Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Cài đặt
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo GDP (danh nghĩa)

Mục lục Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo GDP (danh nghĩa)

Bản đồ thể hiện tổng sản phẩm GDP theo từng bang (2005).

53 quan hệ: Alabama, Alaska, Arizona, Arkansas, Đô la Mỹ, California, Colorado, Connecticut, Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo GDP trên đầu người (danh nghĩa), Delaware, Florida, Georgia, Hawaii, Idaho, Illinois, Indiana, Iowa, Kansas, Kentucky, Louisiana, Maine, Maryland, Massachusetts, Michigan, Minnesota, Mississippi, Missouri, Montana, Nebraska, Nevada, New Hampshire, New Jersey, New Mexico, North Carolina, North Dakota, Ohio, Oklahoma, Oregon, Pennsylvania, Rhode Island, South Carolina, South Dakota, Tennessee, Texas, Thành phố New York, Utah, Vermont, Virginia, Washington (tiểu bang), Washington, D.C., ..., West Virginia, Wisconsin, Wyoming. Mở rộng chỉ mục (3 hơn) »

Alabama

Alabama (phiên âm tiếng Việt: A-la-ba-ma) là một tiểu bang nằm ở vùng đông nam Hoa Kỳ, giáp với Tennessee về phía bắc, Georgia về phía đông, Florida và vịnh Mexico về phía nam, và Mississippi về phía tây.

Mới!!: Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo GDP (danh nghĩa) và Alabama · Xem thêm »

Alaska

Alaska (phát âm: Ơ-látx-cơ hay A-lát-xca) là một tiểu bang của Hợp chúng quốc Hoa Kỳ, nằm tại đầu tây bắc của lục địa Bắc Mỹ.

Mới!!: Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo GDP (danh nghĩa) và Alaska · Xem thêm »

Arizona

Arizona (phát âm như E-ri-dôn-nơ trong tiếng Anh Mỹ hay được biết đến là A-ri-xô-na trong tiếng Việt, Hoozdo Hahoodzo; tiếng O'odham: Alĭ ṣonak) là một tiểu bang tại tây nam Hoa Kỳ.

Mới!!: Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo GDP (danh nghĩa) và Arizona · Xem thêm »

Arkansas

Arkansas (phát âm trong tiếng Anh bằng chữ IPA: hay; thường được phát âm trong tiếng Việt như A-can-xò) là tiểu bang Hoa Kỳ thuộc về miền nam Hoa Kỳ.

Mới!!: Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo GDP (danh nghĩa) và Arkansas · Xem thêm »

Đô la Mỹ

Đồng đô la Mỹ hay Mỹ kim, USD (United States dollar), còn được gọi ngắn là "đô la" hay "đô", là đơn vị tiền tệ chính thức của Hoa Kỳ.

Mới!!: Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo GDP (danh nghĩa) và Đô la Mỹ · Xem thêm »

California

California (phát âm như "Ca-li-pho-ni-a" hay "Ca-li-phoóc-ni-a", nếu nhanh: "Ca-li-phoóc-nha"), còn được người Việt gọi vắn tắt là Ca Li, là một tiểu bang ven biển phía tây của Hoa Kỳ.

Mới!!: Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo GDP (danh nghĩa) và California · Xem thêm »

Colorado

Colorado (có thể phát âm như "Cô-lô-ra-đô") là một tiểu bang phía Tây ở miền trung Hoa Kỳ.

Mới!!: Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo GDP (danh nghĩa) và Colorado · Xem thêm »

Connecticut

Connecticut (phát âm trong tiếng Anh bằng chữ IPA) là tiểu bang Hoa Kỳ thuộc về miền đông bắc Hoa Kỳ.

Mới!!: Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo GDP (danh nghĩa) và Connecticut · Xem thêm »

Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo GDP trên đầu người (danh nghĩa)

GDP bình quân mỗi bang.

Mới!!: Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo GDP (danh nghĩa) và Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo GDP trên đầu người (danh nghĩa) · Xem thêm »

Delaware

Delaware (có thể phát âm như "Đe-la-qua" hay "Đê-la-qua") là tiểu bang thuộc miền Trung Đại Tây Dương của Hoa Kỳ.

Mới!!: Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo GDP (danh nghĩa) và Delaware · Xem thêm »

Florida

Florida (phát âm tiếng Anh) là một tiểu bang ở đông nam bộ của Hợp chúng quốc Hoa Kỳ, giáp vịnh Mexico ở phía tây, giáp Alabama và Georgia ở phía bắc, giáp Đại Tây Dương ở phía đông, và ở phía nam là eo biển Florida.

