Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Tải về
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Tống hoàng hậu (Tống Thái Tổ)

Mục lục Tống hoàng hậu (Tống Thái Tổ)

Hiếu Chương hoàng hậu (chữ Hán: 孝章皇后, 952 - 995), còn gọi Khai Bảo hoàng hậu (開寶皇后), là Hoàng hậu thứ 2 tại vị và là nguyên phối thứ ba của Tống Thái Tổ Triệu Khuông Dẫn.

35 quan hệ: Công chúa, Củng Nghĩa, Chữ Hán, Hà Nam, Hà Nam (Trung Quốc), Hóa Châu, Hạ phu nhân (Tống Thái Tổ), Hậu Đường, Hậu Hán, Hiếu Minh hoàng hậu (nhà Tống), Hoàng hậu, Hoàng thái hậu, Khai Phong, Lạc Dương, Lý hoàng hậu (Tống Thái Tông), Lý Tồn Úc, Lưu Tri Viễn, Nhà Tống, Tục tư trị thông giám, Tống (họ), Tống sử, Tống Thái Tông, Tống Thái Tổ, Tống Thần Tông, Thái Miếu, Tiết độ sứ, Trừ Châu, Triệu Đức Chiêu, Tư trị thông giám, 952, 968, 976, 987, 995, 997.

Công chúa

Tranh vẽ Thọ An công chúa và Thọ Ân công chúa thời nhà Thanh. Công chúa (chữ Hán: 公主) là một tước hiệu dành cho nữ giới, thường được phong cho con gái Hoàng đế, tức Hoàng nữ (皇女); hoặc con gái của Quốc vương, tức Vương nữ (王女).

Mới!!: Tống hoàng hậu (Tống Thái Tổ) và Công chúa · Xem thêm »

Củng Nghĩa

Củng Nghĩa (tiếng Trung: 巩义市, Hán Việt: Củng Nghĩa thị) là một thị xã thuộc địa cấp thị Trịnh Châu (郑州市), tỉnh Hà Nam, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Mới!!: Tống hoàng hậu (Tống Thái Tổ) và Củng Nghĩa · Xem thêm »

Chữ Hán

Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.

Mới!!: Tống hoàng hậu (Tống Thái Tổ) và Chữ Hán · Xem thêm »

Hà Nam

Hà Nam là một tỉnh nằm ở vùng đồng bằng sông Hồng Việt Nam.

Mới!!: Tống hoàng hậu (Tống Thái Tổ) và Hà Nam · Xem thêm »

Hà Nam (Trung Quốc)

Hà Nam, là một tỉnh ở miền trung của Trung Quốc.

Mới!!: Tống hoàng hậu (Tống Thái Tổ) và Hà Nam (Trung Quốc) · Xem thêm »

Hóa Châu

Hóa Châu có thể là.

Mới!!: Tống hoàng hậu (Tống Thái Tổ) và Hóa Châu · Xem thêm »

Hạ phu nhân (Tống Thái Tổ)

Tống Thái Tổ Hạ phu nhân (chữ Hán: 宋太祖賀夫人, 929 - 958), là chính thất đầu tiên của Tống Thái Tổ Triệu Khuông Dẫn.

Mới!!: Tống hoàng hậu (Tống Thái Tổ) và Hạ phu nhân (Tống Thái Tổ) · Xem thêm »

Hậu Đường

Kinh Nam (荆南) Nhà Hậu Đường là một trong năm triều đại trong thời kỳ Ngũ đại Thập quốc, cai trị Bắc Trung Quốc từ năm 923 đến năm 936.

Mới!!: Tống hoàng hậu (Tống Thái Tổ) và Hậu Đường · Xem thêm »

Hậu Hán

Nam Hán (南漢) Nhà Hậu Hán (後漢) được thành lập năm 947.

Mới!!: Tống hoàng hậu (Tống Thái Tổ) và Hậu Hán · Xem thêm »

Hiếu Minh hoàng hậu (nhà Tống)

Hiếu Minh Vương hoàng hậu (chữ Hán: 孝明王皇后; 942 - 963), tuy là kế thất, nhưng lại là Hoàng hậu đầu tiên tại vị của Tống Thái Tổ Triệu Khuông Dẫn.

Mới!!: Tống hoàng hậu (Tống Thái Tổ) và Hiếu Minh hoàng hậu (nhà Tống) · Xem thêm »

Hoàng hậu

Hoàng hậu (chữ Hán: 皇后) là vợ chính của Hoàng đế, do Hoàng đế sắc phong.

Mới!!: Tống hoàng hậu (Tống Thái Tổ) và Hoàng hậu · Xem thêm »

Hoàng thái hậu

Hoàng thái hậu (chữ Hán: 皇太后; tiếng Anh: Dowager Empress, Empress Dowager hay Empress Mother), thường được gọi tắt là Thái hậu (太后), tước vị dành cho mẹ ruột của Hoàng đế đang tại vị, hoặc Hoàng hậu của vị Hoàng đế trước đó đã mất, và do Hoàng đế đang tại vị tôn phong.

Mới!!: Tống hoàng hậu (Tống Thái Tổ) và Hoàng thái hậu · Xem thêm »

Khai Phong

Khai Phong là một thành phố trực thuộc tỉnh (địa cấp thị) ở phía đông tỉnh Hà Nam, Trung Quốc.

Mới!!: Tống hoàng hậu (Tống Thái Tổ) và Khai Phong · Xem thêm »

Lạc Dương

Lạc Dương có thể là.

Mới!!: Tống hoàng hậu (Tống Thái Tổ) và Lạc Dương · Xem thêm »

Lý hoàng hậu (Tống Thái Tông)

Minh Đức Lý hoàng hậu (chữ Hán: 明德李皇后; 960 - 1004), là Hoàng hậu tại vị duy nhất của Tống Thái Tông Triệu Quang NghĩaTống sử,.

Mới!!: Tống hoàng hậu (Tống Thái Tổ) và Lý hoàng hậu (Tống Thái Tông) · Xem thêm »

Lý Tồn Úc

Hậu Đường Trang Tông, tên húy là Lý Tồn Úc, tiểu danh Á Tử (亞子), là một nhân vật chính trị và quân sự trong thời kỳ Ngũ Đại Thập Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tống hoàng hậu (Tống Thái Tổ) và Lý Tồn Úc · Xem thêm »

Lưu Tri Viễn

Lưu Tri Viễn (劉知遠) (4 tháng 3, 895 – 10 tháng 3, 948), sau đổi lại là Lưu Hạo (劉暠), miếu hiệu Hậu Hán Cao Tổ ((後)漢高祖), người tộc Sa Đà - là khai quốc chủ của Hậu Hán, triều đại thứ tư trong Ngũ Đại Thập Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tống hoàng hậu (Tống Thái Tổ) và Lưu Tri Viễn · Xem thêm »

Nhà Tống

Nhà Tống (Wade-Giles: Sung Ch'ao, Hán-Việt: Tống Triều) là một triều đại cai trị ở Trung Quốc từ năm 960 đến 1279, họ đã thành công trong việc thống nhất Trung Quốc trong thời kỳ Ngũ Đại Thập Quốc, và được thay thế bởi nhà Nguyên.

Mới!!: Tống hoàng hậu (Tống Thái Tổ) và Nhà Tống · Xem thêm »

Tục tư trị thông giám

Tục tư trị thông giám (chữ Hán: 續資治通鑑), là một quyển biên niên sử Trung Quốc gồm 220 quyển do đại thần nhà Thanh là Tất Nguyên biên soạn.

Mới!!: Tống hoàng hậu (Tống Thái Tổ) và Tục tư trị thông giám · Xem thêm »

Tống (họ)

Tống là một họ của người ở vùng Văn hóa Đông Á. Họ này phổ biến ở Trung Quốc (chữ Hán: 宋, Bính âm: Song hoặc Soong, Wade-Giles: Sung), Việt Nam và Triều Tiên (Hangul: 송, Romaja quốc ngữ: Song).

Mới!!: Tống hoàng hậu (Tống Thái Tổ) và Tống (họ) · Xem thêm »

Tống sử

Tống sử (chữ Hán: 宋史) là một bộ sách lịch sử trong Nhị thập tứ sử của Trung Hoa.

Mới!!: Tống hoàng hậu (Tống Thái Tổ) và Tống sử · Xem thêm »

Tống Thái Tông

Tống Thái Tông (chữ Hán: 宋太宗, 20 tháng 11 năm 939 - 8 tháng 5 năm 997), tên húy Triệu Quýnh (趙炅), là vị Hoàng đế thứ hai của triều đại Bắc Tống trong lịch sử Trung Quốc, ở ngôi từ năm 976 đến năm 997, tổng cộng 21 năm.

Mới!!: Tống hoàng hậu (Tống Thái Tổ) và Tống Thái Tông · Xem thêm »

Tống Thái Tổ

Tống Thái Tổ (chữ Hán: 宋太祖, 21 tháng 3, 927 - 14 tháng 11, 976), tên thật là Triệu Khuông Dận (趙匡胤, đôi khi viết là Triệu Khuông Dẫn), tự Nguyên Lãng (元朗), là vị Hoàng đế khai quốc của triều đại nhà Tống trong lịch sử Trung Quốc, ở ngôi từ năm 960 đến năm 976.

Mới!!: Tống hoàng hậu (Tống Thái Tổ) và Tống Thái Tổ · Xem thêm »

Tống Thần Tông

Tống Thần Tông (chữ Hán: 宋神宗, 25 tháng 5, 1048 - 1 tháng 4, 1085), là vị Hoàng đế thứ sáu của nhà Bắc Tống trong lịch sử Trung Quốc, ở ngôi từ năm 1067 đến năm 1085, tổng hơn 18 năm.

Mới!!: Tống hoàng hậu (Tống Thái Tổ) và Tống Thần Tông · Xem thêm »

Thái Miếu

Thái Miếu dưới các triều đại phong kiến phương Đông, là nơi thờ các vị vua đã qua đời của một triều đại.

Mới!!: Tống hoàng hậu (Tống Thái Tổ) và Thái Miếu · Xem thêm »

Tiết độ sứ

Tiết độ sứ (節度使) ban đầu là chức võ quan cai quản quân sự một phiên trấn có nguồn gốc vào thời nhà Đường, Trung Quốc khoảng năm 710-711 nhằm đối phó với các mối đe dọa từ bên ngoài.

Mới!!: Tống hoàng hậu (Tống Thái Tổ) và Tiết độ sứ · Xem thêm »

Trừ Châu

Trừ Châu (chữ Hán giản thể: 滁州市, bính âm: Chúzhōu Shì, Hán Việt: Trừ Châu thị) là một địa cấp thị của tỉnh An Huy, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Mới!!: Tống hoàng hậu (Tống Thái Tổ) và Trừ Châu · Xem thêm »

Triệu Đức Chiêu

Yên Ý vương Triệu Đức Chiêu (燕懿王趙德昭; 951 - 979), là hoàng tử trưởng của Tống Thái Tổ và Hiếu Huệ Hoàng hậu Hạ thị.

Mới!!: Tống hoàng hậu (Tống Thái Tổ) và Triệu Đức Chiêu · Xem thêm »

Tư trị thông giám

Tư trị thông giám (chữ Hán: 資治通鑒; Wade-Giles: Tzuchih T'ungchien) là một cuốn biên niên sử quan trọng của Trung Quốc, với tổng cộng 294 thiên và khoảng 3 triệu chữ.

Mới!!: Tống hoàng hậu (Tống Thái Tổ) và Tư trị thông giám · Xem thêm »

952

Năm 952 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Tống hoàng hậu (Tống Thái Tổ) và 952 · Xem thêm »

968

Năm 968 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Tống hoàng hậu (Tống Thái Tổ) và 968 · Xem thêm »

976

Năm 976 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Tống hoàng hậu (Tống Thái Tổ) và 976 · Xem thêm »

987

Năm 987 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Tống hoàng hậu (Tống Thái Tổ) và 987 · Xem thêm »

995

Năm 995 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Tống hoàng hậu (Tống Thái Tổ) và 995 · Xem thêm »

997

Năm 997 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Tống hoàng hậu (Tống Thái Tổ) và 997 · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Hiếu Chương hoàng hậu, Khai Bảo hoàng hậu.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »