Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Cá biển khơi

Mục lục Cá biển khơi

Một con cá sống ở ngoài đại dương khơi xa Một đàn cá trổng và bầy cá vẩu Cá biển khơi hay cá khơi xa, cá nổi là tên gọi chỉ về những loài cá biển sống trong vùng ngoài khơi của biển, chúng số ở tầng giữa không gần phía dưới đáy nhưng cũng không gần bờ - trái ngược với cá đáy biển, hay các loài cá rạn san hô mà môi trường sinh sống của chúng gắn chặt với các rạn san hô.

62 quan hệ: Aluterus monoceros, Biển, Brama orcini, Branchiostegus argentatus, Cá bạc má, Cá biển, Cá buồm, Cá cam, Cá cờ, Cá cờ Ấn Độ, Cá cờ xanh, Cá chim đen, Cá giò, Cá hố, Cá kiếm, Cá lanh, Cá mòi, Cá mập, Cá mập miệng rộng, Cá mối dài, Cá mối hoa, Cá mối thường, Cá mối vạch, Cá nục đỏ, Cá nục chuối, Cá nục heo cờ, Cá nục sò, Cá ngân, Cá ngừ đại dương, Cá ngừ chù, Cá ngừ mắt to, Cá ngừ vây vàng, Cá ngừ vây xanh, Cá ngừ vằn, Cá nhồng đuôi vàng, Cá nhồng lớn, Cá rạn san hô, Cá sa ba, Cá sòng gió, Cá thu chấm, Cá thu ngàn, Cá thu ngàng, Cá trác đuôi dài, Cá trác đuôi ngắn, Cá tráo vây lưng đen, Cá trích, Cá ven biển, Euthynnus affinis, Hải sản, Lepidocybium flavobrunneum, ..., Lobotes surinamensis, Lophiomus setigerus, Mực nang vân hổ, Mực xà, Nemipterus bathybius, Nemipterus virgatus, Pristipomoides multidens, Psenopsis anomala, Rạn san hô, Selar crumenophthalmus, Seriolina nigrofasciata, Thủy sản. Mở rộng chỉ mục (12 hơn) »

Aluterus monoceros

Cá bò da (Danh pháp khoa học: Aluterus monoceros) là một loài cá nóc thuộc họ Monacanthidae trong bộ cá nóc.

Mới!!: Cá biển khơi và Aluterus monoceros · Xem thêm »

Biển

Bờ biển miền trung Chile Một con sóng đánh vào bờ biển tại Vịnh Santa Catalina Biển nói chung là một vùng nước mặn rộng lớn nối liền với các đại dương, hoặc là các hồ lớn chứa nước mặn mà không có đường thông ra đại dương một cách tự nhiên như biển Caspi, biển Chết.

Mới!!: Cá biển khơi và Biển · Xem thêm »

Brama orcini

Cá vền biển (Danh pháp khoa học: Brama orcini) là một loài cá biển trong họ cá vền biển Bramidae thuộc bộ cá vược Perciformes, chúng thuộc nhóm cá biển khơi sống ngoài bờ biển khoảng 20 hải lý.

Mới!!: Cá biển khơi và Brama orcini · Xem thêm »

Branchiostegus argentatus

Cá đầu vuông hay cá đầu vuông bạc (Danh pháp khoa học: Branchiostegus argentatus) là một loài cá biển trong họ Malacanthidae thuộc bộ cá vược, chúng được mô tả vào năm 1830 bởi Cuvier.

Mới!!: Cá biển khơi và Branchiostegus argentatus · Xem thêm »

Cá bạc má

Cá bạc má (danh pháp hai phần: Rastrelliger kanagurta) là một loài cá trong họ Cá thu ngừ, còn được gọi là cá thu Ấn Đ. Cá bạc má thường được tìm thấy ở Ấn Độ và Tây Thái Bình Dương, và các vùng biển của xung quanh.

Mới!!: Cá biển khơi và Cá bạc má · Xem thêm »

Cá biển

Một con cá biển Một đàn cá biển Cá biển là thuật ngữ chỉ về nhưng loài cá sống ở biển, thuật ngữ này trong tương quan và phân biệt với các loài cá sống ở môi trường nước ngọt như cá sông, cá đồng, cá suối.

Mới!!: Cá biển khơi và Cá biển · Xem thêm »

Cá buồm

Cá buồm, tên khoa học Istiophorus platypterus, là một loài cá biển trong họ Cá buồm.

Mới!!: Cá biển khơi và Cá buồm · Xem thêm »

Cá cam

Cá cam, cá cu, cá cam sọc (Danh pháp khoa học: Seriola dumerili) là một loài cá biển trong họ Cá khế, phân bố ở các vùng biển Địa Trung Hải, Đại Tây Dương, Thái Bình Dương và những vùng bờ biển của Ấn Độ Dương và có ghi nhận ở một số vùng biển miền Trung Việt Nam.

Mới!!: Cá biển khơi và Cá cam · Xem thêm »

Cá cờ

Cá cờ có thể là tên thông dụng dùng để chỉ một số loài cá như.

Mới!!: Cá biển khơi và Cá cờ · Xem thêm »

Cá cờ Ấn Độ

Cá cờ Ấn Độ hay cá cờ vây lưng đen hoặc cá cờ gòn (danh pháp hai phần: Istiompax indica) là một loài cá thuộc họ Cá buồm (Istiophoridae).

Mới!!: Cá biển khơi và Cá cờ Ấn Độ · Xem thêm »

Cá cờ xanh

Cá marlin xanh (danh pháp hai phần: Makaira nigricans) là một loài cá marlin bản địa Đại Tây Dương.

Mới!!: Cá biển khơi và Cá cờ xanh · Xem thêm »

Cá chim đen

Cá chim đen (danh pháp khoa học: Parastromateus niger) là một loài cá biển trong họ Cá khế, bản địa khu vực rạn san hô trong Ấn Độ Dương và tây Thái Bình Dương.

Mới!!: Cá biển khơi và Cá chim đen · Xem thêm »

Cá giò

Cá giò hay cá bớp (tên khoa học Rachycentron canadum) hay cá bóp là một loài cá biển đại diện duy nhất của chi Rachycentron và họ Rachycentridae.

Mới!!: Cá biển khơi và Cá giò · Xem thêm »

Cá hố

Cá hố (danh pháp hai phần: Trichiurus muticus hay Trichiurus lepturus) là loài cá xương, sống ở biển thuộc họ cá Trichiuridae.

Mới!!: Cá biển khơi và Cá hố · Xem thêm »

Cá kiếm

Cá kiếm, cá mũi kiếm, đôi khi còn gọi là cá đao (danh pháp khoa học: Xiphias gladius) là một loài cá ăn thịt loại lớn, có tập tính di cư với mỏ dài và phẳng, ngược lại với mỏ tròn và trơn nhẵn của các loài cá maclin.

Mới!!: Cá biển khơi và Cá kiếm · Xem thêm »

Cá lanh

Cá lanh, cá dựa hay cá rựa, tên khoa học Chirocentrus dorab, còn được gọi là cá đao hoặc cá bẹ, cá đé, là một loài cá thuộc họ Chirocentridae.

Mới!!: Cá biển khơi và Cá lanh · Xem thêm »

Cá mòi

Cá mòi, tên tiếng Anh là pilchard hay sardine, là một vài loài cá dầu nhỏ thuộc họ cá trích.

Mới!!: Cá biển khơi và Cá mòi · Xem thêm »

Cá mập

Cá mập là một nhóm cá thuộc lớp Cá sụn, thân hình thủy động học dễ dàng rẽ nước, có từ 5 đến 7 khe mang dọc mỗi bên hoặc gần đầu (khe đầu tiên sau mắt gọi là lỗ thở), da có nhiều gai nhỏ bao bọc cơ thể chống lại ký sinh, các hàng răng trong mồm có thể mọc lại được.

Mới!!: Cá biển khơi và Cá mập · Xem thêm »

Cá mập miệng rộng

Cá mập miệng rộng (tên khoa học: Carcharcharhinus sorrah), còn gọi là cá nhám, là một loài cá mập mắt trắng trong họ Carcharhinidae, được tìm thấy trong các vùng nước nhiệt đới thuộc Ấn Độ Dương - Tây Thái Bình Dương, giữa vĩ độ 31 °B và 31 °N, từ bề mặt đến nói chung khoảng 72 mét (236 ft).

Mới!!: Cá biển khơi và Cá mập miệng rộng · Xem thêm »

Cá mối dài

Cá mối dài, tên khoa học Saurida elongata, là một loài cá trong họ Synodontidae.

Mới!!: Cá biển khơi và Cá mối dài · Xem thêm »

Cá mối hoa

Cá mối hoa, tên khoa học Trachinocephalus myops, là một loài cá thuộc chi đơn loài Trachinocephalus.

Mới!!: Cá biển khơi và Cá mối hoa · Xem thêm »

Cá mối thường

Cá mối hay cá mối thường, tên khoa học Saurida tumbil, là một loài cá trong họ Synodontidae.

Mới!!: Cá biển khơi và Cá mối thường · Xem thêm »

Cá mối vạch

Cá mối vạch, tên khoa học Saurida undosquamis, là một loài cá trong họ Synodontidae, chủ yếu được tìm thấy ở Hồng Hải.

Mới!!: Cá biển khơi và Cá mối vạch · Xem thêm »

Cá nục đỏ

Cá nục đỏ (tên khoa học Decapterus kurroides)Paxton, J.R., D.F. Hoese, G.R. Allen and J.E. Hanley (1989) Pisces.

Mới!!: Cá biển khơi và Cá nục đỏ · Xem thêm »

Cá nục chuối

Cá nục thuôn hay cá nục chuối, tên khoa học Decapterus macrosoma, là một loài cá biển trong họ Carangidae.

Mới!!: Cá biển khơi và Cá nục chuối · Xem thêm »

Cá nục heo cờ

Cá nục heo cờ Cá nục heo cờ (danh pháp khoa học: Coryphaena hippurus), là một loài cá thuộc họ Cá nục heo.

Mới!!: Cá biển khơi và Cá nục heo cờ · Xem thêm »

Cá nục sò

Cá nục sò hay cá nục gai, tên khoa học Decapterus scombrinusEschmeyer, W.N., E.S. Herald and H. Hammann (1983) A field guide to Pacific coast fishes of North America., Houghton Mifflin Company, Boston, U.S.A. 336 p., là một loài cá biển trong họ Carangidae.

Mới!!: Cá biển khơi và Cá nục sò · Xem thêm »

Cá ngân

Cá ngân (danh pháp hai phần: Atule mate), còn gọi là cá ngân bột hay cá róc, là một loài cá biển thuộc họ Carangidae phân bố rộng rãi trong khu vực Ấn Độ-Thái Bình Dương từ phía đông châu Phi ở phía tây đến tận quần đảo Hawaii, ở phía đông được phân bố về phía bắc Nhật Bản và phía nam tới Úc.

Mới!!: Cá biển khơi và Cá ngân · Xem thêm »

Cá ngừ đại dương

Cá ngừ đại dương (hay còn gọi là cá bò gù) là loại cá lớn thuộc họ Cá bạc má (Scombridae), chủ yếu thuộc chi Thunnus, sinh sống ở vùng biển ấm, cách bờ độ 185 km trở ra.

Mới!!: Cá biển khơi và Cá ngừ đại dương · Xem thêm »

Cá ngừ chù

Cá ngừ chù hay Cá ngừ dẹt (danh pháp hai phần: Auxis thazard) là một phân loài cá ngừ đại dương thuộc Họ Cá thu ngừ, sinh sống ở các vùng biển nhiệt đới của các đại dương.

Mới!!: Cá biển khơi và Cá ngừ chù · Xem thêm »

Cá ngừ mắt to

Cá ngừ mắt to (Danh pháp khoa học: Thunnus obesus) là một loài cá ngừ trong họ Cá thu ngừ với đặc trưng là có con mắt lớn so với kích thước cơ thể trong tương quan với các loại cá ngừ khác.

Mới!!: Cá biển khơi và Cá ngừ mắt to · Xem thêm »

Cá ngừ vây vàng

Cá ngừ vây vàng (danh pháp hai phần: Thunnus albacares) là một loài cá ngừ được dùng làm thực phẩm cho con người.

Mới!!: Cá biển khơi và Cá ngừ vây vàng · Xem thêm »

Cá ngừ vây xanh

Một con cá ngừ vây xanh Cá ngừ vây xanh là tên gọi chỉ chung cho nhiều loài cá ngừ trong chi Thunnus, với đặc trưng là có vây màu xanh.

Mới!!: Cá biển khơi và Cá ngừ vây xanh · Xem thêm »

Cá ngừ vằn

Cá ngừ vằn (Danh pháp khoa học: Katsuwonus pelamis), là một loài cá ngừ trong Họ Cá thu ngừ (Scombridae).

Mới!!: Cá biển khơi và Cá ngừ vằn · Xem thêm »

Cá nhồng đuôi vàng

Cá nhồng đuôi vàng, tên khoa học Sphyraena obtusata, là một loài cá nhồng trong họ Sphyraenidae, được tìm thấy ở các vùng biển nhiệt đới trên khắp thế giới.

Mới!!: Cá biển khơi và Cá nhồng đuôi vàng · Xem thêm »

Cá nhồng lớn

Cá nhồng lớn (danh pháp hai phần: Sphyraena barracuda) là một loài cá trong họ Cá nhồng.

Mới!!: Cá biển khơi và Cá nhồng lớn · Xem thêm »

Cá rạn san hô

Cá mú, loài thường thấy sinh sống ở các rạn san hô Một con cá màu sặc sỡ ở rạn san hô Cá rạn san hô là các loài cá sống giữa các rạn san hô hoặc trong mối quan hệ gần gũi với các rạn san hô như việc cộng sinh chặt ch.

Mới!!: Cá biển khơi và Cá rạn san hô · Xem thêm »

Cá sa ba

Cá thu Nhật hay Cá sa ba hay sa pa (danh pháp hai phần: Scomber japonicus), còn biết đến như là cá thu Thái Bình Dương, cá thu Nhật Bản, cá thu lam hoặc cá thu bống, đôi khi còn gọi là "cá thu đầu cứng" hay "cá thu mắt bò", là một loài cá thu có họ gần với cá thu Đại Tây Dương (Scomber scombrus) trong họ Cá thu ngừ (Scombridae).

Mới!!: Cá biển khơi và Cá sa ba · Xem thêm »

Cá sòng gió

Cá sòng gió, tên khoa học Megalaspis cordyla, là một loài cá biển trong họ Carangidae.

Mới!!: Cá biển khơi và Cá sòng gió · Xem thêm »

Cá thu chấm

Cá thu chấm hay cá thu Ấn Độ (danh pháp hai phần: Scomberomorus guttatus) là một loài cá biển trong số các loài cá thu.

Mới!!: Cá biển khơi và Cá thu chấm · Xem thêm »

Cá thu ngàn

Cá thu Tây Ban Nha sọc hẹp (danh pháp khoa học: Scomberomorus commerson) là một loài cá trong Họ Cá thu ngừ.

Mới!!: Cá biển khơi và Cá thu ngàn · Xem thêm »

Cá thu ngàng

Cá thu ngàng hay còn gọi là cá thu hũ (Danh pháp khoa học: Acanthocybium solandri) là một loài cá trong họ Cá thu ngừ phân bố ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới Đại Tây Dương, Thái bình Dương, Ấn Độ Dương, biển Caribê và Địa Trung Hải.

Mới!!: Cá biển khơi và Cá thu ngàng · Xem thêm »

Cá trác đuôi dài

Cá trác đuôi dài hay cá sơn thóc, cá bã trầu, cá thóc, cá thóc đỏ, cá mắt kiếng, cá mắt đỏ, cá trao tráo, cá thao láo (Danh pháp khoa học: Priacanthus tayenus) là một loài cá thuộc họ Cá trác (Priacanthidae) phân bố ở vùng biển bắc Ấn Độ Dương và tây Thái Bình Dương.

Mới!!: Cá biển khơi và Cá trác đuôi dài · Xem thêm »

Cá trác đuôi ngắn

Cá trác đuôi ngắn, tên khoa học Priacanthus macracanthus, là một loài cá trong họ Priacanthidae.

Mới!!: Cá biển khơi và Cá trác đuôi ngắn · Xem thêm »

Cá tráo vây lưng đen

Cá tráo vây lưng đen (tên khoa học Alepes melanoptera) là một loài cá biển trong họ Carangidae.

Mới!!: Cá biển khơi và Cá tráo vây lưng đen · Xem thêm »

Cá trích

Cá trích (danh pháp khoa học: Sardinella) là một chi cá biển thuộc chi cá xương, họ Cá trích (Clupeidae).

Mới!!: Cá biển khơi và Cá trích · Xem thêm »

Cá ven biển

Một con cá hồng bốn sọc sống ở ven biển Cá ven biển hay cá gần bờ hay đôi khi được gọi là cá biển sống gần bờ là thuật ngữ chỉ về những con cá biển sinh sống gần các bờ biển, chúng sống trong biển giữa bờ biển và các cạnh của thềm lục địa.

Mới!!: Cá biển khơi và Cá ven biển · Xem thêm »

Euthynnus affinis

Cá ngừ chấm (Danh pháp khoa học: Euthynnus affinis) là một loài cá ngừ trong họ Cá thu ngừ thuộc bộ cá vược, phân bố ở các vùng nước ấm của Ấn Độ Dương-Thái Bình Dương, Đông Phi, Xri Lanca, Indonesia, Malaixia, Phillippin, Nhật Bản, Trung Quốc, ở Việt Nam, chúng chủ yếu bắt gặp ở vùng biển miền Trung và Nam B. Đây là loài cá có giá trị kinh tế, mùa vụ khai thác quanh năm, có thể ăn tươi, đóng hộp, hun khói, đông lạnh.

Mới!!: Cá biển khơi và Euthynnus affinis · Xem thêm »

Hải sản

Một số loại hải sản Hải sản hay đồ biển với nghĩa rộng, thủy hải sản là bất kỳ sinh vật biển được sử dụng làm thực phẩm cho con người.

Mới!!: Cá biển khơi và Hải sản · Xem thêm »

Lepidocybium flavobrunneum

Cá giả thu hay Cá đen Escolar (Danh pháp khoa học: Lepidocybium flavobrunneum) là một loài cá biển trong họ cá thu rắn Gempylidae thuộc bộ cá vược Perciformes.

Mới!!: Cá biển khơi và Lepidocybium flavobrunneum · Xem thêm »

Lobotes surinamensis

Cá rô biển (Danh pháp khoa học: Lobotes surinamensis) là một loài cá trong họ Lobotidae phân bố ở Đại Tây Dương, Ấn Độ-Thái Bình Dương, Nhật Bản, Philippin, Trung Quốc, Việt Nam.

Mới!!: Cá biển khơi và Lobotes surinamensis · Xem thêm »

Lophiomus setigerus

Lophiomus setigerus là một loài tìm thấy ở Ấn Độ và Thái Bình Dương, nơi nó xuất hiện ở độ sâu 30-800 mét (98 đến 2.600 ft).

Mới!!: Cá biển khơi và Lophiomus setigerus · Xem thêm »

Mực nang vân hổ

Mực nang vân hổ (Sepia pharaonis) là loài mực nang lớn, với chiều dài đạt 42 cm và nặng 5 kg.

Mới!!: Cá biển khơi và Mực nang vân hổ · Xem thêm »

Mực xà

Mực xà hay còn gọi là mực ma (danh pháp hai phần: Sthenoteuthis oualaniensis) là loài nhuyễn thể chân đầu thuộc ngành động vật thân mềm phân bố ở một số địa phương duyên hải miền Trung Việt Nam như Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên… và có nhiều ở vùng biển Hoàng Sa, Trường Sa.

Mới!!: Cá biển khơi và Mực xà · Xem thêm »

Nemipterus bathybius

Cá đổng bụng vàng (Danh pháp khoa học: Nemipterus bathybius) là một loài cá trong họ Nemipteridae phân bố ở bắc Biển Đông, về phía bắc tới nam Nhật Bản, chúng sống đáy cát có bùn ở độ sâu 50 tới 250 mét.

Mới!!: Cá biển khơi và Nemipterus bathybius · Xem thêm »

Nemipterus virgatus

Cá đổng cờ (Danh pháp khoa học: Nemipterus virgatus) là một loài cá tráp bản địa ở Tây Thái Bình Dương, từ miền nam Nhật Bản về phía nam tới phía tây bắc Úc bao gồm cả vùng biển Arafura.

Mới!!: Cá biển khơi và Nemipterus virgatus · Xem thêm »

Pristipomoides multidens

Cá đổng sộp (Danh pháp khoa học: Pristipomoides multidens) là một loài cá biển trong họ cá hồng Lutjanidae thuộc bộ cá vược Perciformes phân bố ở Ấn Độ-Thái Bình Dương, chúng thuộc nhóm cá biển khơi sống cách bờ từ 20 hải lý trở lên.

Mới!!: Cá biển khơi và Pristipomoides multidens · Xem thêm »

Psenopsis anomala

Cá chim gai (Danh pháp khoa học: Psenopsis anomala) là một loài cá biển trong họ cá Centrolophidae phân bố ở Nhật Bản, Trung Quốc, Việt Nam.

Mới!!: Cá biển khơi và Psenopsis anomala · Xem thêm »

Rạn san hô

Đa dạng sinh học tại rạn san hô Great Barrier, Úc. Rạn san hô hay ám tiêu san hô là cấu trúc aragonit được tạo bởi các cơ thể sống.

Mới!!: Cá biển khơi và Rạn san hô · Xem thêm »

Selar crumenophthalmus

Cá tráo mắt to (Danh pháp khoa học: Selar crumenophthalmus) là một loài cá trong họ Cá khế Carangidae trong Bộ Cá Vược, thuộc chi cá tráo (Selar) phân bố ở Hồng Hải, Ấn Độ Dương, Indonexia, Philippin, Trung Quốc, Nhật Bản và vùng biển nhiệt đới bờ tây Thái Bình Dương.

Mới!!: Cá biển khơi và Selar crumenophthalmus · Xem thêm »

Seriolina nigrofasciata

Cá cam vân (Danh pháp khoa học: Seriolina nigrofasciata) là loài cá biển thuộc nhóm cá biển khơi trong họ cá khế Carangidae phân bố ở vùng Ấn Độ-Thái Bình Dương, Hồng Hải, Đông châu Phi, Inđônêxia, Trung Quốc, Nhật Bản, Philippin, Việt Nam: cá phân bố ở vịnh Bắc Bộ, Trung Bộ và Nam Bộ, các bờ biển trên 20 hải lý.

Mới!!: Cá biển khơi và Seriolina nigrofasciata · Xem thêm »

Thủy sản

Một đầm nuôi trồng thủy sản Thủy sản là một thuật ngữ chỉ chung về những nguồn lợi, sản vật đem lại cho con người từ môi trường nước và được con người khai thác, nuôi trồng thu hoạch sử dụng làm thực phẩm, nguyên liệu hoặc bày bán trên thị trường.

Mới!!: Cá biển khơi và Thủy sản · Xem thêm »

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »