Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

6 tháng 11

Mục lục 6 tháng 11

Ngày 6 tháng 11 là ngày thứ 310 (311 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

68 quan hệ: Abraham Lincoln, Adolphe Sax, Apartheid, Armand Fallières, Đại học Princeton, Đại Hội đồng Liên Hiệp Quốc, Bóng bầu dục Mỹ, Bầu cử tổng thống Hoa Kỳ, Bắc Ngụy, Bắc Ngụy Đạo Vũ Đế, Bắc Ngụy Minh Nguyên Đế, Chiến tranh Việt Nam, Cuba, Danh sách sultan của đế quốc Ottoman, Dương Văn Minh, Hawker Hurricane, Hàn Quốc, Hoa Kỳ, Khải Định, Lịch Gregorius, Lý Long Tường, Lý Thừa Vãn, Liên bang miền Bắc Hoa Kỳ, Liên minh miền Nam Hoa Kỳ, Nội chiến Hoa Kỳ, Năm nhuận, New Brunswick, New Jersey, New Jersey, Ngô Đình Diệm, Ngô Diệc Phàm, Thác Bạt Thiệu, Việt Nam Cộng hòa, 1391, 1425, 1479, 1494, 1550, 1555, 1566, 1612, 1661, 1692, 1700, 1753, 1763, 1802, 1814, 1823, 1833, 1835, ..., 1841, 1860, 1865, 1869, 1885, 1894, 1908, 1909, 1915, 1925, 1931, 1935, 1958, 1962, 1963, 1965, 1990, 409. Mở rộng chỉ mục (18 hơn) »

Abraham Lincoln

Abraham Lincoln (12 tháng 2, 1809 – 15 tháng 4, 1865), còn được biết đến với tên Abe Lincoln, tên hiệu Honest Abe, Rail Splitter, Người giải phóng vĩ đại (ở Việt Nam thường được biết đến là Lin-côn), là Tổng thống thứ 16 của Hoa Kỳ từ tháng 3 năm 1861 cho đến khi bị ám sát vào tháng 4 năm 1865.

Mới!!: 6 tháng 11 và Abraham Lincoln · Xem thêm »

Adolphe Sax

Aldolphe Sax tên đầy đủ là Antoine Joseph Aldolphe Sax (6 tháng 11 năm 1814-7 tháng 2 năm 1894) là nhà thiết kết nhạc cụ và là một nghệ sĩ chơi flute và clarinet.

Mới!!: 6 tháng 11 và Adolphe Sax · Xem thêm »

Apartheid

Apartheid (tiếng Hà Lan: Apartheid, tiếng Afrikaan: ɐˈpartɦɛit) là một từ Afrikaan, nghĩa là chính sách phân biệt chủng tộc trước đây đã được tiến hành ở Nam Phi, từ Apartheid trong tiếng Hà Lan dùng ở châu Phi có nghĩa là sự riêng biệt, nó miêu tả sự phân chia chủng tộc giữa thiểu số người da trắng và phần đông dân số người da đen.

Mới!!: 6 tháng 11 và Apartheid · Xem thêm »

Armand Fallières

Clément Armand Fallières (6 tháng 11 năm 1841 - 22 tháng 6 năm 1931) là một chính khách người Pháp, tổng thống nước cộng hòa Pháp từ năm 1906 đến năm 1913.

Mới!!: 6 tháng 11 và Armand Fallières · Xem thêm »

Đại học Princeton

Viện Đại học Princeton (tiếng Anh: Princeton University), còn gọi là Đại học Princeton, là một viện đại học tư thục tọa lạc ở Princeton, New Jersey, Hoa Kỳ.

Mới!!: 6 tháng 11 và Đại học Princeton · Xem thêm »

Đại Hội đồng Liên Hiệp Quốc

Đại Hội đồng Liên Hiệp Quốc (tiếng Anh: United Nations General Assembly, viết tắt UNGA/GA) là một trong 5 cơ quan chính của Liên Hiệp Quốc.

Mới!!: 6 tháng 11 và Đại Hội đồng Liên Hiệp Quốc · Xem thêm »

Bóng bầu dục Mỹ

200px Bóng bầu dục Mỹ hay còn gọi bóng đá kiểu Mỹ (American football), hoặc tiếng lóng bóng cà na, là một môn thể thao thi đấu đồng đội phổ biến tại Hoa Kỳ.

Mới!!: 6 tháng 11 và Bóng bầu dục Mỹ · Xem thêm »

Bầu cử tổng thống Hoa Kỳ

Việc bầu cử tổng thống Hoa Kỳ là việc chọn lựa người làm tổng thống Hoa Kỳ trong nhiệm kỳ 4 năm, bắt đầu từ trưa Ngày Nhậm chức (20 tháng 1 năm sau cuộc bầu cử).

Mới!!: 6 tháng 11 và Bầu cử tổng thống Hoa Kỳ · Xem thêm »

Bắc Ngụy

Nhà Bắc Ngụy (tiếng Trung: 北魏朝, bính âm: běi wèi cháo, 386-534), còn gọi là Thác Bạt Ngụy (拓拔魏), Hậu Ngụy (後魏) hay Nguyên Ngụy (元魏), là một triều đại thời Nam Bắc triều trong lịch sử Trung Quốc. Sự kiện đáng chú ý nhất của triều đại này là việc thống nhất miền bắc Trung Quốc năm 439. Nhà nước này cũng tham gia mạnh mẽ vào việc tài trợ cho nghệ thuật Phật giáo nên nhiều đồ tạo tác cổ và tác phẩm nghệ thuật từ thời kỳ này còn được bảo tồn. Năm 494, triều đại này di chuyển kinh đô từ Bình Thành (nay là Đại Đồng, tỉnh Sơn Tây) về Lạc Dương và bắt đầu cho xây dựng hang đá Long Môn. Trên 30.000 tượng Phật từ thời kỳ của triều đại này còn được tìm thấy trong hang. Người ta cho rằng triều đại này bắt nguồn từ bộ Thác Bạt của tộc Tiên Ti. Dưới ảnh hưởng của Phùng thái hậu và Ngụy Hiếu Văn Đế, Bắc Ngụy đẩy mạnh Hán hóa, thậm chí đổi họ hoàng tộc từ Thát Bạt sang Nguyên. Việc áp đặt Hán hóa gây mâu thuẫn sâu sắc giữa giới quý tộc Bắc Ngụy tại Lạc Dương và người Tiên Ti ở 6 quân trấn (lục trấn) phương bắc - là 6 tiền đồn lập lên nhằm phòng thủ người Nhuyễn Nhuyên (còn gọi Nhu Nhiên) - dẫn đến việc nổi loạn của người lục trấn, làm suy sụp hệ thống lưới cai trị từ Lạc Dương. Sau một thời gian xung đột, Bắc Ngụy bị phân chia thành Đông Ngụy và Tây Ngụy.

Mới!!: 6 tháng 11 và Bắc Ngụy · Xem thêm »

Bắc Ngụy Đạo Vũ Đế

Bắc Ngụy Đạo Vũ Đế (chữ Hán: 北魏道武帝; 371–409), tên húy là Thác Bạt Khuê (拓拔珪), tên lúc sinh là Thác Bạt Thiệp Khuê (拓拔渉珪), là hoàng đế khai quốc của triều đại Bắc Ngụy trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: 6 tháng 11 và Bắc Ngụy Đạo Vũ Đế · Xem thêm »

Bắc Ngụy Minh Nguyên Đế

Bắc Ngụy Minh Nguyên Đế (chữ Hán: 北魏明元帝; 392–423), tên húy là Thác Bạt Tự (拓拔嗣), là hoàng đế thứ hai của triều đại Bắc Ngụy trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: 6 tháng 11 và Bắc Ngụy Minh Nguyên Đế · Xem thêm »

Chiến tranh Việt Nam

Chiến tranh Việt Nam (1955–1975) là giai đoạn thứ hai và là giai đoạn khốc liệt nhất của Chiến tranh trên chiến trường Đông Dương (1945–1979), bắt đầu ngày 1 tháng 11 năm 1955 khi Phái bộ Cố vấn và Viện trợ Quân sự Hoa Kỳ (MAAG) được thành lập ở Miền Nam Việt Nam và kết thúc ngày 30 tháng 4 năm 1975 khi Tổng thống Dương Văn Minh của Việt Nam Cộng hòa đầu hàng Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam.

Mới!!: 6 tháng 11 và Chiến tranh Việt Nam · Xem thêm »

Cuba

Cuba, tên gọi chính thức là Cộng hòa Cuba (tiếng Tây Ban Nha: Cuba hay República de Cuba, IPA) là Quốc gia bao gồm đảo Cuba (hòn đảo hình con cá sấu vươn dài trên biển Caribe, cũng là hòn đảo lớn nhất của quần đảo Đại Antilles), cùng với đảo Thanh Niên (Isla de la Juventud) và các đảo nhỏ xung quanh.

Mới!!: 6 tháng 11 và Cuba · Xem thêm »

Danh sách sultan của đế quốc Ottoman

Từ năm 1299 đến 1922, các vua nhà Ottoman cai trị một đế quốc xuyên lục địa rộng lớn.

Mới!!: 6 tháng 11 và Danh sách sultan của đế quốc Ottoman · Xem thêm »

Dương Văn Minh

Dương Văn Minh (16 tháng 2 năm 1916 - 9 tháng 8 năm 2001) nguyên là một cựu tướng lĩnh Bộ binh của Quân đội Việt Nam Cộng hòa, cấp bậc Đại tướng.

Mới!!: 6 tháng 11 và Dương Văn Minh · Xem thêm »

Hawker Hurricane

Chiếc Hawker Hurricane là một máy bay tiêm kích một chỗ ngồi của Anh Quốc được thiết kế và chế tạo phần lớn bởi Hawker Aircraft Ltd, tuy nhiên một số cũng được chế tạo tại Canada bởi Canada Car and Foundry.

Mới!!: 6 tháng 11 và Hawker Hurricane · Xem thêm »

Hàn Quốc

Đại Hàn Dân Quốc, thường được gọi ngắn gọn là Hàn Quốc, còn được gọi bằng các tên khác là Nam Hàn, Đại Hàn, Nam Triều Tiên hoặc Cộng hòa Triều Tiên, là một quốc gia thuộc Đông Á, nằm ở nửa phía nam của bán đảo Triều Tiên.

Mới!!: 6 tháng 11 và Hàn Quốc · Xem thêm »

Hoa Kỳ

Hoa Kỳ, còn gọi là Mỹ, tên gọi đầy đủ là Hợp chúng quốc Hoa Kỳ hoặc Hợp chúng quốc Mỹ (tiếng Anh: United States of America viết tắt là U.S. hoặc USA), là một cộng hòa lập hiến liên bang gồm 50 tiểu bang và 1 đặc khu liên bang.

Mới!!: 6 tháng 11 và Hoa Kỳ · Xem thêm »

Khải Định

Chân dung Hoàng đế Khải Định khi đi công du ở Pháp Khải Định (chữ Hán: 啓定帝; 8 tháng 10 năm 1885 – 6 tháng 11 năm 1925), tên khai sinh Nguyễn Phúc Bửu Đảo (阮福寶嶹), là vị hoàng đế thứ 12 của triều đại nhà Nguyễn trong lịch sử Việt Nam, ở ngôi từ 1916 đến 1925.

Mới!!: 6 tháng 11 và Khải Định · Xem thêm »

Lịch Gregorius

Lịch Gregorius, còn gọi là Tây lịch, Công lịch, là một bộ lịch do Giáo hoàng Grêgôriô XIII đưa ra vào năm 1582.

Mới!!: 6 tháng 11 và Lịch Gregorius · Xem thêm »

Lý Long Tường

Lý Long Tường (李龍祥, Hàn ngữ: 이용상/ Yi Yong-sang) là hoàng tử triều Lý nước Đại Việt, Hoa Sơn Tướng quân (Hwasan Sanggun) nước Cao Ly và là ông tổ của dòng họ Lý Hoa Sơn (화산 이씨, 花山李氏, Hoa Sơn Lý thị) ngày nay tại Hàn Quốc.

Mới!!: 6 tháng 11 và Lý Long Tường · Xem thêm »

Lý Thừa Vãn

Lý Thừa Vãn (cũng viết Syngman Rhee, Li Sung-man, Yi Sung-man, hay I Seung-man, tiếng Triều Tiên: 이승만, 26 tháng 3 năm 1875 – 19 tháng 7 năm 1965) là Tổng thống đầu tiên của Chính phủ lâm thời Đại Hàn Dân Quốc cũng như sau này là Tổng thống đầu tiên của Đại Hàn Dân Quốc.

Mới!!: 6 tháng 11 và Lý Thừa Vãn · Xem thêm »

Liên bang miền Bắc Hoa Kỳ

Những lãnh thổ hai bên tranh giành Liên bang miền Bắc (tiếng Anh: The Union hay Northern United States) là tên gọi chính phủ Hoa Kỳ dưới sự lãnh đạo của tổng thống Abraham Lincoln (và Andrew Johnson tiếp nhiệm trong tháng sau cùng) trong thời Nội chiến Hoa Kỳ.

Mới!!: 6 tháng 11 và Liên bang miền Bắc Hoa Kỳ · Xem thêm »

Liên minh miền Nam Hoa Kỳ

Các thành viên của chính phủ Liên minh miền Nam Hoa Kỳ năm 1861 Liên minh miền Nam Hoa Kỳ hay Hiệp bang miền Nam Hoa Kỳ (tiếng Anh: Confederate States of America, gọi tắt Confederate States, viết tắt: CSA) là chính phủ thành lập từ 11 tiểu bang miền nam Hoa Kỳ trong những năm Nội chiến (1861–1865).

Mới!!: 6 tháng 11 và Liên minh miền Nam Hoa Kỳ · Xem thêm »

Nội chiến Hoa Kỳ

Nội chiến Hoa Kỳ (1861–1865), hay còn gọi là cuộc Chiến tranh Giữa các Tiểu bang (War Between the States), là một cuộc tranh chấp quân sự diễn ra tại Hoa Kỳ, giữa Chính phủ Liên bang và các tiểu bang phía nam vào giữa thế kỉ 19.

Mới!!: 6 tháng 11 và Nội chiến Hoa Kỳ · Xem thêm »

Năm nhuận

Năm nhuận là năm.

Mới!!: 6 tháng 11 và Năm nhuận · Xem thêm »

New Brunswick, New Jersey

New Brunswick là một thành phố ở quận Middlesex, New Jersey, Hoa Kỳ.

Mới!!: 6 tháng 11 và New Brunswick, New Jersey · Xem thêm »

New Jersey

New Jersey (phát âm như là Niu Giơ-di, phát âm tiếng Anh là) là một trong 4 tiểu bang nhỏ nhất của Hoa Kỳ.

Mới!!: 6 tháng 11 và New Jersey · Xem thêm »

Ngô Đình Diệm

Ngô Đình Diệm (3 tháng 1 năm 1901 – 2 tháng 11 năm 1963) là nhà chính trị Việt Nam.

Mới!!: 6 tháng 11 và Ngô Đình Diệm · Xem thêm »

Ngô Diệc Phàm

Ngô Diệc Phàm (sinh ngày 6 tháng 11 năm 1990) với nghệ danh Kris (크리스) là nam ca sĩ, diễn viên người Canada gốc Trung Quốc, cựu thành viên nhóm nhạc EXO.

Mới!!: 6 tháng 11 và Ngô Diệc Phàm · Xem thêm »

Thác Bạt Thiệu

Thác Bạt Thiệu (chữ Hán: 拓跋紹, 393 - 409), tên Tiên Ti là Thụ Lạc Bạt (受洛拔), là hoàng tử thứ hai của Bắc Ngụy Đạo Vũ Đế, vua đầu tiên của nhà Bắc Ngụy trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: 6 tháng 11 và Thác Bạt Thiệu · Xem thêm »

Việt Nam Cộng hòa

Việt Nam Cộng hòa (1955–1975) là một cựu chính thể được thành lập từ Quốc gia Việt Nam (1949–1955), với thủ đô là Sài Gòn.

Mới!!: 6 tháng 11 và Việt Nam Cộng hòa · Xem thêm »

1391

Năm 1391 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: 6 tháng 11 và 1391 · Xem thêm »

1425

Năm 1425 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: 6 tháng 11 và 1425 · Xem thêm »

1479

Năm 1479 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: 6 tháng 11 và 1479 · Xem thêm »

1494

Năm 1494 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: 6 tháng 11 và 1494 · Xem thêm »

1550

Năm 1550 (số La Mã: MDL) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Julius.

Mới!!: 6 tháng 11 và 1550 · Xem thêm »

1555

Năm 1555 (số La Mã: MDLV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Julius.

Mới!!: 6 tháng 11 và 1555 · Xem thêm »

1566

Năm 1566 (số La Mã: MDLXVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Julius.

Mới!!: 6 tháng 11 và 1566 · Xem thêm »

1612

Năm 1612 (số La Mã: MDCXII) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật của lịch Gregory (hay một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Julius chậm hơn 10 ngày).

Mới!!: 6 tháng 11 và 1612 · Xem thêm »

1661

Năm 1661 (Số La Mã:MDCLXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ ba của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).

Mới!!: 6 tháng 11 và 1661 · Xem thêm »

1692

Năm 1692 (Số La Mã:MDCXCII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ Ba (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Gregory (hoặc một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ sáu của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).

Mới!!: 6 tháng 11 và 1692 · Xem thêm »

1700

Năm 1700 (số La Mã: MDCC) là một năm thường bắt đầu từ ngày thứ Sáu trong lịch Gregory, nhưng là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ hai của lịch Julius.

Mới!!: 6 tháng 11 và 1700 · Xem thêm »

1753

Năm 1753 (số La Mã: MDCCLIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ sáu của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Mới!!: 6 tháng 11 và 1753 · Xem thêm »

1763

Năm 1763 (số La Mã: MDCCLXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Mới!!: 6 tháng 11 và 1763 · Xem thêm »

1802

Năm 1802 (MDCCCII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu theo lịch Gregory hay một năm thường bắt đầu vào thứ Tư theo lịch Julius.

Mới!!: 6 tháng 11 và 1802 · Xem thêm »

1814

1814 (số La Mã: MDCCCXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Mới!!: 6 tháng 11 và 1814 · Xem thêm »

1823

Năm 1823 (MDCCCXXIII) là một năm thường bắt đầu vào ngày thứ tư trong lịch Gregory (hay một năm thường bắt đầu vào thứ hai, chậm hơn 12 ngày trong lịch Julius.

Mới!!: 6 tháng 11 và 1823 · Xem thêm »

1833

1833 (số La Mã: MDCCCXXXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Mới!!: 6 tháng 11 và 1833 · Xem thêm »

1835

1835 (số La Mã: MDCCCXXXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Mới!!: 6 tháng 11 và 1835 · Xem thêm »

1841

Năm 1841 (MDCCCXLI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu theo lịch lịch Gregory hoặc năm bắt đầu từ ngày thứ tư chậm 12 ngày theo lịch Julius.

Mới!!: 6 tháng 11 và 1841 · Xem thêm »

1860

1860 (số La Mã: MDCCCLX) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Mới!!: 6 tháng 11 và 1860 · Xem thêm »

1865

1865 (số La Mã: MDCCCLXV) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Mới!!: 6 tháng 11 và 1865 · Xem thêm »

1869

1869 (số La Mã: MDCCCLXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Mới!!: 6 tháng 11 và 1869 · Xem thêm »

1885

Năm 1885 (MDCCCLXXXV) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 5 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ 3 trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Mới!!: 6 tháng 11 và 1885 · Xem thêm »

1894

Theo lịch Gregory, năm 1894 (số La Mã: MDCCCXCIV) là năm bắt đầu từ ngày thứ Hai.

Mới!!: 6 tháng 11 và 1894 · Xem thêm »

1908

1908 (số La Mã: MCMVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Mới!!: 6 tháng 11 và 1908 · Xem thêm »

1909

1909 (số La Mã: MCMIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Mới!!: 6 tháng 11 và 1909 · Xem thêm »

1915

1915 (số La Mã: MCMXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Mới!!: 6 tháng 11 và 1915 · Xem thêm »

1925

Theo lịch Gregory, năm 1915 (số La Mã: MCMXV) là năm bắt đầu.

Mới!!: 6 tháng 11 và 1925 · Xem thêm »

1931

1931 (số La Mã: MCMXXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Mới!!: 6 tháng 11 và 1931 · Xem thêm »

1935

1935 (số La Mã: MCMXXXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Mới!!: 6 tháng 11 và 1935 · Xem thêm »

1958

1958 (số La Mã: MCMLVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Mới!!: 6 tháng 11 và 1958 · Xem thêm »

1962

1962 (số La Mã: MCMLXII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Mới!!: 6 tháng 11 và 1962 · Xem thêm »

1963

Không có mô tả.

Mới!!: 6 tháng 11 và 1963 · Xem thêm »

1965

1965 là một năm bình thường bắt đầu vào thứ Sáu.

Mới!!: 6 tháng 11 và 1965 · Xem thêm »

1990

Theo lịch Gregory, năm 1990 (số La Mã: MCMXC) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.

Mới!!: 6 tháng 11 và 1990 · Xem thêm »

409

Năm 409 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: 6 tháng 11 và 409 · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

06 tháng 11.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »