Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Cài đặt
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Danh sách các tàu chiến của Hải quân Đế chế Đức

Mục lục Danh sách các tàu chiến của Hải quân Đế chế Đức

Danh sách các tàu chiến của Hải quân Đế chế Đức bao gồm tất cả các con tàu được đưa vào phục vụ trong Hải quân Đế chế Đức (Kaiserliche Marine) của Đức, bao gồm giai đoạn từ năm 1871, thành lập ra đế chế Đức, đến cuối Thế chiến thứ nhất (1919).

74 quan hệ: Bayern (lớp thiết giáp hạm), Brandenburg (lớp thiết giáp hạm), Braunschweig (lớp thiết giáp hạm), Chiến tranh thế giới thứ nhất, Deutschland (lớp thiết giáp hạm), Helgoland (lớp thiết giáp hạm), Kaiser (lớp thiết giáp hạm), Kaiser Friedrich III (lớp thiết giáp hạm), König (lớp thiết giáp hạm), Nassau (lớp thiết giáp hạm), Prinz Adalbert (lớp tàu tuần dương), Roon (lớp tàu tuần dương), Scharnhorst (lớp tàu tuần dương), SMS Baden (1915), SMS Bayern (1915), SMS Blücher, SMS Brandenburg, SMS Braunschweig, SMS Breslau, SMS Derfflinger, SMS Deutschland (1904), SMS Elsass, SMS Friedrich Carl, SMS Friedrich der Große (1911), SMS Gefion, SMS Gneisenau, SMS Goeben, SMS Grosser Kurfürst (1913), SMS Hannover, SMS Helgoland, SMS Hessen, SMS Hindenburg, SMS Kaiser (1911), SMS Kaiser Barbarossa, SMS Kaiser Friedrich III, SMS Kaiser Karl der Grosse, SMS Kaiser Wilhelm der Grosse, SMS Kaiser Wilhelm II, SMS Kaiserin, SMS König, SMS König Albert, SMS Kurfürst Friedrich Wilhelm, SMS Lützow, SMS Lothringen, SMS Markgraf, SMS Mecklenburg, SMS Moltke (1910), SMS Nassau, SMS Oldenburg (1910), SMS Ostfriesland, ..., SMS Pommern, SMS Posen, SMS Preussen (1903), SMS Prinz Adalbert (1901), SMS Prinz Heinrich, SMS Prinzregent Luitpold, SMS Rheinland, SMS Roon, SMS Scharnhorst, SMS Schlesien, SMS Schleswig-Holstein, SMS Schwaben, SMS Seydlitz, SMS Thüringen, SMS Von der Tann, SMS Wörth, SMS Weissenburg, SMS Westfalen, SMS Wettin, SMS Wittelsbach, SMS Yorck, SMS Zähringen, Wittelsbach (lớp thiết giáp hạm), 1871. Mở rộng chỉ mục (24 hơn) »

Bayern (lớp thiết giáp hạm)

Lớp thiết giáp hạm Bayern là một lớp bao gồm bốn thiết giáp hạm "siêu-dreadnought" được Hải quân Đế quốc Đức chế tạo trong Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Mới!!: Danh sách các tàu chiến của Hải quân Đế chế Đức và Bayern (lớp thiết giáp hạm) · Xem thêm »

Brandenburg (lớp thiết giáp hạm)

Lớp thiết giáp hạm Brandenburg bao gồm bốn chiếc thiết giáp hạm tiền-dreadnought đi biển đầu tiên của Hải quân Đế quốc Đức.

Mới!!: Danh sách các tàu chiến của Hải quân Đế chế Đức và Brandenburg (lớp thiết giáp hạm) · Xem thêm »

Braunschweig (lớp thiết giáp hạm)

Lớp thiết giáp hạm Braunschweig là những thiết giáp hạm tiền-dreadnought được Hải quân Đế quốc Đức (Kaiserliche Marine) chế tạo vào những năm đầu tiên của thế kỷ 20.

Mới!!: Danh sách các tàu chiến của Hải quân Đế chế Đức và Braunschweig (lớp thiết giáp hạm) · Xem thêm »

Chiến tranh thế giới thứ nhất

Chiến tranh thế giới thứ nhất, còn được gọi là Đại chiến thế giới lần thứ nhất, Đệ Nhất thế chiến hay Thế chiến 1, diễn ra từ 28 tháng 7 năm 1914 đến 11 tháng 11 năm 1918, là một trong những cuộc chiến tranh quyết liệt, quy mô to lớn nhất trong lịch sử nhân loại; về quy mô và sự khốc liệt nó chỉ đứng sau Chiến tranh thế giới thứ hai.

Mới!!: Danh sách các tàu chiến của Hải quân Đế chế Đức và Chiến tranh thế giới thứ nhất · Xem thêm »

Deutschland (lớp thiết giáp hạm)

Lớp thiết giáp hạm Deutschland là một nhóm bao gồm năm thiết giáp hạm tiền-dreadnought được chế tạo cho Hải quân Đức.

Mới!!: Danh sách các tàu chiến của Hải quân Đế chế Đức và Deutschland (lớp thiết giáp hạm) · Xem thêm »

Helgoland (lớp thiết giáp hạm)

Lớp thiết giáp hạm Helgoland là lớp thiết giáp hạm dreadnought thứ hai của Hải quân Đế quốc Đức.

Mới!!: Danh sách các tàu chiến của Hải quân Đế chế Đức và Helgoland (lớp thiết giáp hạm) · Xem thêm »

Kaiser (lớp thiết giáp hạm)

Lớp thiết giáp hạm Kaiser là một lớp bao gồm năm thiết giáp hạm của Hải quân Đế quốc Đức trong Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Mới!!: Danh sách các tàu chiến của Hải quân Đế chế Đức và Kaiser (lớp thiết giáp hạm) · Xem thêm »

Kaiser Friedrich III (lớp thiết giáp hạm)

Lớp thiết giáp hạm Kaiser Friedrich III là một lớp thiết giáp hạm tiền-dreadnought của Hải quân Đế quốc Đức trước Chiến tranh Thế giới thứ nhất; lớp bao gồm năn chiếc, tất cả đều được đặt tên theo các hoàng đế của Đức.

Mới!!: Danh sách các tàu chiến của Hải quân Đế chế Đức và Kaiser Friedrich III (lớp thiết giáp hạm) · Xem thêm »

König (lớp thiết giáp hạm)

Lớp thiết giáp hạm König là một lớp thiết giáp hạm dreadnought được Hải quân Đế quốc Đức chế tạo ngay trước Chiến tranh Thế giới thứ nhất; lớp bao gồm bốn chiếc ''König'', ''Grosser Kurfürst'', ''Markgraf'', và ''Kronprinz''.

Mới!!: Danh sách các tàu chiến của Hải quân Đế chế Đức và König (lớp thiết giáp hạm) · Xem thêm »

Nassau (lớp thiết giáp hạm)

Lớp thiết giáp hạm Nassau là một nhóm bốn thiết giáp hạm dreadnought được chế tạo cho Hải quân Đế quốc Đức; là sự đáp trả của Đức đối với việc Hải quân Hoàng gia Anh đưa ra hoạt động chiếc thiết giáp hạm "toàn-súng-lớn" Dreadnought mang tính cách mạng.

Mới!!: Danh sách các tàu chiến của Hải quân Đế chế Đức và Nassau (lớp thiết giáp hạm) · Xem thêm »

Prinz Adalbert (lớp tàu tuần dương)

Lớp tàu tuần dương Prinz Adalbert là một lớp tàu tuần dương bọc thép được Hải quân Đế quốc Đức (Kaiserliche Marine) chế tạo vào đầu những năm 1900.

Mới!!: Danh sách các tàu chiến của Hải quân Đế chế Đức và Prinz Adalbert (lớp tàu tuần dương) · Xem thêm »

Roon (lớp tàu tuần dương)

Lớp tàu tuần dương Roon là lớp một lớp tàu tuần dương bọc thép gồm hai chiếc được Hải quân Đế quốc Đức chế tạo vào đầu Thế kỷ 20.

Mới!!: Danh sách các tàu chiến của Hải quân Đế chế Đức và Roon (lớp tàu tuần dương) · Xem thêm »

Scharnhorst (lớp tàu tuần dương)

Lớp tàu tuần dương Scharnhorst là lớp tàu tuần dương bọc thép thông thường sau cùng được Hải quân Đế quốc Đức chế tạo.

Mới!!: Danh sách các tàu chiến của Hải quân Đế chế Đức và Scharnhorst (lớp tàu tuần dương) · Xem thêm »

SMS Baden (1915)

SMS Baden"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Mới!!: Danh sách các tàu chiến của Hải quân Đế chế Đức và SMS Baden (1915) · Xem thêm »

SMS Bayern (1915)

SMS Bayern"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của Bệ hạ", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Mới!!: Danh sách các tàu chiến của Hải quân Đế chế Đức và SMS Bayern (1915) · Xem thêm »

SMS Blücher

SMS Blücher"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Mới!!: Danh sách các tàu chiến của Hải quân Đế chế Đức và SMS Blücher · Xem thêm »

SMS Brandenburg

SMS Brandenburg"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Mới!!: Danh sách các tàu chiến của Hải quân Đế chế Đức và SMS Brandenburg · Xem thêm »

SMS Braunschweig

SMS Braunschweig"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Mới!!: Danh sách các tàu chiến của Hải quân Đế chế Đức và SMS Braunschweig · Xem thêm »

SMS Breslau

SMS Breslau là một tàu tuần dương hạng nhẹ thuộc lớp Magdeburg của Hải quân Đế chế Đức, được hạ thủy vào ngày 16 tháng 5 năm 1911 và chính thức đi vào hoạt động vào năm 1912.

Mới!!: Danh sách các tàu chiến của Hải quân Đế chế Đức và SMS Breslau · Xem thêm »

SMS Derfflinger

SMS Derfflinger"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Mới!!: Danh sách các tàu chiến của Hải quân Đế chế Đức và SMS Derfflinger · Xem thêm »

SMS Deutschland (1904)

SMS Deutschland là một thiết giáp hạm tiền-dreadnought của Đế quốc Đức, chiếc đầu tiên trong số năm chiếc thuộc lớp ''Deutschland'' được chế tạo cho Hải quân Đế quốc Đức từ năm 1903 đến năm 1906.

Mới!!: Danh sách các tàu chiến của Hải quân Đế chế Đức và SMS Deutschland (1904) · Xem thêm »

SMS Elsass

SMS Elsass"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Mới!!: Danh sách các tàu chiến của Hải quân Đế chế Đức và SMS Elsass · Xem thêm »

SMS Friedrich Carl

SMS Friedrich Carl"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Mới!!: Danh sách các tàu chiến của Hải quân Đế chế Đức và SMS Friedrich Carl · Xem thêm »

SMS Friedrich der Große (1911)

SMS Friedrich der Große (Friedrich Đại Đế)"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Mới!!: Danh sách các tàu chiến của Hải quân Đế chế Đức và SMS Friedrich der Große (1911) · Xem thêm »

SMS Gefion

SMS Gefion có thể là.

Mới!!: Danh sách các tàu chiến của Hải quân Đế chế Đức và SMS Gefion · Xem thêm »

SMS Gneisenau

SMS Gneisenau"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Mới!!: Danh sách các tàu chiến của Hải quân Đế chế Đức và SMS Gneisenau · Xem thêm »

SMS Goeben

SMS Goeben"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Mới!!: Danh sách các tàu chiến của Hải quân Đế chế Đức và SMS Goeben · Xem thêm »

SMS Grosser Kurfürst (1913)

SMS Grosser Kurfürst"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của Bệ hạ", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Mới!!: Danh sách các tàu chiến của Hải quân Đế chế Đức và SMS Grosser Kurfürst (1913) · Xem thêm »

SMS Hannover

SMS Hannover là một thiết giáp hạm tiền-dreadnought của Đế quốc Đức, chiếc thứ hai trong số năm chiếc thuộc lớp thiết giáp hạm ''Deutschland'' được chế tạo cho Hải quân Đế quốc Đức từ năm 1903 đến năm 1906.

Mới!!: Danh sách các tàu chiến của Hải quân Đế chế Đức và SMS Hannover · Xem thêm »

SMS Helgoland

SMS Helgoland là một thiết giáp hạm dreadnought của Hải quân Đế quốc Đức trong Chiến tranh Thế giới thứ nhất, là chiếc dẫn đầu trong lớp của nó bao gồm bốn chiếc.

Mới!!: Danh sách các tàu chiến của Hải quân Đế chế Đức và SMS Helgoland · Xem thêm »

SMS Hessen

SMS Hessen"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Mới!!: Danh sách các tàu chiến của Hải quân Đế chế Đức và SMS Hessen · Xem thêm »

SMS Hindenburg

SMS Hindenburg"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Mới!!: Danh sách các tàu chiến của Hải quân Đế chế Đức và SMS Hindenburg · Xem thêm »

SMS Kaiser (1911)

SMS Kaiser (hoàng đế) là chiếc dẫn đầu của lớp thiết giáp hạm dreadnought mang tên nó được Hải quân Đế quốc Đức chế tạo trước Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Mới!!: Danh sách các tàu chiến của Hải quân Đế chế Đức và SMS Kaiser (1911) · Xem thêm »

SMS Kaiser Barbarossa

SMS Kaiser Barbarossa"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Mới!!: Danh sách các tàu chiến của Hải quân Đế chế Đức và SMS Kaiser Barbarossa · Xem thêm »

SMS Kaiser Friedrich III

SMS Kaiser Friedrich III"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Mới!!: Danh sách các tàu chiến của Hải quân Đế chế Đức và SMS Kaiser Friedrich III · Xem thêm »

SMS Kaiser Karl der Grosse

SMS Kaiser Karl der Grosse"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Mới!!: Danh sách các tàu chiến của Hải quân Đế chế Đức và SMS Kaiser Karl der Grosse · Xem thêm »

SMS Kaiser Wilhelm der Grosse

SMS Kaiser Wilhelm der Grosse"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Mới!!: Danh sách các tàu chiến của Hải quân Đế chế Đức và SMS Kaiser Wilhelm der Grosse · Xem thêm »

SMS Kaiser Wilhelm II

SMS Kaiser Wilhelm II"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Mới!!: Danh sách các tàu chiến của Hải quân Đế chế Đức và SMS Kaiser Wilhelm II · Xem thêm »

SMS Kaiserin

SMS Kaiserin (Nữ hoàng)"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Mới!!: Danh sách các tàu chiến của Hải quân Đế chế Đức và SMS Kaiserin · Xem thêm »

SMS König

SMS König"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của Bệ hạ", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Mới!!: Danh sách các tàu chiến của Hải quân Đế chế Đức và SMS König · Xem thêm »

SMS König Albert

SMS König Albert, tên đặt theo Vua Albert của Saxony, là chiếc thứ tư trong lớp thiết giáp hạm Kaiser của Hải quân Đế quốc Đức trong giai đoạn Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Mới!!: Danh sách các tàu chiến của Hải quân Đế chế Đức và SMS König Albert · Xem thêm »

SMS Kurfürst Friedrich Wilhelm

SMS Kurfürst Friedrich Wilhelm"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Mới!!: Danh sách các tàu chiến của Hải quân Đế chế Đức và SMS Kurfürst Friedrich Wilhelm · Xem thêm »

SMS Lützow

SMS Lützow"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Mới!!: Danh sách các tàu chiến của Hải quân Đế chế Đức và SMS Lützow · Xem thêm »

SMS Lothringen

SMS Lothringen"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Mới!!: Danh sách các tàu chiến của Hải quân Đế chế Đức và SMS Lothringen · Xem thêm »

SMS Markgraf

SMS Markgraf"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Mới!!: Danh sách các tàu chiến của Hải quân Đế chế Đức và SMS Markgraf · Xem thêm »

SMS Mecklenburg

SMS Mecklenburg"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Mới!!: Danh sách các tàu chiến của Hải quân Đế chế Đức và SMS Mecklenburg · Xem thêm »

SMS Moltke (1910)

SMS Moltke"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Mới!!: Danh sách các tàu chiến của Hải quân Đế chế Đức và SMS Moltke (1910) · Xem thêm »

SMS Nassau

SMS Nassau"SMS" là viết tắt của cụm từ "Seiner Majestät Schiff" bằng tiếng Đức, tương đương "His Majesty's Ship" (HMS) trong tiếng Anh.

Mới!!: Danh sách các tàu chiến của Hải quân Đế chế Đức và SMS Nassau · Xem thêm »

SMS Oldenburg (1910)

SMS Oldenburg là một thiết giáp hạm dreadnought của Hải quân Đế quốc Đức trong Chiến tranh Thế giới thứ nhất, là chiếc cuối cùng trong lớp thiết giáp hạm ''Helgoland'' bao gồm bốn chiếc.

Mới!!: Danh sách các tàu chiến của Hải quân Đế chế Đức và SMS Oldenburg (1910) · Xem thêm »

SMS Ostfriesland

SMS Ostfriesland là một thiết giáp hạm dreadnought của Hải quân Đế quốc Đức trong Chiến tranh Thế giới thứ nhất, là chiếc thứ hai trong lớp ''Helgoland'' bao gồm bốn chiếc.

Mới!!: Danh sách các tàu chiến của Hải quân Đế chế Đức và SMS Ostfriesland · Xem thêm »

SMS Pommern

SMS Pommern là một thiết giáp hạm tiền-dreadnought của Đế quốc Đức, một trong số năm chiếc thuộc lớp thiết giáp hạm ''Deutschland'' được chế tạo cho Hải quân Đế quốc Đức từ năm 1903 đến năm 1906.

Mới!!: Danh sách các tàu chiến của Hải quân Đế chế Đức và SMS Pommern · Xem thêm »

SMS Posen

SMS Posen "SMS" là viết tắt của cụm từ "Seiner Majestät Schiff" bằng tiếng Đức (Tàu của Bệ hạ), tương đương "His Majesty's Ship" (HMS) trong tiếng Anh.

Mới!!: Danh sách các tàu chiến của Hải quân Đế chế Đức và SMS Posen · Xem thêm »

SMS Preussen (1903)

SMS Preussen"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Mới!!: Danh sách các tàu chiến của Hải quân Đế chế Đức và SMS Preussen (1903) · Xem thêm »

SMS Prinz Adalbert (1901)

SMS Prinz Adalbert là một tàu tuần dương bọc thép của Hải quân Đế quốc Đức được chế tạo vào đầu những năm 1900 và được đặt tên theo Hoàng tử Adalbert của Phổ, con thứ ba của Kaiser Wilhelm II.

Mới!!: Danh sách các tàu chiến của Hải quân Đế chế Đức và SMS Prinz Adalbert (1901) · Xem thêm »

SMS Prinz Heinrich

SMS Prinz Heinrich là một tàu tuần dương bọc thép được Hải quân Đế quốc Đức chế tạo vào giai đoạn chuyển sang Thế kỷ 20, là chiếc duy nhất trong lớp của nó, được đặt tên theo Hoàng tử Henry, em trai của Kaiser Wilhelm II.

Mới!!: Danh sách các tàu chiến của Hải quân Đế chế Đức và SMS Prinz Heinrich · Xem thêm »

SMS Prinzregent Luitpold

SMS Prinzregent Luitpold, tên đặt theo Hoàng tử nhiếp chính Luitpold của Bavaria, là chiếc thứ năm cũng là chiếc cuối cùng trong lớp thiết giáp hạm ''Kaiser'' của Hải quân Đế quốc Đức trong giai đoạn Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Mới!!: Danh sách các tàu chiến của Hải quân Đế chế Đức và SMS Prinzregent Luitpold · Xem thêm »

SMS Rheinland

SMS Rheinland"SMS" là viết tắt của cụm từ "Seiner Majestät Schiff" bằng tiếng Đức (Tàu của Đức Vua), tương đương "His Majesty's Ship" (HMS) trong tiếng Anh.

Mới!!: Danh sách các tàu chiến của Hải quân Đế chế Đức và SMS Rheinland · Xem thêm »

SMS Roon

SMS Roon"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Mới!!: Danh sách các tàu chiến của Hải quân Đế chế Đức và SMS Roon · Xem thêm »

SMS Scharnhorst

SMS Scharnhorst"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Mới!!: Danh sách các tàu chiến của Hải quân Đế chế Đức và SMS Scharnhorst · Xem thêm »

SMS Schlesien

SMS Schlesien là một thiết giáp hạm tiền-dreadnought của Đế quốc Đức, một trong số năm chiếc thuộc lớp thiết giáp hạm ''Deutschland'' được chế tạo cho Hải quân Đế quốc Đức từ năm 1903 đến năm 1906.

Mới!!: Danh sách các tàu chiến của Hải quân Đế chế Đức và SMS Schlesien · Xem thêm »

SMS Schleswig-Holstein

SMS Schleswig-Holstein là một thiết giáp hạm của Đế quốc Đức, một trong số năm chiếc thuộc lớp thiết giáp hạm ''Deutschland'' được chế tạo cho Hải quân Đế quốc Đức từ năm 1903 đến năm 1906, và là chiếc thiết giáp hạm tiền-dreadnought cuối cùng của Đức.

Mới!!: Danh sách các tàu chiến của Hải quân Đế chế Đức và SMS Schleswig-Holstein · Xem thêm »

SMS Schwaben

SMS Schwaben"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Mới!!: Danh sách các tàu chiến của Hải quân Đế chế Đức và SMS Schwaben · Xem thêm »

SMS Seydlitz

SMS Seydlitz"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Mới!!: Danh sách các tàu chiến của Hải quân Đế chế Đức và SMS Seydlitz · Xem thêm »

SMS Thüringen

SMS Thüringen là một thiết giáp hạm dreadnought của Hải quân Đế quốc Đức trong Chiến tranh Thế giới thứ nhất, là chiếc thứ ba trong lớp thiết giáp hạm ''Helgoland'' bao gồm bốn chiếc.

Mới!!: Danh sách các tàu chiến của Hải quân Đế chế Đức và SMS Thüringen · Xem thêm »

SMS Von der Tann

SMS Von der Tann"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Mới!!: Danh sách các tàu chiến của Hải quân Đế chế Đức và SMS Von der Tann · Xem thêm »

SMS Wörth

SMS Wörth"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Mới!!: Danh sách các tàu chiến của Hải quân Đế chế Đức và SMS Wörth · Xem thêm »

SMS Weissenburg

SMS Weissenburg"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Mới!!: Danh sách các tàu chiến của Hải quân Đế chế Đức và SMS Weissenburg · Xem thêm »

SMS Westfalen

SMS Westfalen"SMS" là viết tắt của cụm từ "Seiner Majestät Schiff" bằng tiếng Đức (Tàu của Đức Vua), tương đương "His Majesty's Ship" (HMS) trong tiếng Anh.

Mới!!: Danh sách các tàu chiến của Hải quân Đế chế Đức và SMS Westfalen · Xem thêm »

SMS Wettin

SMS Wettin"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Mới!!: Danh sách các tàu chiến của Hải quân Đế chế Đức và SMS Wettin · Xem thêm »

SMS Wittelsbach

SMS Wittelsbach"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Mới!!: Danh sách các tàu chiến của Hải quân Đế chế Đức và SMS Wittelsbach · Xem thêm »

SMS Yorck

SMS Yorck"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Mới!!: Danh sách các tàu chiến của Hải quân Đế chế Đức và SMS Yorck · Xem thêm »

SMS Zähringen

SMS Zähringen"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Mới!!: Danh sách các tàu chiến của Hải quân Đế chế Đức và SMS Zähringen · Xem thêm »

Wittelsbach (lớp thiết giáp hạm)

Lớp thiết giáp hạm Wittelsbach bao gồm năm thiết giáp hạm tiền-dreadnought của Hải quân Đế quốc Đức (Kaiserliche Marine).

Mới!!: Danh sách các tàu chiến của Hải quân Đế chế Đức và Wittelsbach (lớp thiết giáp hạm) · Xem thêm »

1871

1871 (số La Mã: MDCCCLXXI) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ Nhật của lịch Gregory hay bắt đầu từ ngày thứ Sáu, chậm hơn 12 ngày, theo lịch Julius.

Mới!!: Danh sách các tàu chiến của Hải quân Đế chế Đức và 1871 · Xem thêm »

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »