60 quan hệ: Alan Greenspan, Ben Bernanke, Bill Clinton, Calvin Coolidge, Cục Dự trữ Liên bang (Hoa Kỳ), Chính quyền liên bang Hoa Kỳ, Chính sách tiền tệ, Dwight D. Eisenhower, Franklin D. Roosevelt, George W. Bush, Gerald Ford, Harry S. Truman, Herbert Hoover, Hoa Kỳ, Jimmy Carter, John F. Kennedy, Lyndon B. Johnson, Quốc hội Hoa Kỳ, Richard Nixon, Ronald Reagan, Tổng thống Hoa Kỳ, The Washington Post, Tiếng Anh, Warren G. Harding, Woodrow Wilson, 1 tháng 2, 1 tháng 5, 10 tháng 5, 10 tháng 8, 11 tháng 8, 15 tháng 11, 15 tháng 4, 15 tháng 8, 15 tháng 9, 16 tháng 9, 19 tháng 5, 19 tháng 8, 1914, 1916, 1922, 1923, 1927, 1930, 1933, 1934, 1948, 1951, 1970, 1978, 1979, ..., 1987, 2 tháng 4, 2006, 31 tháng 1, 31 tháng 3, 31 tháng 8, 4 tháng 10, 6 tháng 8, 8 tháng 3, 9 tháng 8. Mở rộng chỉ mục (10 hơn) »
Alan Greenspan
Alan Greenspan (sinh ngày 6 tháng 3 năm 1926 tại Thành phố New York) là nhà kinh tế học Mỹ và là Chủ tịch Hội đồng Thống đốc Cục Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ từ 1987 đến 2006.
Mới!!: Chủ tịch Hội đồng Thống đốc Cục Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ và Alan Greenspan · Xem thêm »
Ben Bernanke
nhỏ Ben Bernanke (sinh 13 tháng 12 năm 1953) là một nhà kinh tế học người Mỹ và hiện là chủ tịch Cục Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ.
Mới!!: Chủ tịch Hội đồng Thống đốc Cục Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ và Ben Bernanke · Xem thêm »
Bill Clinton
William Jefferson Clinton (tên khai sinh là William Jefferson Blythe III) sinh ngày 19 tháng 8 năm 1946, là tổng thống thứ 42 của Hoa Kỳ từ năm 1993 đến năm 2001.
Mới!!: Chủ tịch Hội đồng Thống đốc Cục Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ và Bill Clinton · Xem thêm »
Calvin Coolidge
John Calvin Coolidge, Jr. (4 tháng 7 năm 1872 – 5 tháng 1 năm 1933), thường gọi là Calvin Coolidge, là tổng thống Hoa Kỳ thứ 30.
Mới!!: Chủ tịch Hội đồng Thống đốc Cục Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ và Calvin Coolidge · Xem thêm »
Cục Dự trữ Liên bang (Hoa Kỳ)
300pxCục Dự trữ Liên bang (tiếng Anh: Federal Reserve System – Fed) hay Ngân hàng Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ là ngân hàng trung ương của Hoa Kỳ.
Mới!!: Chủ tịch Hội đồng Thống đốc Cục Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ và Cục Dự trữ Liên bang (Hoa Kỳ) · Xem thêm »
Chính quyền liên bang Hoa Kỳ
Chính quyền Hợp Chúng quốc Hoa Kỳ (hoặc Chính quyền Liên bang Hoa Kỳ, chính quyền Mỹ) được thiết lập bởi Hiến pháp Hoa Kỳ, là một nước cộng hoà liên bang được cấu thành bởi các tiểu bang khác nhau.
Mới!!: Chủ tịch Hội đồng Thống đốc Cục Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ và Chính quyền liên bang Hoa Kỳ · Xem thêm »
Chính sách tiền tệ
Chính sách lưu thông tiền tệ hay chính sách tiền tệ (monetary policy) là quá trình quản lý cung tiền (money supply) của cơ quan quản lý tiền tệ (có thể là ngân hàng trung ương), thường là hướng tới một lãi suất mong muốn (targeting interest rate) để đạt được những mục đích ổn định và tăng trưởng kinh tế - như kiềm chế lạm phát, duy trì ổn định tỷ giá hối đoái, đạt được toàn dụng lao động hay tăng trưởng kinh tế.
Mới!!: Chủ tịch Hội đồng Thống đốc Cục Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ và Chính sách tiền tệ · Xem thêm »
Dwight D. Eisenhower
Dwight David "Ike" Eisenhower (phiên âm: Ai-xen-hao; 14 tháng 10 năm 1890 – 28 tháng 3 năm 1969) là một vị tướng 5-sao trong Lục quân Hoa Kỳ và là Tổng thống Hoa Kỳ thứ 34 từ năm 1953 đến 1961.
Mới!!: Chủ tịch Hội đồng Thống đốc Cục Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ và Dwight D. Eisenhower · Xem thêm »
Franklin D. Roosevelt
Franklin Delano Roosevelt (phiên âm: Phranh-kơ-lin Đê-la-nô Ru-dơ-ven) (30 tháng 1 năm 1882 – 12 tháng 4 năm 1945, thường được gọi tắt là FDR) là Tổng thống Hoa Kỳ thứ 32 và là một khuôn mặt trung tâm của các sự kiện thế giới trong giữa thế kỷ XX.
Mới!!: Chủ tịch Hội đồng Thống đốc Cục Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ và Franklin D. Roosevelt · Xem thêm »
George W. Bush
George Walker Bush (còn gọi là George Bush (con), sinh ngày 6 tháng 7 năm 1946) là chính khách và tổng thống thứ 43 của Hoa Kỳ.
Mới!!: Chủ tịch Hội đồng Thống đốc Cục Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ và George W. Bush · Xem thêm »
Gerald Ford
Gerald Rudolph Ford, Jr. (tên sinh Leslie Lynch King, Jr.; 14 tháng 7 năm 1913 – 26 tháng 12 năm 2006) là Tổng thống thứ 38 của Hoa Kỳ (1974–1977) và là Phó tổng thống thứ 40 (1973–1974).
Mới!!: Chủ tịch Hội đồng Thống đốc Cục Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ và Gerald Ford · Xem thêm »
Harry S. Truman
Harry S. Truman (8 tháng 5 năm 1884 – 26 tháng 12 năm 1972) là Phó tổng thống thứ 34 (1945) và là Tổng thống thứ 33 của Hoa Kỳ (1945–1953), kế nhiệm Nhà Trắng sau cái chết của Franklin D. Roosevelt.
Mới!!: Chủ tịch Hội đồng Thống đốc Cục Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ và Harry S. Truman · Xem thêm »
Herbert Hoover
Herbert Clark Hoover (10 tháng 8 năm 1874 - 20 tháng 10 năm 1964), tổng thống thứ 31 của Hoa Kỳ (1929 - 1933), là một kĩ sư mỏ nổi tiếng thế giới và là một nhà cầm quyền theo chủ nghĩa nhân đạo.
Mới!!: Chủ tịch Hội đồng Thống đốc Cục Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ và Herbert Hoover · Xem thêm »
Hoa Kỳ
Hoa Kỳ, còn gọi là Mỹ, tên gọi đầy đủ là Hợp chúng quốc Hoa Kỳ hoặc Hợp chúng quốc Mỹ (tiếng Anh: United States of America viết tắt là U.S. hoặc USA), là một cộng hòa lập hiến liên bang gồm 50 tiểu bang và 1 đặc khu liên bang.
Mới!!: Chủ tịch Hội đồng Thống đốc Cục Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ và Hoa Kỳ · Xem thêm »
Jimmy Carter
James Earl "Jimmy" Carter, Jr (sinh ngày 1 tháng 10 năm 1924) là chính khách, và là Tổng thống thứ 39 của Hiệp Chúng Quốc Hoa Kỳ (1977–1981), cũng là quán quân Giải Nobel Hòa bình năm 2002.
Mới!!: Chủ tịch Hội đồng Thống đốc Cục Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ và Jimmy Carter · Xem thêm »
John F. Kennedy
John Fitzgerald Kennedy (29 tháng 5 năm 1917 – 22 tháng 11 năm 1963), thường được gọi là Jack Kennedy hay JFK, là tổng thống thứ 35 của Hiệp chúng quốc Hoa Kỳ, tại nhiệm từ năm 1961 đến năm 1963.
Mới!!: Chủ tịch Hội đồng Thống đốc Cục Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ và John F. Kennedy · Xem thêm »
Lyndon B. Johnson
Lyndon Baines Johnson (phát âm tiếng Anh:; 27 tháng 8 năm 1908 –  22 tháng 1 năm 1973), là Tổng thống Hoa Kỳ thứ 36, tại vị trong giai đoạn 1963–1969.
Mới!!: Chủ tịch Hội đồng Thống đốc Cục Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ và Lyndon B. Johnson · Xem thêm »
Quốc hội Hoa Kỳ
Quốc hội Hoa Kỳ (tiếng Anh: United States Congress) là cơ quan lập pháp của Chính quyền Liên bang Hợp chúng quốc Hoa Kỳ.
Mới!!: Chủ tịch Hội đồng Thống đốc Cục Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ và Quốc hội Hoa Kỳ · Xem thêm »
Richard Nixon
Richard Milhous Nixon (9 tháng 1 năm 1913 – 22 tháng 4 năm 1994) là tổng thống thứ 37 của Hợp chúng quốc Hoa Kỳ.
Mới!!: Chủ tịch Hội đồng Thống đốc Cục Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ và Richard Nixon · Xem thêm »
Ronald Reagan
Ronald Wilson Reagan (6 tháng 2 năm 1911 – 5 tháng 6 năm 2004) là tổng thống thứ 40 của Hoa Kỳ (1981–1989).
Mới!!: Chủ tịch Hội đồng Thống đốc Cục Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ và Ronald Reagan · Xem thêm »
Tổng thống Hoa Kỳ
Tổng thống Hoa Kỳ là nguyên thủ quốc gia (head of state) và cũng là người đứng đầu chính phủ (head of government) Hoa Kỳ.
Mới!!: Chủ tịch Hội đồng Thống đốc Cục Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ và Tổng thống Hoa Kỳ · Xem thêm »
The Washington Post
Trụ sở ''The Washington Post'' tại Washington, D.C Số báo ngày 21 tháng 7 năm 1969, loan tin về Apollo 11 đáp lên mặt trăng The Washington Post hay Bưu báo Washington là nhật báo lớn nhất và có thể là một trong những tờ báo lâu đời nhất ở Washington, D.C., thủ đô Hoa Kỳ.
Mới!!: Chủ tịch Hội đồng Thống đốc Cục Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ và The Washington Post · Xem thêm »
Tiếng Anh
Tiếng Anh (English) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời sơ kỳ Trung cổ tại Anh và nay là lingua franca toàn cầu.
Mới!!: Chủ tịch Hội đồng Thống đốc Cục Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ và Tiếng Anh · Xem thêm »
Warren G. Harding
Warren Gamaliel Harding (2 tháng 11 năm 1865 – 2 tháng 8 năm 1923) là Tổng thống Hoa Kỳ thứ 29.
Mới!!: Chủ tịch Hội đồng Thống đốc Cục Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ và Warren G. Harding · Xem thêm »
Woodrow Wilson
Thomas Woodrow Wilson (28 tháng 12 năm 1856–3 tháng 2 năm 1924), là Tổng thống Hoa Kỳ thứ 28.
Mới!!: Chủ tịch Hội đồng Thống đốc Cục Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ và Woodrow Wilson · Xem thêm »
1 tháng 2
Ngày 1 tháng 2 là ngày thứ 32 trong lịch Gregory.
Mới!!: Chủ tịch Hội đồng Thống đốc Cục Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ và 1 tháng 2 · Xem thêm »
1 tháng 5
Ngày 1 tháng 5 là ngày thứ 121 (122 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Chủ tịch Hội đồng Thống đốc Cục Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ và 1 tháng 5 · Xem thêm »
10 tháng 5
Ngày 10 tháng 5 là ngày thứ 130 (131 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Chủ tịch Hội đồng Thống đốc Cục Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ và 10 tháng 5 · Xem thêm »
10 tháng 8
Ngày 10 tháng 8 là ngày thứ 222 (223 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Chủ tịch Hội đồng Thống đốc Cục Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ và 10 tháng 8 · Xem thêm »
11 tháng 8
Ngày 11 tháng 8 là ngày thứ 223 (224 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Chủ tịch Hội đồng Thống đốc Cục Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ và 11 tháng 8 · Xem thêm »
15 tháng 11
Ngày 15 tháng 11 là ngày thứ 319 (320 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Chủ tịch Hội đồng Thống đốc Cục Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ và 15 tháng 11 · Xem thêm »
15 tháng 4
Ngày 15 tháng 4 là ngày thứ 105 trong mỗi năm thường (ngày thứ 106 trong mỗi năm nhuận). Còn 260 ngày nữa trong năm.
Mới!!: Chủ tịch Hội đồng Thống đốc Cục Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ và 15 tháng 4 · Xem thêm »
15 tháng 8
Ngày 15 tháng 8 là ngày thứ 227 (228 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Chủ tịch Hội đồng Thống đốc Cục Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ và 15 tháng 8 · Xem thêm »
15 tháng 9
Ngày 15 tháng 9 là ngày thứ 258 (259 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Chủ tịch Hội đồng Thống đốc Cục Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ và 15 tháng 9 · Xem thêm »
16 tháng 9
Ngày 16 tháng 9 là ngày thứ 259 (260 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Chủ tịch Hội đồng Thống đốc Cục Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ và 16 tháng 9 · Xem thêm »
19 tháng 5
Ngày 19 tháng 5 là ngày thứ 139 (140 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Chủ tịch Hội đồng Thống đốc Cục Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ và 19 tháng 5 · Xem thêm »
19 tháng 8
Ngày 19 tháng 8 là ngày thứ 231 (232 trong năm nhuận) trong lịch Gregorius.
Mới!!: Chủ tịch Hội đồng Thống đốc Cục Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ và 19 tháng 8 · Xem thêm »
1914
1914 (số La Mã: MCMXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Mới!!: Chủ tịch Hội đồng Thống đốc Cục Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ và 1914 · Xem thêm »
1916
1916 (số La Mã: MCMXVI) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Mới!!: Chủ tịch Hội đồng Thống đốc Cục Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ và 1916 · Xem thêm »
1922
1922 (số La Mã: MCMXXII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Mới!!: Chủ tịch Hội đồng Thống đốc Cục Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ và 1922 · Xem thêm »
1923
1923 (số La Mã: MCMXXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Mới!!: Chủ tịch Hội đồng Thống đốc Cục Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ và 1923 · Xem thêm »
1927
1927 (số La Mã: MCMXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Mới!!: Chủ tịch Hội đồng Thống đốc Cục Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ và 1927 · Xem thêm »
1930
1991.
Mới!!: Chủ tịch Hội đồng Thống đốc Cục Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ và 1930 · Xem thêm »
1933
1933 (số La Mã: MCMXXXIII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Mới!!: Chủ tịch Hội đồng Thống đốc Cục Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ và 1933 · Xem thêm »
1934
1934 (số La Mã: MCMXXXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Mới!!: Chủ tịch Hội đồng Thống đốc Cục Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ và 1934 · Xem thêm »
1948
1948 (số La Mã: MCMXLVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Mới!!: Chủ tịch Hội đồng Thống đốc Cục Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ và 1948 · Xem thêm »
1951
1951 (số La Mã: MCMLI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Mới!!: Chủ tịch Hội đồng Thống đốc Cục Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ và 1951 · Xem thêm »
1970
Theo lịch Gregory, năm 1970 (số La Mã: MCMLXX) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm.
Mới!!: Chủ tịch Hội đồng Thống đốc Cục Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ và 1970 · Xem thêm »
1978
Theo lịch Gregory, năm 1978 (số La Mã: MCMLXXVIII) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.
Mới!!: Chủ tịch Hội đồng Thống đốc Cục Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ và 1978 · Xem thêm »
1979
Theo lịch Gregory, năm 1979 (số La Mã: MCMLXXIX) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.
Mới!!: Chủ tịch Hội đồng Thống đốc Cục Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ và 1979 · Xem thêm »
1987
Theo lịch Gregory, năm 1987 (số La Mã: MCMLXXXVII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm.
Mới!!: Chủ tịch Hội đồng Thống đốc Cục Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ và 1987 · Xem thêm »
2 tháng 4
Ngày 2 tháng 4 là ngày thứ 92 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 93 trong mỗi năm nhuận).
Mới!!: Chủ tịch Hội đồng Thống đốc Cục Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ và 2 tháng 4 · Xem thêm »
2006
2006 (số La Mã: MMVI) là một năm thường bắt đầu vào chủ nhật trong lịch Gregory.
Mới!!: Chủ tịch Hội đồng Thống đốc Cục Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ và 2006 · Xem thêm »
31 tháng 1
Ngày 31 tháng 1 là ngày thứ 31 trong lịch Gregory.
Mới!!: Chủ tịch Hội đồng Thống đốc Cục Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ và 31 tháng 1 · Xem thêm »
31 tháng 3
Ngày 31 tháng 3 là ngày thứ 90 (91 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Chủ tịch Hội đồng Thống đốc Cục Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ và 31 tháng 3 · Xem thêm »
31 tháng 8
Ngày 31 tháng 8 là ngày thứ 243 (244 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Chủ tịch Hội đồng Thống đốc Cục Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ và 31 tháng 8 · Xem thêm »
4 tháng 10
Ngày 4 tháng 10 là ngày thứ 277 (278 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Chủ tịch Hội đồng Thống đốc Cục Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ và 4 tháng 10 · Xem thêm »
6 tháng 8
Ngày 6 tháng 8 là ngày thứ 218 (219 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Chủ tịch Hội đồng Thống đốc Cục Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ và 6 tháng 8 · Xem thêm »
8 tháng 3
Ngày 8 tháng 3 là ngày thứ 67 trong mỗi năm thường (ngày thứ 68 trong mỗi năm nhuận).
Mới!!: Chủ tịch Hội đồng Thống đốc Cục Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ và 8 tháng 3 · Xem thêm »
9 tháng 8
Ngày 9 tháng 8 là ngày thứ 221 (222 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Chủ tịch Hội đồng Thống đốc Cục Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ và 9 tháng 8 · Xem thêm »
Chuyển hướng tại đây:
Chủ tịch Cục Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ, Chủ tịch Fed.