Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Cài đặt
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

20 tháng 11

Mục lục 20 tháng 11

Ngày 20 tháng 11 là ngày thứ 324 trong mỗi năm thường (thứ 325 trong mỗi năm nhuận).

146 quan hệ: Andrew Schally, Đại chiến Bắc Âu, Đại Hội đồng Liên Hiệp Quốc, Đế quốc La Mã, Đế quốc Thụy Điển, Đế quốc thực dân Pháp, Đỗ Cao Trí, Đường Văn Tông, Benoît Mandelbrot, Cá nhà táng, Công ước về Quyền trẻ em, Châu Sơ Minh, Chiến tranh Bảy Năm, Chiến tranh Pháp–Đại Nam, Christian Goldbach, Chuyến bay 540 của Lufthansa, Cody Linley, Connie Talbot, Diocletianus, Edwin Hubble, Estonia, Francis William Aston, Francisco Franco, Gia tộc Habsburg, Giáo hoàng Piô VIII, Hồ Diệu Bang, Henry Draper, Herman Melville, Hoàng đế La Mã, Ishimura Maiha, Jean I của Pháp, Joanot Martorell, Joe Biden, Joel McHale, John McEwen, Justin Hoyte, Karl I của Áo, Karl von Frisch, Karl XII của Thụy Điển, Kilômét, Lev Nikolayevich Tolstoy, Maximinus II, Moby Dick, Nadine Gordimer, Nairobi, Nam Mỹ, Nantucket, Narva, Năm nhuận, New Jersey, ..., Ngày Nhà giáo Việt Nam, Nguyễn Lâm, Nguyễn Ngọc Thiện, Nguyễn Quốc Quân, Nguyễn Tri Phương, Nhà Đinh, Nhà Nguyễn, Nhà Tiền Lê, Otto von Guericke, Otto von Habsburg, Phạm Cự Lạng, Phổ (quốc gia), Pyotr I của Nga, Quân đội Phổ, Robert F. Kennedy, Sa hoàng, Sân bay vũ trụ Baykonur, Sean Young, Selma Lagerlöf, Tôn Thất Đính, Tấn, Tống Thái Tông, Tenshōin, Tiểu bang Hoa Kỳ, Timothy Gowers, Tippu Sultan, Tirant lo Blanc, Tokugawa Iesada, Trạm vũ trụ Quốc tế, Trần Thị Lý, Trận Maxen, Trận Narva, Trận thành Hà Nội (1873), Trương Cao Lệ, Tuyên ngôn nhân quyền Hoa Kỳ, Việt Nam, Viktoria Samoylovna Tokareva, Vua, Wakatsuki Reijirō, Wilhelm von Heuduck, Yoshiki (nhạc sĩ), Zarya, Zinaida Nikolaevna Gippius, 1316, 1468, 1602, 1700, 1750, 1759, 1761, 1764, 1789, 1820, 1851, 1858, 1869, 1873, 1882, 1883, 1886, 1889, 1899, 1910, 1912, 1915, 1923, 1924, 1925, 1926, 1929, 1937, 1942, 1945, 1946, 1949, 1951, 1953, 1959, 1963, 1965, 1968, 1971, 1974, 1975, 1980, 1984, 1989, 1992, 1998, 2000, 270, 284, 809, 939, 944, 984. Mở rộng chỉ mục (96 hơn) »

Andrew Schally

Andrew Viktor Schally tên khai sinh là Andrzej Wiktor Schally, sinh ngày 30.11.1926, là nhà nội tiết học người Mỹ gốc Ba Lan, đã đoạt giải Nobel Sinh lý và Y khoa năm 1977 chung với Roger Guillemin và Rosalyn Sussman Yalow.

Mới!!: 20 tháng 11 và Andrew Schally · Xem thêm »

Đại chiến Bắc Âu

Đại chiến Bắc Âu là tên các sử gia gọi cuộc chiến từ năm 1700 đến năm 1721 giữa Thụy Điển với liên minh của Nga, Đan Mạch, Sachsen (Đức) và Ba Lan; từ năm 1715 có thêm vương quốc Phổ và Hannover (Đức).

Mới!!: 20 tháng 11 và Đại chiến Bắc Âu · Xem thêm »

Đại Hội đồng Liên Hiệp Quốc

Đại Hội đồng Liên Hiệp Quốc (tiếng Anh: United Nations General Assembly, viết tắt UNGA/GA) là một trong 5 cơ quan chính của Liên Hiệp Quốc.

Mới!!: 20 tháng 11 và Đại Hội đồng Liên Hiệp Quốc · Xem thêm »

Đế quốc La Mã

Đế quốc La Mã, hay còn gọi là Đế quốc Roma (IMPERIVM ROMANVM) là thời kỳ hậu Cộng hòa của nền văn minh La Mã cổ đại.

Mới!!: 20 tháng 11 và Đế quốc La Mã · Xem thêm »

Đế quốc Thụy Điển

Thuật ngữ Đế quốc Thụy Điển dùng để chỉ tới Vương quốc Thụy Điển từ năm 1611 (sau khi chinh phục Estonia) cho tới 1721 (khi Thụy Điển chính thức nhượng lại lãnh thổ rộng lớn ở phía đông Phần Lan cho cường quốc đang nổi lên là Nga).

Mới!!: 20 tháng 11 và Đế quốc Thụy Điển · Xem thêm »

Đế quốc thực dân Pháp

Đế quốc thực dân Pháp (tiếng Pháp: Empire colonial français) - hay Đại Pháp (tiếng Pháp: Grande france) - là tên gọi liên minh các lãnh địa và thuộc địa do nước Pháp khống chế từ thế kỷ XIX đến giữa thế kỷ XX.

Mới!!: 20 tháng 11 và Đế quốc thực dân Pháp · Xem thêm »

Đỗ Cao Trí

Đỗ Cao Trí (1929-1971), nguyên là một tướng lĩnh Bộ binh của Quân lực Việt Nam Cộng hòa, cấp bậc Trung tướng.

Mới!!: 20 tháng 11 và Đỗ Cao Trí · Xem thêm »

Đường Văn Tông

Đường Văn Tông (chữ Hán: 唐文宗; 20 tháng 11, năm 809 - 10 tháng 2, năm 840), tên thật Lý Ngang (李昂), là vị hoàng đế thứ 15 hay 17 của triều đại nhà Đường trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: 20 tháng 11 và Đường Văn Tông · Xem thêm »

Benoît Mandelbrot

Benoît B. Mandelbrot (20 tháng 11 năm 1924 14 tháng 10 năm 2010) là một nhà toán học người Pháp-Mỹ.

Mới!!: 20 tháng 11 và Benoît Mandelbrot · Xem thêm »

Cá nhà táng

Cá nhà táng (Physeter macrocephalus, tiếng Anh: sperm whale), là một loài động vật có vú sống trong môi trường nước ở biển, thuộc bộ Cá voi, phân bộ Cá voi có răng và là thành viên duy nhất của chi cùng tên.

Mới!!: 20 tháng 11 và Cá nhà táng · Xem thêm »

Công ước về Quyền trẻ em

Công ước Liên Hiệp Quốc về Quyền trẻ em là một công ước quốc tế quy định các quyền dân sự, chính trị, kinh tế, xã hội và văn hóa của trẻ em.

Mới!!: 20 tháng 11 và Công ước về Quyền trẻ em · Xem thêm »

Châu Sơ Minh

Châu Sơ Minh (sinh ngày 20 tháng 11 năm 1968) là một diễn viên truyền hình Singapore.

Mới!!: 20 tháng 11 và Châu Sơ Minh · Xem thêm »

Chiến tranh Bảy Năm

Chiến tranh Bảy Năm (1756–1763) là cuộc chiến xảy ra giữa hai liên quân gồm có Vương quốc Anh/Vương quốc Hannover (liên minh cá nhân), Vương quốc Phổ ở một phía và Pháp, Áo, Nga, Thụy Điển và Vương quốc Sachsen ở phía kia.

Mới!!: 20 tháng 11 và Chiến tranh Bảy Năm · Xem thêm »

Chiến tranh Pháp–Đại Nam

Chiến tranh Pháp-Đại Nam hoặc chiến tranh Pháp-Việt, hay còn được gọi là Pháp xâm lược Đại Nam là cuộc chiến giữa nhà Nguyễn của Đại Nam và Đế quốc thực dân Pháp, diễn ra từ năm 1858 đến năm 1884.

Mới!!: 20 tháng 11 và Chiến tranh Pháp–Đại Nam · Xem thêm »

Christian Goldbach

Lá thư của Daniel Bernoulli gửi cho Goldbach ngày 06 tháng 10 năm 1729 Christian Goldbach sinh ngày 18 tháng 3 tại Koenigsberg, Phổ năm 1690 ông là nhà toán học.

Mới!!: 20 tháng 11 và Christian Goldbach · Xem thêm »

Chuyến bay 540 của Lufthansa

Chuyến bay Lufthansa 540, số đăng ký D-ABYB, là một chuyến bay thương mại của hãng Lufthansa bằng máy bay Boeing 747-130, chở 157 người (140 hành khách và 17 phi hành đoàn), bay đoạn cuối của tuyến Frankfurt–Nairobi–Johannesburg.

Mới!!: 20 tháng 11 và Chuyến bay 540 của Lufthansa · Xem thêm »

Cody Linley

Cody Linley, tên thật là Cody Martin Linley, sinh ngày 20 tháng 11 năm 1989, là một diễn viên điện ảnh người Mỹ.

Mới!!: 20 tháng 11 và Cody Linley · Xem thêm »

Connie Talbot

Connie Talbot (sinh ngày 20 tháng 11 năm 2000) là ca sĩ trẻ sinh ra tại Streetly, West Midlands, Anh.

Mới!!: 20 tháng 11 và Connie Talbot · Xem thêm »

Diocletianus

Gaius Valerius Aurelius Diocletianus (khoảng ngày 22 tháng 12 năm 244Barnes, New Empire, 30, 46; Bowman, "Diocletian and the First Tetrarchy" (CAH), 68. – 3 tháng 12 năm 311),Barnes, "Lactantius and Constantine", 32–35; Barnes, New Empire, 31–32.

Mới!!: 20 tháng 11 và Diocletianus · Xem thêm »

Edwin Hubble

Edwin Powell Hubble (20 tháng 11 năm 1889 – 28 tháng 9 năm 1953) là một nhà vật lý, nhà thiên văn học người Mỹ.

Mới!!: 20 tháng 11 và Edwin Hubble · Xem thêm »

Estonia

Estonia (tiếng Estonia: Eesti, Tiếng Việt: E-xtô-ni-a), tên chính thức là Cộng hòa Estonia (tiếng Estonia: Eesti Vabariik) là một quốc gia ở khu vực Bắc Âu.

Mới!!: 20 tháng 11 và Estonia · Xem thêm »

Francis William Aston

Francis William Aston (1877-1945) là nhà hóa học của Vương quốc Anh.

Mới!!: 20 tháng 11 và Francis William Aston · Xem thêm »

Francisco Franco

Francisco Paulino Hermenegildo Teódulo Franco y Bahamonde (4 tháng 12 năm 1892 – 20 tháng 11 năm 1975), thường được gọi là Francisco Franco, phiên âm tiếng Việt là Phơ-ran-xít-cô Phơ-ran-cô) hay Francisco Franco y Bahamonde là một nhà hoạt động chính trị, quân sự và một trùm phát xít của Tây Ban Nha. Chế độ phát xít của ông được xem là một trong những giai đoạn chia rẽ nhất trong lịch sử Tây Ban Nha thời hiện đại. Nhiều người ca tụng công lao của ông trong việc xây dựng và phát triển Tây Ban Nha thành quốc gia hiện đại, nhưng không ít người coi thời kỳ của ông là thời kỳ khủng bố và đen tối nhất trong quãng thời gian hơn 200 năm bất ổn của Tây Ban Nha.

Mới!!: 20 tháng 11 và Francisco Franco · Xem thêm »

Gia tộc Habsburg

Cờ của hoàng tộc Habsburg Huy hiệu của hoàng tộc Habsburg Lâu đài Habsburg nguyên thủy, nơi phát tích gia tộc Habsburg, nay thuộc Thụy Sĩ Họ Habsburg là tên của một hoàng tộc ở châu Âu, được xem là một trong những hoàng tộc có thế lực nhất trong lịch sử châu Âu vào thời kì cận đại.

Mới!!: 20 tháng 11 và Gia tộc Habsburg · Xem thêm »

Giáo hoàng Piô VIII

Giáo hoàng Piô VIII (20 tháng 11 năm 1761 – 1 tháng 12 năm 1830), là vị giáo hoàng thứ 253 của Giáo hội Công giáo tên lúc sinh là Francesco Saverio Castiglioni, tại vị từ tháng 3 năm 1829 đến cuối năm 1830.

Mới!!: 20 tháng 11 và Giáo hoàng Piô VIII · Xem thêm »

Hồ Diệu Bang

Hồ Diệu Bang (tiếng Trung Quốc: 胡耀邦 Bính âm: Hú Yàobāng, Wade-Giles: Hu Yao-pang; 20 tháng 11 năm 1915 – 15 tháng 4 năm 1989) là một nhà lãnh đạo của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Mới!!: 20 tháng 11 và Hồ Diệu Bang · Xem thêm »

Henry Draper

Henry Draper Henry Draper (7.3.1837 – 20.11.1882) là một thầy thuốc và nhà thiên văn học người Mỹ.

Mới!!: 20 tháng 11 và Henry Draper · Xem thêm »

Herman Melville

Herman Melville (1 tháng 8 năm 1819 – 28 tháng 9 năm 1891 đều tại Thành phố New York) là một nhà văn, nhà viết truyện ngắn, nhà thơ, nhà văn tiểu luận người Mỹ.

Mới!!: 20 tháng 11 và Herman Melville · Xem thêm »

Hoàng đế La Mã

Hoàng đế La Mã là danh hiệu mà giới sử học dùng để gọi những người cai trị La Mã trong thời đại đế chế. Về mặt từ nguyên, từ "hoàng đế" (tiếng Anh:Emperor, tiếng Pháp:Empereur) bắt nguồn từ danh hiệu "Imperator" trong tiếng Latin, có nghĩa là "người cai trị đế quốc". Người được xem là hoàng đế La Mã đầu tiên, Augustus, luôn tuyên bố mình là một công dân của nền Cộng hòa chứ không phải một vị vua theo kiểu phương Đông. Giống ông, những Hoàng đế sau đó coi danh hiệu của mình là một chức trách của nguyên thủ quốc gia-công dân thứ nhất, đồng thời là tổng chỉ huy quân đội và trong nhiều trường hợp là cả vai trò trong tôn giáo nhà nước. Vì lý do trên, danh hiệu hoàng đế La Mã không thực sự là cha truyền con nối ít ra là trên danh nghĩa. Tuy nhiên từ thời Diocletianus, nền cai trị càng lúc càng trở nên có tính cách quân chủ. Đế quốc La Mã bị phân chia làm đôi từ thế kỷ IV và từ đó, trong khi đế quốc Tây La Mã nhanh chóng lụn bại, vị hoàng đế cuối cùng của Roma, Romulus Augustus phải thoái vị năm 476 thì đế quốc Đông La Mã hấp thu các yếu tố Đông phương trong đó có việc quân chủ hóa nền cai trị. Các vị Hoàng đế Byzantine tập trung quyền lực tối cao vào bản thân, gồm cả các yếu tố thần quyền, và tiếp tục trị vì cho tới năm 1453.

Mới!!: 20 tháng 11 và Hoàng đế La Mã · Xem thêm »

Ishimura Maiha

là một thành viên cũ trong nhóm Berryz Koubou của Hello! Project.

Mới!!: 20 tháng 11 và Ishimura Maiha · Xem thêm »

Jean I của Pháp

Jean I (15 tháng 11 năm 1316 - 20 tháng 11 năm 1316), còn được gọi là Jean le Posthume, là vua Pháp và Navarre và Bá tước của Champagne trong cuộc đời 5 ngày của Jean I, vì Jean I là con trai và người kế nhiệm của nhà vua Louis X. Jean I sinh ra là vua nhà Capet, sau khi vua cha Louis X đã chết, mẹ là Clémence của Anjou.

Mới!!: 20 tháng 11 và Jean I của Pháp · Xem thêm »

Joanot Martorell

Joanot Martorell (Gandia, miền nam Valencia, 1413 – 1468) là một hiệp sĩ người Valencia và là tác giả của quuyển tiểu thyết nổi tiếng Tirant lo Blanch, một tác phẩm được viết bằng tiếng Valencia (Martorell gọi nó là "the Valencian popular" "vulgar llengua valenciana" theo cách gọi ở vương quốc Valencia).

Mới!!: 20 tháng 11 và Joanot Martorell · Xem thêm »

Joe Biden

Joseph Robinette Biden, Jr. (tên thường được gọi Joe Biden; sinh ngày 20 tháng 11 năm 1942) là Phó Tổng thống thứ 47 của Hoa Kỳ, ông giữ chức vụ này từ năm 2009 đến 2017 dưới thời Tổng thống Barack Obama.

Mới!!: 20 tháng 11 và Joe Biden · Xem thêm »

Joel McHale

Joel Edward McHale là một diễn viên điện ảnh, diễn viên lồng tiếng Mỹ.

Mới!!: 20 tháng 11 và Joel McHale · Xem thêm »

John McEwen

Sir John McEwen GCMG CH (29 tháng 3 năm 1900 – 20 tháng 11 năm 1980) là một nhà chính trị Úc và là thủ tướng thứ 18 của Úc.

Mới!!: 20 tháng 11 và John McEwen · Xem thêm »

Justin Hoyte

Justin Raymond Hoyte (sinh ngày 20 tháng 11 năm 1984 ở Leytonstone, London) là một cầu thủ bóng đá Anh hiện đang là cầu thủ tự do.

Mới!!: 20 tháng 11 và Justin Hoyte · Xem thêm »

Karl I của Áo

Karl I của Áo (1887 – 1922) (Karl IV của Hungary, Croatia; Karl III của Bohemia) là vị hoàng đế cuối cùng đế quốc Áo-Hung và họ Habsburg, lên ngôi từ ngày 21 tháng 11 năm 1916 sau khi hoàng đế Franz Joseph I qua đời và trị vì cho đến khi ngày 11 tháng 11 năm 1918 thì Karl I buộc phải thoái vị.

Mới!!: 20 tháng 11 và Karl I của Áo · Xem thêm »

Karl von Frisch

Karl Ritter von Frisch (20.11.1886 12.6.1982) là một nhà Tập tính học người Áo đã đoạt giải Nobel Sinh lý và Y khoa năm 1973 chung với Nikolaas Tinbergen và Konrad Lorenz.

Mới!!: 20 tháng 11 và Karl von Frisch · Xem thêm »

Karl XII của Thụy Điển

Karl XII (17 tháng 6 năm 1682 – 30 tháng 11 năm 1718), còn được biết đến dưới tên gọi Carl XII (hay Charles XII theo tiếng Anh và Carolus Rex theo tiếng La Tinh, còn được đọc là Sáclơ mười hai), là một thành viên của Hoàng tộc Deux-PontsSociety for the Diffusion of Useful Knowledge,, Tập 1, Chapman and Hall, 1843, trang 684, làm vua của Đế quốc Thụy Điển từ năm 1697 đến khi qua đời năm 1718.

Mới!!: 20 tháng 11 và Karl XII của Thụy Điển · Xem thêm »

Kilômét

Một kilômét (từ tiếng Pháp: kilomètre, viết tắt là km) là một khoảng cách bằng 1000 mét.

Mới!!: 20 tháng 11 và Kilômét · Xem thêm »

Lev Nikolayevich Tolstoy

Bá tước Lev Nikolayevich Tolstoy (Lev Nikolaevič Tolstoj; 28 tháng 8 năm 1828 – 20 tháng 11 năm 1910Theo lịch Julius là 28 tháng 8 năm 1828 – 7 tháng 11 năm 1910) là một tiểu thuyết gia người Nga, nhà triết học, người theo chủ nghĩa hoà bình, nhà cải cách giáo dục, người ăn chay, người theo chủ nghĩa vô chính phủ, tín hữu Cơ Đốc giáo, nhà tư tưởng đạo đức, và là một thành viên có ảnh hưởng của gia đình Tolstoy.

Mới!!: 20 tháng 11 và Lev Nikolayevich Tolstoy · Xem thêm »

Maximinus II

Maximinus II (Gaius Valerius Galerius Maximinus Daia Augustus) (270 – 313), còn được gọi là Maximinus Daia hoặc Maximinus Daza là Hoàng đế La Mã trị vì từ năm 308 đến 313.

Mới!!: 20 tháng 11 và Maximinus II · Xem thêm »

Moby Dick

Moby-Dick; hay, con cá voi là một tiểu thuyết phiêu lưu mạo hiểm của tác giả người Mỹ Herman Melville và được xuất bản lần đầu tiên vào năm 1851, được coi là một tiểu thuyết Mỹ vĩ đại và một kho tàng văn học thế giới.

Mới!!: 20 tháng 11 và Moby Dick · Xem thêm »

Nadine Gordimer

Nadine Gordimer (sinh 20 tháng 11 năm 1923) là nữ nhà văn Nam Phi đoạt giải Nobel Văn học năm 1991.

Mới!!: 20 tháng 11 và Nadine Gordimer · Xem thêm »

Nairobi

Nairobi là thủ đô và thành phố lớn nhất của Kenya ở châu Phi.

Mới!!: 20 tháng 11 và Nairobi · Xem thêm »

Nam Mỹ

Bản đồ hành chính Nam Mỹ vệ tinh khu vực Nam Mỹ Nam Mỹ (hay Nam Mĩ) là phần lục địa nằm ở phía tây của Nam bán cầu Trái Đất thuộc châu Mỹ, bắt đầu từ phía nam kênh đào Panama trở xuống.

Mới!!: 20 tháng 11 và Nam Mỹ · Xem thêm »

Nantucket

250px Nantucket là một hòn đảo cách Cape Cod khoảng bằng đường phá phà về phía nam, thuộc tiểu bang Hoa Kỳ Massachusetts.

Mới!!: 20 tháng 11 và Nantucket · Xem thêm »

Narva

Narva (Нарва) là thành phố lớn thứ ba của đất nước Estonia.

Mới!!: 20 tháng 11 và Narva · Xem thêm »

Năm nhuận

Năm nhuận là năm.

Mới!!: 20 tháng 11 và Năm nhuận · Xem thêm »

New Jersey

New Jersey (phát âm như là Niu Giơ-di, phát âm tiếng Anh là) là một trong 4 tiểu bang nhỏ nhất của Hoa Kỳ.

Mới!!: 20 tháng 11 và New Jersey · Xem thêm »

Ngày Nhà giáo Việt Nam

Ngày Nhà giáo Việt Nam (hay Ngày lễ Hiến chương nhà giáo Việt Nam) là một ngày kỷ niệm được tổ chức hằng năm vào ngày 20 tháng 11 tại Việt Nam.

Mới!!: 20 tháng 11 và Ngày Nhà giáo Việt Nam · Xem thêm »

Nguyễn Lâm

Quân Pháp đánh thành Hà Nội năm 1873 Nguyễn Lâm (阮林; 1844 - 1873) còn gọi là Nguyễn Văn Lâm, tự Mặc Hiên, là con thứ hai của đại thần Nguyễn Tri Phương và là Phò mã Đô úy thời vua Tự Đức trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: 20 tháng 11 và Nguyễn Lâm · Xem thêm »

Nguyễn Ngọc Thiện

Nguyễn Ngọc Thiện có thể là.

Mới!!: 20 tháng 11 và Nguyễn Ngọc Thiện · Xem thêm »

Nguyễn Quốc Quân

Nguyễn Quốc Quân là một chính trị gia người Mỹ gốc Việt.

Mới!!: 20 tháng 11 và Nguyễn Quốc Quân · Xem thêm »

Nguyễn Tri Phương

Nguyễn Tri Phương (1800-1873) là một đại danh thần Việt Nam thời nhà Nguyễn.

Mới!!: 20 tháng 11 và Nguyễn Tri Phương · Xem thêm »

Nhà Đinh

Nhà Đinh (chữ Hán: 丁朝, Đinh Triều) là triều đại quân chủ phong kiến trong lịch sử Việt Nam bắt đầu năm 968, sau khi Đinh Tiên Hoàng dẹp xong loạn 12 sứ quân thống nhất đất nước và kết thúc năm 980 khi con của Đinh Tiên Hoàng là Đinh Phế Đế nhường cho Lê Hoàn.

Mới!!: 20 tháng 11 và Nhà Đinh · Xem thêm »

Nhà Nguyễn

Nhà Nguyễn (Chữ Nôm: 家阮, Chữ Hán: 阮朝; Hán Việt: Nguyễn triều) là triều đại quân chủ cuối cùng trong lịch sử Việt Nam, năm 1802 đến năm 1804 sử dụng quốc hiệu Nam Việt (Gia Long khi triều cống nhà Thanh tự xưng "Nam Việt Quốc trưởng"), năm 1804 đến năm 1820 sử dụng quốc hiệu Việt Nam, từ năm 1820 đến năm 1839, vua Minh Mạng Nguyễn Phúc Đảm đổi quốc hiệu là Đại Nam.

Mới!!: 20 tháng 11 và Nhà Nguyễn · Xem thêm »

Nhà Tiền Lê

Nhà Lê (nhà Lê • Lê triều), hay còn được gọi là nhà Tiền Lê (nhà Tiền Lê • Tiền Lê triều) là một triều đại quân chủ trong lịch sử Việt Nam, bắt đầu khi Đinh Phế Đế nhường ngôi cho Lê Hoàn vào năm 980, trải qua ba đời quân chủ và chấm dứt khi Lê Long Đĩnh qua đời.

Mới!!: 20 tháng 11 và Nhà Tiền Lê · Xem thêm »

Otto von Guericke

Otto von Guericke Otto von Guericke (viết theo đầu tiên Gericke) (20 tháng 11 năm 1602 – 11 tháng 5 năm 1686 (lịch Julia); 30 tháng 11 năm 1602 – 21 tháng 5 năm 1686 (lịch Gregoria)) là một nhà khoa học, nhà phát minh và là nhà chính trị người Đức.

Mới!!: 20 tháng 11 và Otto von Guericke · Xem thêm »

Otto von Habsburg

Otto von Habsburg Franz Joseph Otto Robert Maria Anton Karl Max Heinrich Sixtus Xavier Felix Renatus Ludwig Gaetan Pius Ignatius (20 tháng 11 năm 1912 – 4 tháng 7 năm 2011), cũng có tên hoàng gia là Archduke Otto của Áo.

Mới!!: 20 tháng 11 và Otto von Habsburg · Xem thêm »

Phạm Cự Lạng

Phạm Cự Lạng (chữ Hán: 范巨倆, hay còn gọi là Phạm Cự Lượng 范巨量; 944 – 984) là danh tướng đời Đinh Tiên Hoàng và được Lê Đại Hành phong cho đến chức Thái úy.

Mới!!: 20 tháng 11 và Phạm Cự Lạng · Xem thêm »

Phổ (quốc gia)

Phổ (tiếng Đức: Preußen; tiếng Latinh: Borussia, Prutenia; tiếng Litva: Prūsija; tiếng Ba Lan: Prusy; tiếng Phổ cổ: Prūsa) là một quốc gia trong lịch sử cận đại phát sinh từ Brandenburg, một lãnh thổ trong suốt nhiều thế kỉ đã ảnh có hưởng lớn lên lịch sử nước Đức và châu Âu, đóng vai trò quan trọng trong lịch sử thế giới vào thời kỳ cận đại.

Mới!!: 20 tháng 11 và Phổ (quốc gia) · Xem thêm »

Pyotr I của Nga

Pyotr I (Пётр Алексеевич Романов, Пётр I, Пётр Великий), có sách viết theo tiếng Anh là Peter I hay tiếng Pháp là Pierre I (sinh ngày: 10 tháng 6 năm 1672 tại Moskva – mất ngày: 8 tháng 2 năm 1725 tại Sankt-Peterburg) là Sa hoàng của nước Nga cũ và sau đó là Hoàng đế của Đế quốc Nga (từ năm 1721), đồng cai trị với vua anh Ivan V - một người yếu ớt và dễ bệnh tật - trước năm 1696.

Mới!!: 20 tháng 11 và Pyotr I của Nga · Xem thêm »

Quân đội Phổ

Quân đội Hoàng gia Phổ (Königlich Preußische Armee) là lực lượng quân sự của Vương quốc Phổ (nguyên là lãnh địa Tuyển hầu tước Brandenburg trước năm 1701).

Mới!!: 20 tháng 11 và Quân đội Phổ · Xem thêm »

Robert F. Kennedy

Robert Francis "Bobby" Kennedy (20 tháng 11 năm 1925 - ngày 06 tháng 6 năm 1968), còn được gọi là RFK, là một chính trị gia người Mỹ, người từng là một Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ cho New York từ năm 1965 cho đến khi ông bị ám sát vào năm 1968.

Mới!!: 20 tháng 11 và Robert F. Kennedy · Xem thêm »

Sa hoàng

Nikolai II, Sa hoàng cuối cùng của nước Nga Sa hoàng, còn gọi là Nga hoàng, là tước vị chính thức của các vua Nga từ năm 1547 đến năm 1721 và là tên gọi không chính thức của các hoàng đế Nga từ đó về sau.

Mới!!: 20 tháng 11 và Sa hoàng · Xem thêm »

Sân bay vũ trụ Baykonur

Sân bay vũ trụ Baykonur (tiếng Kazakh: Байқоңыр ғарыш айлағы, Bayqoñır ğarısh aylağı; Космодром Байконур) - là sân bay vũ trụ đầu tiên và khá lớn trên thế giới, nằm ở Kazakhstan, không xa làng Tyuratam.

Mới!!: 20 tháng 11 và Sân bay vũ trụ Baykonur · Xem thêm »

Sean Young

Sean Young (sinh ngày 20 tháng 11 năm 1959) là một diễn viên Mỹ, nổi danh qua các phim trong những thập niên 1980 và 1990 như: Blade Runner, Dune và No Way Out.

Mới!!: 20 tháng 11 và Sean Young · Xem thêm »

Selma Lagerlöf

Selma Ottiliana Lovisa Lagerlöf (20 tháng 10 năm 1858 - 16 tháng 3 năm 1940) là nữ nhà văn Thụy Điển, đoạt giải Nobel Văn học năm 1909.

Mới!!: 20 tháng 11 và Selma Lagerlöf · Xem thêm »

Tôn Thất Đính

Tôn Thất Đính (1926-2013), nguyên là một cựu tướng lĩnh Bộ binh của Quân lực Việt Nam Cộng hòa, cấp bậc Trung tướng.

Mới!!: 20 tháng 11 và Tôn Thất Đính · Xem thêm »

Tấn

Trong khoa đo lường, tấn là đơn vị đo khối lượng thuộc hệ đo lường cổ Việt Nam, hiện nay tương đương với 1000 kilôgam, tức là một mêgagam, được sử dụng trong giao dịch thương mại ở Việt Nam.

Mới!!: 20 tháng 11 và Tấn · Xem thêm »

Tống Thái Tông

Tống Thái Tông (chữ Hán: 宋太宗, 20 tháng 11 năm 939 - 8 tháng 5 năm 997), tên húy Triệu Quýnh (趙炅), là vị Hoàng đế thứ hai của triều đại Bắc Tống trong lịch sử Trung Quốc, ở ngôi từ năm 976 đến năm 997, tổng cộng 21 năm.

Mới!!: 20 tháng 11 và Tống Thái Tông · Xem thêm »

Tenshōin

Thiên Chương viện (chữ Hán: 天璋院; てんしょういんTenshōin; sinh ngày 5 tháng 2 năm 1836 — 20 tháng 11 năm 1883), cũng được biết đến với các tên gọi như Nguyên Đốc Tử (源篤子; みなもと の あつこMinamoto no Atsuko), Đốc Cơ (篤姫; あつひめAtsuhime) hay Đốc Quân (篤君; あつぎみAtsugimi), là vợ của Tokugawa Iesada, vị Shogun thứ 13 của Mạc phủ Tokugawa trong lịch sử Nhật Bản.

Mới!!: 20 tháng 11 và Tenshōin · Xem thêm »

Tiểu bang Hoa Kỳ

Một tiểu bang Hoa Kỳ (tiếng Anh: U.S. state) là một trong số 50 bang "tạo thành" Hoa Kỳ.

Mới!!: 20 tháng 11 và Tiểu bang Hoa Kỳ · Xem thêm »

Timothy Gowers

William Timothy Gowers FRS (sinh 20 tháng 11 năm 1963 tại Wiltshire) là một nhà toán học người Anh.

Mới!!: 20 tháng 11 và Timothy Gowers · Xem thêm »

Tippu Sultan

Sultan Fateh Ali Tipu (Kannada: ಟಿಪ್ಪು ಸುಲ್ತಾನ್) (سلطان فتح علی خان ٹیپو) Tháng 11 năm 1750, Devanahalli – 4 tháng 5 năm 1799, Srirangapattana), có biệt hiệu Con hổ vùng Mysore, là vua thực quyền của Vương quốc Mysore đạo Hồi, từ năm 1782 (năm vua cha chết) đến khi qua đời 1799. Ông là con trưởng của Hyder Ali và vợ thứ, Fatima hay Fakhr-un-nissa. Tên đầy đủ của ông là Sultan Fateh Ali Khan Shahab hay Tipu Saheb Tipu Sultan. Không những là một ông vua, ông còn là một học giả, chiến sĩ, và nhà thơ. Ông là một tín đồ Hồi giáo sùng đạo, nhưng phần lớn thần dân ông theo Ấn giáo. Để đáp lại lời đề nghị của người Pháp, ông cho xây ngôi nhà thờ đầu tiên ở Mysore. Khi liên minh với Pháp để đánh thực dân Anh, cả Tippu Sultan và Hyder Ali đều không ngại nhờ bộ binhPháp được đào tạo đánh Maratha, Sira, Malabar, Coorg và Bednur. Ông nói giỏi nhiều ngôn ngữ. Ông giúp đỡ vua cha Hyder Ali đánh bại quân Anh trong cuộc Chiến tranh xứ Mysore lần thứ hai, và đàm phán để ký Hiệp ước Mangalore với họ. Tuy nhiên, ông bại trận trong Chiến tranh Anh-Mysore lần thứ ba và cuộc Chiến tranh Anh-Mysore lần thứ tư bởi liên quân Công ty Đông Ấn của Anh, Nhà Nizam của Hyderabad và một nước bé hơn là Travancore. Tippu Sultan hy sinh khi bảo vệ thủ đô Srirangapattana trước cuộc tấn công của quân Anh, vào ngày 4 tháng 5 năm 1799. Ông Walter Scott, đã bình luận về sự thoái vị của Napoléon Bonaparte năm 1814 và có nhắc đến ông.

Mới!!: 20 tháng 11 và Tippu Sultan · Xem thêm »

Tirant lo Blanc

Một phần của tác phẩm, và một phần của trang cuối cùng trong ấn phẩm năm 1490. Tirant lo Blanch (phát âm theo cách hiện đại: Tirant lo Blanc) là mộ tác phẩm văn học theo trường phái lãng mạn do hiệp sĩ người Valencia Joanot Martorell viết và được xuất bản năm 1490 ở thành phố Valencia.

Mới!!: 20 tháng 11 và Tirant lo Blanc · Xem thêm »

Tokugawa Iesada

là vị Tướng Quân thứ 13 của chế độ Mạc phủ Tokugawa tại Nhật Bản.

Mới!!: 20 tháng 11 và Tokugawa Iesada · Xem thêm »

Trạm vũ trụ Quốc tế

Bức hình so sánh giữa hai ngọn đèn một bên là lửa ở trên Trái Đất (bên trái) và một bên là lửa ở trong môi trường vi trọng lực (bên phải), một ví dụ là như môi trường trên ISS Trạm vũ trụ Quốc tế hay Trạm Không gian Quốc tế (International Space Station, viết tắt: ISS, Междунаро́дная косми́ческая ста́нция, МКС, Station spatiale internationale, SSI) là một tổ hợp công trình nhằm nghiên cứu không gian, đang ở giai đoạn lắp ráp trên quỹ đạo cận Trái Đất, nhờ sự hợp tác của năm cơ quan không gian: NASA (Hoa Kỳ), RKA (Nga), JAXA (Nhật Bản), CSA (Canada) và 10 trong 17 nước thành viên của ESA (châu Âu).

Mới!!: 20 tháng 11 và Trạm vũ trụ Quốc tế · Xem thêm »

Trần Thị Lý

Trần Thị Lý (tên thật Trần Thị Nhâm) (30 tháng 12 năm 1933 tại xã Điện Quang, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam – 20 tháng 11 năm 1992 tại Đà Nẵng) là một nhà hoạt động cách mạng, nữ chiến sĩ Quân đội Nhân dân Việt Nam và Quân Giải phóng miền Nam Việt Nam, tham gia trong kháng chiến chống Pháp và kháng chiến chống Mỹ, là nữ tù chính trị dưới các nhà tù Pháp-Mỹ và là Anh hùng Lực lượng Vũ trang Nhân dân Việt Nam.

Mới!!: 20 tháng 11 và Trần Thị Lý · Xem thêm »

Trận Maxen

Trận Maxen là một trận đánh diễn ra vào ngày 20 tháng 11 năm 1759 giữa quân đội Áo và Phổ trong cuộc Chiến tranh bảy năm, tại địa điểm ngày nay là Maxen thuộc bang Sachsen của Đức.

Mới!!: 20 tháng 11 và Trận Maxen · Xem thêm »

Trận Narva

Sau đây là những trận đánh nổi tiếng xảy ra xung quanh thành phố Narva.

Mới!!: 20 tháng 11 và Trận Narva · Xem thêm »

Trận thành Hà Nội (1873)

Trận thành Hà Nội 1873 hay còn gọi là trận thành Hà Nội lần thứ nhất là một phần của cuộc chiến tranh Pháp Việt (1858-1884) diễn ra ngày diễn ra ngày 20 tháng 11 năm 1873.

Mới!!: 20 tháng 11 và Trận thành Hà Nội (1873) · Xem thêm »

Trương Cao Lệ

Trương Cao Lệ (chữ Hán: 张高丽, sinh 1946) là một chính khách cao cấp Trung Quốc.

Mới!!: 20 tháng 11 và Trương Cao Lệ · Xem thêm »

Tuyên ngôn nhân quyền Hoa Kỳ

Tuyên ngôn nhân quyền Hoa Kỳ là 10 tu chính án đầu tiên cho Hiến pháp Hoa Kỳ.

Mới!!: 20 tháng 11 và Tuyên ngôn nhân quyền Hoa Kỳ · Xem thêm »

Việt Nam

Việt Nam (tên chính thức: Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam) là quốc gia nằm ở phía đông bán đảo Đông Dương thuộc khu vực Đông Nam Á. Phía bắc Việt Nam giáp Trung Quốc, phía tây giáp Lào và Campuchia, phía tây nam giáp vịnh Thái Lan, phía đông và phía nam giáp biển Đông và có hơn 4.000 hòn đảo, bãi đá ngầm lớn nhỏ, gần và xa bờ, có vùng nội thủy, lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa được Chính phủ Việt Nam xác định gần gấp ba lần diện tích đất liền (khoảng trên 1 triệu km²).

Mới!!: 20 tháng 11 và Việt Nam · Xem thêm »

Viktoria Samoylovna Tokareva

2013 Viktoria Samoylovna Tokareva (tiếng Nga: Виктория Самойловна Токарева) sinh ngày 20 tháng 11 năm 1937) - là một nhà văn nữ của văn học Nga đương đại. Tác phẩm của bà thường là truyện ngắn và được đông đảo bạn đọc yêu thích.

Mới!!: 20 tháng 11 và Viktoria Samoylovna Tokareva · Xem thêm »

Vua

Vua (tiếng Anh: Monarch, tiếng Trung: 君主) là người đứng đầu tối cao, thực tế hoặc biểu tượng, của một chính quyền; trực tiếp hoặc gián tiếp có danh dự, quyền cai trị, cầm quyền ở một quốc gia Một quốc gia mà cấu trúc chính quyền có vua đứng đầu được gọi là nước quân chủ.

Mới!!: 20 tháng 11 và Vua · Xem thêm »

Wakatsuki Reijirō

(sinh 21 tháng 3 1866 - 20 tháng 11 1949) là một nam tước, chính trị gia, thủ tướng thứ 25 và 28 của Nhật Bản.

Mới!!: 20 tháng 11 và Wakatsuki Reijirō · Xem thêm »

Wilhelm von Heuduck

Wilhelm Konrad August von Heuduck (5 tháng 4 năm 1821 tại Breslau – 20 tháng 11 năm 1899 tại Baden-Baden) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Kỵ binh.

Mới!!: 20 tháng 11 và Wilhelm von Heuduck · Xem thêm »

Yoshiki (nhạc sĩ)

là một nhạc sĩ, người viết ca khúc, và nhà sản xuất âm nhạc nổi tiếng của Nhật Bản.

Mới!!: 20 tháng 11 và Yoshiki (nhạc sĩ) · Xem thêm »

Zarya

Zarya nhìn từ tàu con thoi Endeavour Zarya là một module của trạm không gian quốc tế ISS.

Mới!!: 20 tháng 11 và Zarya · Xem thêm »

Zinaida Nikolaevna Gippius

Zinaida Nikolaevna Gippius (tiếng Nga: Зинаида Николаевна Гиппиус, 8 tháng 11 (lịch Julius) năm 1869 – 9 tháng 9 năm 1945) là nữ nhà thơ, nhà văn Nga, vợ của nhà thơ Dmitry Sergeyevich Merezhkovsky.

Mới!!: 20 tháng 11 và Zinaida Nikolaevna Gippius · Xem thêm »

1316

Năm 1316 (Số La Mã: MCCCXVI) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm trong lịch Julius.

Mới!!: 20 tháng 11 và 1316 · Xem thêm »

1468

Năm 1468 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: 20 tháng 11 và 1468 · Xem thêm »

1602

Năm 1602 (số La Mã: MDCII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ sáu của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).

Mới!!: 20 tháng 11 và 1602 · Xem thêm »

1700

Năm 1700 (số La Mã: MDCC) là một năm thường bắt đầu từ ngày thứ Sáu trong lịch Gregory, nhưng là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ hai của lịch Julius.

Mới!!: 20 tháng 11 và 1700 · Xem thêm »

1750

Năm 1750 (số La Mã: MDCCL) là một năm thường bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ hai của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Mới!!: 20 tháng 11 và 1750 · Xem thêm »

1759

Năm 1759 (số La Mã: MDCCLIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ sáu của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Mới!!: 20 tháng 11 và 1759 · Xem thêm »

1761

Năm 1761 (số La Mã: MDCCLXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ hai của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Mới!!: 20 tháng 11 và 1761 · Xem thêm »

1764

Năm 1764 (số La Mã: MDCCLXIV) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory (hoặc một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Mới!!: 20 tháng 11 và 1764 · Xem thêm »

1789

Theo lịch Gregory, năm 1789 là năm thường bắt đầu từ ngày Thứ năm.

Mới!!: 20 tháng 11 và 1789 · Xem thêm »

1820

1820 (số La Mã: MDCCCXX) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Mới!!: 20 tháng 11 và 1820 · Xem thêm »

1851

1851 (số La Mã: MDCCCLI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Mới!!: 20 tháng 11 và 1851 · Xem thêm »

1858

Năm 1858 (MDCCCLVIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu theo lịch lịch Gregory hoặc năm bắt đầu từ ngày thứ tư chậm 12 ngày theo lịch Julius.

Mới!!: 20 tháng 11 và 1858 · Xem thêm »

1869

1869 (số La Mã: MDCCCLXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Mới!!: 20 tháng 11 và 1869 · Xem thêm »

1873

1873 (số La Mã: MDCCCLXXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Mới!!: 20 tháng 11 và 1873 · Xem thêm »

1882

Năm 1882 (Số La Mã) là một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ 6 trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Mới!!: 20 tháng 11 và 1882 · Xem thêm »

1883

Năm 1883 (MDCCCLXXXIII) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 2 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ 7 trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Mới!!: 20 tháng 11 và 1883 · Xem thêm »

1886

1886 (số La Mã: MDCCCLXXXVI) là một năm thường bắt đầu vào Thứ Sáu trong lịch Gregory hay một năm thường bắt đầu vào ngày Thứ Tư theo lịch Julius, chậm hơn 12 ngày.

Mới!!: 20 tháng 11 và 1886 · Xem thêm »

1889

1889 (số La Mã: MDCCCLXXXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory hay một năm thường bắt đầu vào ngày Chủ nhật theo lịch Julius, chậm hơn 12 ngày.

Mới!!: 20 tháng 11 và 1889 · Xem thêm »

1899

Theo lịch Gregory, năm 1899 (số La Mã: MDCCCXCIX) là năm bắt đầu từ ngày Chủ Nhật.

Mới!!: 20 tháng 11 và 1899 · Xem thêm »

1910

1910 (số La Mã: MCMX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Mới!!: 20 tháng 11 và 1910 · Xem thêm »

1912

1912 (số La Mã: MCMXII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory.

Mới!!: 20 tháng 11 và 1912 · Xem thêm »

1915

1915 (số La Mã: MCMXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Mới!!: 20 tháng 11 và 1915 · Xem thêm »

1923

1923 (số La Mã: MCMXXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Mới!!: 20 tháng 11 và 1923 · Xem thêm »

1924

1924 (số La Mã: MCMXXIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Mới!!: 20 tháng 11 và 1924 · Xem thêm »

1925

Theo lịch Gregory, năm 1915 (số La Mã: MCMXV) là năm bắt đầu.

Mới!!: 20 tháng 11 và 1925 · Xem thêm »

1926

1926 (số La Mã: MCMXXVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Mới!!: 20 tháng 11 và 1926 · Xem thêm »

1929

1929 (số La Mã: MCMXXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Mới!!: 20 tháng 11 và 1929 · Xem thêm »

1937

1937 (số La Mã: MCMXXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Mới!!: 20 tháng 11 và 1937 · Xem thêm »

1942

1942 (số La Mã: MCMXLII) là một năm thường bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory.

Mới!!: 20 tháng 11 và 1942 · Xem thêm »

1945

1945 là một năm bắt đầu vào ngày Thứ hai trong lịch Gregory.

Mới!!: 20 tháng 11 và 1945 · Xem thêm »

1946

1946 (số La Mã: MCMXLVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Mới!!: 20 tháng 11 và 1946 · Xem thêm »

1949

1949 (số La Mã: MCMXLIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Mới!!: 20 tháng 11 và 1949 · Xem thêm »

1951

1951 (số La Mã: MCMLI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Mới!!: 20 tháng 11 và 1951 · Xem thêm »

1953

1953 (số La Mã: MCMLIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Mới!!: 20 tháng 11 và 1953 · Xem thêm »

1959

1997 (số La Mã: MCMLIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Mới!!: 20 tháng 11 và 1959 · Xem thêm »

1963

Không có mô tả.

Mới!!: 20 tháng 11 và 1963 · Xem thêm »

1965

1965 là một năm bình thường bắt đầu vào thứ Sáu.

Mới!!: 20 tháng 11 và 1965 · Xem thêm »

1968

1968 (số La Mã: MCMLXVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Mới!!: 20 tháng 11 và 1968 · Xem thêm »

1971

Theo lịch Gregory, năm 1971 (số La Mã: MCMLXXI) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ sáu.

Mới!!: 20 tháng 11 và 1971 · Xem thêm »

1974

Theo lịch Gregory, năm 1974 (số La Mã: MCMLXXIV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.

Mới!!: 20 tháng 11 và 1974 · Xem thêm »

1975

Theo lịch Gregory, năm 1975 (số La Mã: MCMLXXV) là năm thường bắt đầu từ ngày Thứ tư.

Mới!!: 20 tháng 11 và 1975 · Xem thêm »

1980

Theo lịch Gregory, năm 1980 (số La Mã: MCMLXXX) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ ba.

Mới!!: 20 tháng 11 và 1980 · Xem thêm »

1984

Theo lịch Gregory, năm 1984 (số La Mã: MCMLXXXIV) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày Chủ nhật.

Mới!!: 20 tháng 11 và 1984 · Xem thêm »

1989

Theo lịch Gregory, năm 1989 (số La Mã: MCMLXXXIX) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.

Mới!!: 20 tháng 11 và 1989 · Xem thêm »

1992

Theo lịch Gregory, năm 1992 (số La Mã: MCMXCII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ tư.

Mới!!: 20 tháng 11 và 1992 · Xem thêm »

1998

Theo lịch Gregory, năm 1998 (số La Mã: MCMXCVIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm, bắt đầu từ năm Đinh Sửu đến Mậu Dần.

Mới!!: 20 tháng 11 và 1998 · Xem thêm »

2000

Theo lịch Gregory, năm 2000 (số La Mã: MM) là năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ Bảy.

Mới!!: 20 tháng 11 và 2000 · Xem thêm »

270

Năm 270 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: 20 tháng 11 và 270 · Xem thêm »

284

Năm 284 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: 20 tháng 11 và 284 · Xem thêm »

809

Năm 809 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: 20 tháng 11 và 809 · Xem thêm »

939

Năm 939 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: 20 tháng 11 và 939 · Xem thêm »

944

Năm 944 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: 20 tháng 11 và 944 · Xem thêm »

984

Năm 984 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: 20 tháng 11 và 984 · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Ngày 20 tháng 11.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »