25 quan hệ: Động vật, Động vật có dây sống, Bộ Cá vược, Betta burdigala, Betta chini, Betta chloropharynx, Betta hipposideros, Betta livida, Betta macrostoma, Betta miniopinna, Betta persephone, Betta simorum, Betta simplex, Betta spilotogena, Betta tomi, Betta tussyae, Cá lia thia, Cá xiêm, Chi (sinh học), Họ (sinh học), Họ Cá tai tượng, Lớp Cá vây tia, Nước ngọt, Pieter Bleeker, 1850.
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Mới!!: Cá Betta và Động vật · Xem thêm »
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Mới!!: Cá Betta và Động vật có dây sống · Xem thêm »
Bộ Cá vược
Bộ Cá vược (danh pháp khoa học: Perciformes, còn gọi là Percomorphi hay Acanthopteri, như định nghĩa truyền thống bao gồm khoảng 40% các loài cá xương và là bộ lớn nhất trong số các bộ của động vật có xương sống. Tên gọi Perciformes có nghĩa là giống như cá pecca/cá vược. Chúng thuộc về lớp Cá vây tia (Actinopterygii) và bao gồm trên 7.000 loài khác nhau, với kích thước và hình dáng đa dạng, được tìm thấy trong gần như trong mọi môi trường nước. Bộ này cũng là bộ động vật có xương sống với kích thước biến đổi nhiều nhất, từ nhỏ bé như ở Schindleria brevipinguis (dài 0,7 cm/ 0,3 inch) tới lớn như ở các loài Makaira (dài 5 m/16,5 ft). Chúng lần đầu tiên xuất hiện và đa dạng hóa trong Hậu Phấn trắng. Các loài cá dạng cá vược thông thường có các vây lưng và vây hậu môn được phân chia thành các gai ở phần trước và các tia vây mềm ở phần sau, chúng có thể tách biệt một phần hay toàn phần. Chúng thường cũng có các vây chậu với 1 gai và tới 5 tia vây mềm, hoặc là nằm ở dưới phần họng hoặc dưới phần bụng. Vảy thông thường có rìa thô ráp, mặc dù đôi khi có rìa nhẵn hay biến đổi khác. Các đặc trưng khác, mang tính chuyên ngành hơn được xác định cho từng nhóm là khác nhau. Sự phân loại hiện tại vẫn còn mâu thuẫn. Theo định nghĩa thông thường thì bộ Perciformes gần như chắc chắn là cận ngành. Các bộ khác có thể nên đưa vào bộ này trong vai trò như là các phân bộ bao gồm bộ Cá mù làn (Scorpaeniformes), bộ Cá nóc (Tetraodontiformes), bộ Cá thân bẹt (Pleuronectiformes). Với bộ như được công nhận như hiện tại thì một vài phân bộ cũng có thể là cận ngành.
Mới!!: Cá Betta và Bộ Cá vược · Xem thêm »
Betta burdigala
Betta burdigala là một loài cá thuộc họ Belontiidae.
Mới!!: Cá Betta và Betta burdigala · Xem thêm »
Betta chini
Betta chini là một loài cá thuộc họ Osphronemidae.
Mới!!: Cá Betta và Betta chini · Xem thêm »
Betta chloropharynx
Betta chloropharynx là một loài cá thuộc họ Belontiidae.
Mới!!: Cá Betta và Betta chloropharynx · Xem thêm »
Betta hipposideros
Betta hipposideros là một loài cá thuộc họ Belontiidae.
Mới!!: Cá Betta và Betta hipposideros · Xem thêm »
Betta livida
Betta livida là một loài cá thuộc họ Belontiidae.
Mới!!: Cá Betta và Betta livida · Xem thêm »
Betta macrostoma
Betta macrostoma là một loài cá thuộc họ Belontiidae.
Mới!!: Cá Betta và Betta macrostoma · Xem thêm »
Betta miniopinna
Betta miniopinna là một loài cá thuộc họ Osphronemidae.
Mới!!: Cá Betta và Betta miniopinna · Xem thêm »
Betta persephone
Betta persephone là một loài cá nước ngọt trong họ Osphronemidae của bộ Perciformes.
Mới!!: Cá Betta và Betta persephone · Xem thêm »
Betta simorum
Betta simorum là một loài cá trong họ Osphronemidae.
Mới!!: Cá Betta và Betta simorum · Xem thêm »
Betta simplex
Betta simplex là một loài cá thuộc họ Belontiidae.
Mới!!: Cá Betta và Betta simplex · Xem thêm »
Betta spilotogena
Betta spilotogena là một loài cá thuộc họ Belontiidae.
Mới!!: Cá Betta và Betta spilotogena · Xem thêm »
Betta tomi
Betta tomi là một loài cá thuộc họ Belontiidae.
Mới!!: Cá Betta và Betta tomi · Xem thêm »
Betta tussyae
Betta tussyae là một loài cá trong họ Osphronemidae.
Mới!!: Cá Betta và Betta tussyae · Xem thêm »
Cá lia thia
Cá lia thia hay Cá chọi có thể là tên thông dụng dùng để chỉ một số loài cá thuộc phân họ Macropodusinae như.
Mới!!: Cá Betta và Cá lia thia · Xem thêm »
Cá xiêm
Cá xiêm là tên gọi chung cho một số loài cá thuộc chi Betta gồm Betta splendens, Betta imbellis, Betta mahachaiensis, Betta smaragdina; chủ yếu là dùng để chỉ loài B. splendens.
Mới!!: Cá Betta và Cá xiêm · Xem thêm »
Chi (sinh học)
200px Chi, một số tài liệu về phân loại động vật trong tiếng Việt còn gọi là giống (tiếng Latinh số ít genus, số nhiều genera), là một đơn vị phân loại sinh học dùng để chỉ một hoặc một nhóm loài có kiểu hình tương tự và mối quan hệ tiến hóa gần gũi với nhau.
Mới!!: Cá Betta và Chi (sinh học) · Xem thêm »
Họ (sinh học)
Hệ thống cấp bậc trong phân loại khoa học Trong phân loại sinh học, họ hay họ nhà hay gia đình nhà (tiếng Latinh: familia, số nhiều familiae) là một cấp, hay một đơn vị phân loại ở cấp này.
Mới!!: Cá Betta và Họ (sinh học) · Xem thêm »
Họ Cá tai tượng
Họ Cá tai tượng (danh pháp Osphronemidae) gồm các loài cá nước ngọt thuộc Bộ Cá vược.
Mới!!: Cá Betta và Họ Cá tai tượng · Xem thêm »
Lớp Cá vây tia
Lớp Cá vây tia (danh pháp khoa học: Actinopterygii) là một lớp chứa các loài cá xương có vây tia.
Mới!!: Cá Betta và Lớp Cá vây tia · Xem thêm »
Nước ngọt
Nước ngọt hay nước nhạt là loại nước chứa một lượng tối thiểu các muối hòa tan, đặc biệt là natri clorua (thường có nồng độ các loại muối hay còn gọi là độ mặn trong khoảng 0,01 - 0,5 ppt hoặc tới 1 ppt), vì thế nó được phân biệt tương đối rõ ràng với nước lợ hay các loại nước mặn và nước muối.
Mới!!: Cá Betta và Nước ngọt · Xem thêm »
Pieter Bleeker
Pieter Bleeker Pieter Bleeker (ngày 10 tháng 7 năm 1819, Zaandam – ngày 24 tháng 1 năm 1878, The Hague) la` một bác sỉ và ngư loại học người Hà Lan nổi tiếng vì những nghiên cứu về cá ở Đông Nam Á Ông viết cuốn Atlas Ichthyologique des Orientales Neerlandaises được xuất bản năm 1862–1877.
Mới!!: Cá Betta và Pieter Bleeker · Xem thêm »
1850
1850 (số La Mã: MDCCCL) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Mới!!: Cá Betta và 1850 · Xem thêm »