7 quan hệ: Đông Á, Đông y, Hội âm, Khí công, Khí Hải, Mạch Đốc, Võ thuật.
Đông Á
Đại Đông Á, Đông Á hoặc đôi khi Viễn Đông là những thuật ngữ mô tả một khu vực của châu Á có thể được định nghĩa theo các thuật ngữ địa lý hay văn hóa.
Mới!!: Mạch Nhâm và Đông Á · Xem thêm »
Đông y
Tại Việt Nam đã có thời những người nghiên cứu giảng dạy và viết sách cho rằng "Đông y" có xuất xứ từ phương Đông.
Mới!!: Mạch Nhâm và Đông y · Xem thêm »
Hội âm
150pxHội âm vùng nằm giữa hậu môn và phần ngoài bộ phận sinh dục.
Mới!!: Mạch Nhâm và Hội âm · Xem thêm »
Khí công
Khí công (氣功, qigong hay chikung) là một thuật ngữ của Trung Quốc dùng để chỉ rất nhiều hệ thống luyện tập vật lý và tâm thần để đạt được sức khoẻ, luyện võ và để tự giác ng.
Mới!!: Mạch Nhâm và Khí công · Xem thêm »
Khí Hải
Huyệt Khí Hải (chữ Hán: 氣海穴, biển của khí) là một trong 36 đại huyệt trên cơ thể con người.
Mới!!: Mạch Nhâm và Khí Hải · Xem thêm »
Mạch Đốc
Mạch Đốc (督脉) là mạch trên cơ thể con người theo y học cổ truyền phương Đông.
Mới!!: Mạch Nhâm và Mạch Đốc · Xem thêm »
Võ thuật
Một môn sinh Vovinam Võ thuật (Hán tự: 武術, Hán Việt: Vũ thuật) là kĩ thuật hay phương thức dùng sức mạnh (nội lực, ngoại lực) để chiến thắng đối phương.
Mới!!: Mạch Nhâm và Võ thuật · Xem thêm »