Mới!!: Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo GDP (danh nghĩa) và Florida · Xem thêm »

Georgia

Georgia là một tiểu bang tại Đông Nam Hoa Kỳ.

Mới!!: Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo GDP (danh nghĩa) và Georgia · Xem thêm »

Hawaii

Hawaii (Hawaii; phiên âm Tiếng Việt: Ha-oai) hay Hạ Uy Di là tiểu bang Hoa Kỳ nằm hoàn toàn trên quần đảo Hawaiokinai (ngày xưa được gọi quần đảo Sandwich bởi những người Châu Âu), nằm trong Thái Bình Dương cách lục địa khoảng 3.700 kilômét (2.300 dặm).

Mới!!: Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo GDP (danh nghĩa) và Hawaii · Xem thêm »

Idaho

Idaho (có thể phát âm như "Ai-đa-hồ") là một tiểu bang thuộc miền Tây Bắc Hoa Kỳ.

Mới!!: Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo GDP (danh nghĩa) và Idaho · Xem thêm »

Illinois

Illinois là tiểu bang thứ 21 của Hoa Kỳ, gia nhập liên bang năm 1818.

Mới!!: Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo GDP (danh nghĩa) và Illinois · Xem thêm »

Indiana

Indiana (phát âm như In-đi-a-na, hay giống In-đi-e-nơ trong tiếng Anh) là một tiểu bang ở miền Trung Tây Hoa Kỳ.

Mới!!: Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo GDP (danh nghĩa) và Indiana · Xem thêm »

Iowa

Iowa (có thể phát âm như "Ai-ô-òa") là một tiểu bang thuộc miền Trung Tây Hoa Kỳ.

Mới!!: Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo GDP (danh nghĩa) và Iowa · Xem thêm »

Kansas

Kansas (phát âm như là Ken-dợtx) là tiểu bang ở miền Trung Tây Hoa Kỳ.

Mới!!: Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo GDP (danh nghĩa) và Kansas · Xem thêm »

Kentucky

Thịnh vượng chung Kentucky (tiếng Anh: Commonwealth of Kentucky, phát âm như "Ken-tắc-ky") là tiểu bang thứ 15 của Hoa Kỳ.

Mới!!: Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo GDP (danh nghĩa) và Kentucky · Xem thêm »

Louisiana

Louisiana (hay; tiếng Pháp Louisiana: La Louisiane, hay; tiếng Creole Louisiana: Léta de la Lwizyàn; tiếng Pháp chuẩn État de Louisiane) là một tiểu bang tọa lạc ở miền Nam Hoa Kỳ.

Mới!!: Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo GDP (danh nghĩa) và Louisiana · Xem thêm »

Maine

Maine là một tiểu bang trong vùng New England của Hoa Kỳ.

Mới!!: Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo GDP (danh nghĩa) và Maine · Xem thêm »

Maryland

Maryland (IPA), là một tiểu bang vùng Trung Đại Tây Dương của Hoa Kỳ, nằm trên bờ biển phía đông của Hoa Kỳ.

Mới!!: Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo GDP (danh nghĩa) và Maryland · Xem thêm »

Massachusetts

Massachusetts, tên chính thức: Thịnh vượng chung Massachusetts, là tiểu bang đông dân nhất của khu vực New England thuộc vùng Đông Bắc Hoa Kỳ.

Mới!!: Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo GDP (danh nghĩa) và Massachusetts · Xem thêm »

Michigan

Michigan là một tiểu bang thuộc vùng Bắc-Đông Bắc của Hoa Kỳ, giáp Canada.

Mới!!: Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo GDP (danh nghĩa) và Michigan · Xem thêm »

Minnesota

Minnesota (bản địa) là một tiểu bang vùng Trung Tây của Hoa Kỳ.

Mới!!: Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo GDP (danh nghĩa) và Minnesota · Xem thêm »

Mississippi

Mississippi là một tiểu bang phía nam của Hoa Kỳ.

Mới!!: Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo GDP (danh nghĩa) và Mississippi · Xem thêm »

Missouri

Missouri (hay là, được đặt tên theo tiếng bộ lạc Siouan nghĩa là "thành phố của nhiều tàu lớn", là một tiểu bang ở vùng trung tâm của Hoa Kỳ. Được xem bởi những người cư ngụ ở đó như là một tiểu bang vùng Trung Tây nhưng có rất nhiều ảnh hưởng văn hóa của miền nam. Tên hiệu của tiểu bang là. Sông Mississippi và sông Missouri là hai con sông lớn chảy qua tiểu bang này. Ðây là nơi sinh của Tổng thống Harry S. Truman (tại Lamar).

Mới!!: Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo GDP (danh nghĩa) và Missouri · Xem thêm »

Montana

Montana là một tiểu bang nằm ở miền tây bắc Hoa Kỳ, là bang thứ 41 gia nhập liên bang vào ngày 8 tháng 11 năm 1889.

Mới!!: Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo GDP (danh nghĩa) và Montana · Xem thêm »

Nebraska

Nebraska (phát âm là Nê-brátx-ca) là một tiểu bang thuộc vùng Đồng bằng Lớn và Trung Tây của Hoa Kỳ.

Mới!!: Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo GDP (danh nghĩa) và Nebraska · Xem thêm »

Nevada

Nevada (phát âm như Nơ-ve-đơ hay Nơ-va-đơ) là một tiểu bang nằm ở miền tây Hoa Kỳ, là tiểu bang thứ 36 gia nhập liên bang vào năm 1864.

Mới!!: Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo GDP (danh nghĩa) và Nevada · Xem thêm »

New Hampshire

New Hampshire (phát âm là Niu Ham-Sờ, S nặng)là một tiểu bang thuộc vùng New England ở phía đông-bắc của Hoa Kỳ.

Mới!!: Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo GDP (danh nghĩa) và New Hampshire · Xem thêm »

New Jersey

New Jersey (phát âm như là Niu Giơ-di, phát âm tiếng Anh là) là một trong 4 tiểu bang nhỏ nhất của Hoa Kỳ.

Mới!!: Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo GDP (danh nghĩa) và New Jersey · Xem thêm »

New Mexico

New Mexico (phiên âm: Niu Mê-hi-cô, Nuevo México; Yootó Hahoodzo) hay Tân Mexico là một tiểu bang tọa lạc ở vùng Tây Nam Hoa Kỳ.

Mới!!: Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo GDP (danh nghĩa) và New Mexico · Xem thêm »

North Carolina

North Carolina hay Bắc Carolina là một tiểu bang phía nam của Hoa Kỳ.

Mới!!: Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo GDP (danh nghĩa) và North Carolina · Xem thêm »

North Dakota

North Dakota (tiếng địa phương) là một tiểu bang Hoa Kỳ, xa nhất về phía bắc của các tiểu bang trong khu vực Đồng bằng Lớn thuộc Trung Tây Hoa Kỳ, mặc dù trong suốt thế kỉ 19 được xem như là một phần của miền tây hoang dã.

Mới!!: Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo GDP (danh nghĩa) và North Dakota · Xem thêm »

Ohio

Ohio (viết tắt là OH, viết tắt cũ là O., người Việt đọc là "Ồ-hai-ô", phiên âm chính xác là "Ô-hai-ô") là một tiểu bang khu vực Trung Tây (cũ) nằm ở miền đông bắc Hoa Kỳ.

Mới!!: Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo GDP (danh nghĩa) và Ohio · Xem thêm »

Oklahoma

Oklahoma (phát âm như Uốc-lơ-hâu-mơ) (ᎣᎦᎳᎰᎹ òɡàlàhoma, Uukuhuúwa) là một tiểu bang nằm ở miền nam Hoa Kỳ.

Mới!!: Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo GDP (danh nghĩa) và Oklahoma · Xem thêm »

Oregon

Oregon (phiên âm tiếng Việt: O-rơ-gần) là một tiểu bang ở vùng Tây Bắc Thái Bình Dương của Hoa Kỳ.

Mới!!: Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo GDP (danh nghĩa) và Oregon · Xem thêm »

Pennsylvania

Thịnh vượng chung Pennsylvania (tiếng Anh: Commonwealth of Pennsylvania; IPA) là một tiểu bang phía đông Hoa Kỳ.

Mới!!: Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo GDP (danh nghĩa) và Pennsylvania · Xem thêm »

Rhode Island

Rhode Island, là tiểu bang có diện tích nhỏ nhất Hoa Kỳ.

Mới!!: Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo GDP (danh nghĩa) và Rhode Island · Xem thêm »

South Carolina

Nam Carolina (phiên âm là Nam Ca-rô-li-na; South Carolina) là một bang thuộc phía nam của Hoa Kỳ.

Mới!!: Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo GDP (danh nghĩa) và South Carolina · Xem thêm »

South Dakota

South Dakota hay Nam Dakota là một trong năm mươi tiểu bang của nước Mỹ, nằm ở trung bắc Mỹ, phía bắc giáp North Dakota, nam giáp Nebraska, tây giáp Wyoming, đông giáp Missouri.

Mới!!: Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo GDP (danh nghĩa) và South Dakota · Xem thêm »

Tennessee

Tennessee (ᏔᎾᏏ) là một trong 50 tiểu bang của Hoa Kỳ.

Mới!!: Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo GDP (danh nghĩa) và Tennessee · Xem thêm »

Texas

Texas (phát âm là Tếch-dát hay là Tếch-xát) là tiểu bang đông dân thứ hai và có diện tích lớn thứ hai trong số 50 tiểu bang của Hợp chúng quốc Hoa Kỳ, và là tiểu bang lớn nhất trong số 48 tiểu bang liền kề của Hoa Kỳ.

Mới!!: Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo GDP (danh nghĩa) và Texas · Xem thêm »

Thành phố New York

New York (cũng gọi Nữu Ước) tên chính thức City of New York, là thành phố đông dân nhất tại Hoa Kỳ và trung tâm của Vùng đô thị New York, một trong những vùng đô thị đông dân nhất trên thế giới.

Mới!!: Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo GDP (danh nghĩa) và Thành phố New York · Xem thêm »

Utah

Utah (phát âm như U-ta) là một tiểu bang miền tây của Hoa Kỳ.

Mới!!: Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo GDP (danh nghĩa) và Utah · Xem thêm »

Vermont

Vermont (phát âm) là một tiểu bang Hoa Kỳ nằm trong vùng New England.

Mới!!: Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo GDP (danh nghĩa) và Vermont · Xem thêm »

Virginia

Virginia (phát âm tiếng Việt: Vơ-gin-ni-a; phát âm tiếng Anh), tên chính thức là Thịnh vượng chung Virginia (Commonwealth of Virginia), là một bang nằm tại khu vực Nam Đại Tây Dương của Hợp chúng quốc Hoa Kỳ.

Mới!!: Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo GDP (danh nghĩa) và Virginia · Xem thêm »

Washington (tiểu bang)

Tiểu bang Washington (phát âm: Oa-sinh-tơn) là một bang ở vùng Tây Bắc Thái Bình Dương của Hoa Kỳ, phía bắc giáp với Canada, phía nam giáp với Oregon.

Mới!!: Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo GDP (danh nghĩa) và Washington (tiểu bang) · Xem thêm »

Washington, D.C.

Washington, D.C. là thủ đô của Hoa Kỳ, được thành lập vào ngày 16 tháng 7 năm 1790. Địa danh này được vinh dự mang tên vị Tổng thống đầu tiên George Washington của Hợp chúng quốc, kết hợp với tên của người khám phá ra châu Mỹ Christopher Columbus thành tên chính thức Washington District of Columbia (viết tắt D.C.), có nghĩa Đặc khu Columbia, thành phố này còn thường được gọi là Washington the District, hoặc đơn giản hơn D.C. Trong tiếng Việt, District of Columbia cũng được dịch là Quận Columbia nhưng dễ nhầm lẫn vì có đến 8 quận tại Hoa Kỳ mang tên Columbia, đặc biệt nhất là quận Columbia, Washington, một quận nằm trong tiểu bang Washington; trong nhiệm kỳ tổng thống của George Washington, thành phố được kế hoạch bởi kỹ sư Pierre-Charles L'Enfant (1754–1825) và được xây dựng làm thủ đô.

Mới!!: Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo GDP (danh nghĩa) và Washington, D.C. · Xem thêm »

West Virginia

Tây Virginia (phát âm là: Tây Vơ-gin-ni-a) là một tiểu bang Hoa Kỳ trong vùng Appalachia, nói chung được biết đến như là The Mountain State.

Mới!!: Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo GDP (danh nghĩa) và West Virginia · Xem thêm »

Wisconsin

Wisconsin (tiếng Anh phát âm) là một tiểu bang miền Trung Tây của Hoa Kỳ.

Mới!!: Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo GDP (danh nghĩa) và Wisconsin · Xem thêm »

Wyoming

Wyoming (phát âm là Wai-âu-minh) là một tiểu bang miền Tây Hoa Kỳ.

Mới!!: Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo GDP (danh nghĩa) và Wyoming · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo GDP.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »