunya (català, hay) là một ngôn ngữ Rôman, ngôn ngữ dân tộc và là ngôn ngữ chính thức của Andorra, và là một ngôn ngữ đồng chính thức ở những cộng đồng tự trị Tây Ban Nha là Catalunya, quần đảo Baleares và cộng đồng Valencia (nơi người ta gọi nó là Valencià ("tiếng València")), cũng như ở thành phố Alghero trên đảo thuộc Ý là Sardegna.

Mới!!: Nốt móc đơn và Tiếng Catalunya · Xem thêm »

Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Mới!!: Nốt móc đơn và Tiếng Tây Ban Nha · Xem thêm »

Trường độ

Nghe. Trong âm nhạc, trường độ là một khoảng thời gian cụ thể.

Mới!!: Nốt móc đơn và Trường độ · Xem thêm »

Unicode

Logo của Unicode Unicode (hay gọi là mã thống nhất; mã đơn nhất) là bộ mã chuẩn quốc tế được thiết kế để dùng làm bộ mã duy nhất cho tất cả các ngôn ngữ khác nhau trên thế giới, kể cả các ngôn ngữ sử dụng ký tự tượng hình phức tạp như tiếng Trung Quốc, tiếng Thái,.v.v. Vì những điểm ưu việt đó, Unicode đã và đang từng bước thay thế các bộ mã truyền thống, kể cả bộ mã tiêu chuẩn ISO 8859.

Mới!!: Nốt móc đơn và Unicode · Xem thêm »

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »