Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Tải về
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

13 tháng 12

Mục lục 13 tháng 12

Ngày 13 tháng 12 là ngày thứ 347 (348 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

163 quan hệ: Abel Tasman, Abraham Lincoln, Amy Lee, Anh, Đại học Dartmouth, Đế quốc La Mã Thần thánh, Đế quốc Ottoman, Đế quốc thực dân Pháp, Đức, Đệ Nhất Phu nhân Hoa Kỳ, Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ, Ben Bernanke, Chợ Giáng sinh, Chủ tịch Hội đồng Thống đốc Cục Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ, Chiến dịch Đường 14 - Phước Long, Chiến tranh thế giới thứ hai, Chiến tranh Trung-Nhật, Chiến tranh Việt Nam, Christopher Plummer, Donatello, Eita, François Viète, Francis Drake, Franz Aepinus, Frederick II, Fritz Pregl, George III của Liên hiệp Anh và Ireland, George P. Shultz, George Pólya, Giang Lăng, Giáo hoàng Calixtô II, Giáo hoàng Cêlestinô V, Giáo hoàng Xíttô V, Gustave Le Bon, Haile Selassie I, Hàm Nghi, Hòn Khoai, Hầu Cảnh, Heinrich Heine, Henri IV của Pháp, Herman Cain, Hide (nhạc sĩ), Hoa hậu Hoàn vũ 1981, Hoa Kỳ, Hoàng Tông Trạch, Hwang Jeong-ri, Innokentiy Fyodorovich Annensky, Irene Saez, Irma Grese, Jamie Foxx, ..., Jerusalem, Kaysone Phomvihane, Khối Thịnh vượng chung Anh, Kinoshita Ayumi, Lục quân Đế quốc Nhật Bản, Lịch Gregorius, Liège, Liên bang Đông Dương, Liên minh châu Âu, Liên minh miền Nam Hoa Kỳ, Loạn Hầu Cảnh, Lương Nguyên Đế, Mahmud I, Malta, Manuel I của Bồ Đào Nha, Mary Todd Lincoln, Maximilien de Béthune, Nam Kinh, Nội chiến Hoa Kỳ, Năm nhuận, New Hampshire, New Zealand, Ngô Quang Trưởng, Nhà Lương, Nhà Thanh, Paul Samuelson, Phan Ngọc Hiển, Pháp, Plymouth, Quốc hội Ấn Độ, Quốc hội Israel, Richard C. Holbrooke, Robert E. Lee, Saddam Hussein, Samuel Johnson, Santi Cazorla, Talcott Parsons, Taylor Swift, Tào Ngu, Thảm sát Nam Kinh, Trần Tường, Trận Fredericksburg, Trygve Haavelmo, Ung Chính, Valery Yakovlevich Bryusov, Vụ tấn công Liège 2011, Vụ tấn công Quốc hội Ấn Độ 2001, Võ Văn Thưởng, Venezuela, Victor Grignard, Wassily Kandinsky, Werner von Siemens, 1124, 1250, 1294, 1466, 1521, 1553, 1559, 1577, 1603, 1642, 1678, 1709, 1724, 1754, 1769, 1784, 1797, 1802, 1816, 1818, 1856, 1862, 1873, 1887, 1888, 1892, 1902, 1909, 1911, 1920, 1929, 1930, 1931, 1935, 1937, 1940, 1941, 1944, 1945, 1949, 1953, 1960, 1961, 1964, 1967, 1970, 1974, 1979, 1980, 1981, 1982, 1984, 1989, 1996, 2001, 2002, 2003, 2009, 2010, 2011, 552. Mở rộng chỉ mục (113 hơn) »

Abel Tasman

Chân dung Tasman do J. M. Donald vẽ (1903) Abel Janszoon Tasman (sinh 1603; mất 10 tháng 10 năm 1659), là nhà hàng hải, nhà thám hiểm và nhà buôn người Hà Lan.

Mới!!: 13 tháng 12 và Abel Tasman · Xem thêm »

Abraham Lincoln

Abraham Lincoln (12 tháng 2, 1809 – 15 tháng 4, 1865), còn được biết đến với tên Abe Lincoln, tên hiệu Honest Abe, Rail Splitter, Người giải phóng vĩ đại (ở Việt Nam thường được biết đến là Lin-côn), là Tổng thống thứ 16 của Hoa Kỳ từ tháng 3 năm 1861 cho đến khi bị ám sát vào tháng 4 năm 1865.

Mới!!: 13 tháng 12 và Abraham Lincoln · Xem thêm »

Amy Lee

Amy Lynn Hartzler (nhũ danh Lee, sinh ngày 13 tháng 12 năm 1981 tại Riverside, California), thường được biết tới với tên Amy Lee.

Mới!!: 13 tháng 12 và Amy Lee · Xem thêm »

Anh

Anh (England) là một quốc gia thuộc Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland.

Mới!!: 13 tháng 12 và Anh · Xem thêm »

Đại học Dartmouth

Trường Đại học Dartmouth (tiếng Anh: Dartmouth College; thường gọi là Dartmouth, phát âm) là một viện đại học nghiên cứu tư thục thuộc nhóm Ivy League, dành cho cả nam lẫn nữ, ở Hanover, New Hampshire, Hoa Kỳ.

Mới!!: 13 tháng 12 và Đại học Dartmouth · Xem thêm »

Đế quốc La Mã Thần thánh

Karl IV Đế quốc La Mã Thần Thánh (tiếng Latinh: Sacrum Romanum Imperium; tiếng Đức: Heiliges Römisches Reich; tiếng Ý: Sacro Romano Impero; tiếng Anh: Holy Roman Empire) còn được gọi là Thánh chế La Mã, là một phức hợp lãnh thổ rộng lớn đa sắc tộc, mà chủ yếu là người Đức, tồn tại từ cuối thời sơ kỳ Trung cổ cho đến năm 1806.

Mới!!: 13 tháng 12 và Đế quốc La Mã Thần thánh · Xem thêm »

Đế quốc Ottoman

Đế quốc Ottoman hay Đế quốc Osman (tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: دولتِ عَليه عُثمانيه Devlet-i Âliye-i Osmâniyye, dịch nghĩa "Nhà nước Ottoman Tối cao"; tiếng Thổ Nhĩ Kỳ hiện đại: Osmanlı İmparatorluğu), cũng thỉnh thoảng được gọi là Đế quốc Thổ Nhĩ Kỳ, là một quốc hiệu Thổ Nhĩ Kỳ đã tồn tại từ năm 1299 đến 1923.

Mới!!: 13 tháng 12 và Đế quốc Ottoman · Xem thêm »

Đế quốc thực dân Pháp

Đế quốc thực dân Pháp (tiếng Pháp: Empire colonial français) - hay Đại Pháp (tiếng Pháp: Grande france) - là tên gọi liên minh các lãnh địa và thuộc địa do nước Pháp khống chế từ thế kỷ XIX đến giữa thế kỷ XX.

Mới!!: 13 tháng 12 và Đế quốc thực dân Pháp · Xem thêm »

Đức

Đức (Deutschland), tên chính thức là Cộng hòa Liên bang Đức (Bundesrepublik Deutschland), là một nước cộng hòa nghị viện liên bang nằm tại Trung-Tây Âu.

Mới!!: 13 tháng 12 và Đức · Xem thêm »

Đệ Nhất Phu nhân Hoa Kỳ

Martha Washington, Đệ Nhất Phu nhân đầu tiên của Hoa Kỳ. Melania Trump, Đệ Nhất Phu nhân hiện nay của Hoa Kỳ (2017-đương nhiệm). Đệ Nhất Phu nhân Hoa Kỳ là chức danh không chính thức dành cho bà chủ Nhà Trắng, và thường vị trí này thuộc về phu nhân Tổng thống Hoa Kỳ.

Mới!!: 13 tháng 12 và Đệ Nhất Phu nhân Hoa Kỳ · Xem thêm »

Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ

Thư từ chức của Tổng thống Richard Nixon gửi đến Ngoại trưởng Henry Kissinger. Các nơi công du của các ngoại trưởng Hoa Kỳ lúc đang tại chức. Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ (tiếng Anh: United States Secretary of State) (hay được gọi đúng theo từ ngữ chuyên môn là Ngoại Trưởng Mỹ, cách gọi Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ là sai bản chất vì đây là chức vụ ngang Bộ trưởng Ngoại giao ở nhiều nước nhưng đã được đổi cả chức năng, nhiệm vụ lẫn tên gọi từ Secretary of Foreign Affairs thành Secretary of State) là người lãnh đạo Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ, lo về vấn đề đối ngoại.

Mới!!: 13 tháng 12 và Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ · Xem thêm »

Ben Bernanke

nhỏ Ben Bernanke (sinh 13 tháng 12 năm 1953) là một nhà kinh tế học người Mỹ và hiện là chủ tịch Cục Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ.

Mới!!: 13 tháng 12 và Ben Bernanke · Xem thêm »

Chợ Giáng sinh

Chợ Giáng sinh Colmar, Pháp, 2010 Chợ Giáng sinh tại Köln, trước Nhà thờ chính tòa Köln Chợ Giáng sinh (tiếng Đức: Weihnachtsmarkt; tiếng Pháp: Marché de Noël) là một chợ đường phố kiểu truyền thống được tổ chức vào dịp Giáng sinh, thường bắt đầu khoảng 1 tháng trước Lễ Giáng sinh (trong mùa Vọng) và kéo dài đến ngày 23 tháng 12.

Mới!!: 13 tháng 12 và Chợ Giáng sinh · Xem thêm »

Chủ tịch Hội đồng Thống đốc Cục Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ

Chủ tịch Hội đồng Thống đốc Cục Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ (tiếng Anh: Chairman of the Board of Governors of the Federal Reserve System) là người đứng đầu Cục Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ.

Mới!!: 13 tháng 12 và Chủ tịch Hội đồng Thống đốc Cục Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ · Xem thêm »

Chiến dịch Đường 14 - Phước Long

Chiến dịch đường 14-Phước Long là trận đụng độ quân sự lớn giữa Quân Giải phóng miền Nam Việt Nam và Quân lực Việt Nam Cộng hòa diễn ra trên địa bàn tỉnh Phước Long trong chiến tranh Việt Nam, kết quả là Quân Giải phóng miền Nam Việt Nam chiến thắng và chiếm được Phước Long.

Mới!!: 13 tháng 12 và Chiến dịch Đường 14 - Phước Long · Xem thêm »

Chiến tranh thế giới thứ hai

Chiến tranh thế giới thứ hai (cũng được nhắc đến với tên gọi Đệ nhị thế chiến, Thế chiến II hay Đại chiến thế giới lần thứ hai,...) là cuộc chiến tranh thế giới thảm khốc bắt đầu từ năm 1939 và chấm dứt vào năm 1945 giữa các lực lượng Đồng Minh và phe Trục theo chủ nghĩa phát xít.

Mới!!: 13 tháng 12 và Chiến tranh thế giới thứ hai · Xem thêm »

Chiến tranh Trung-Nhật

Chiến tranh Trung-Nhật là chiến tranh giữa Trung Quốc và Nhật Bản bắt đầu từ 7 tháng 7 năm 1937 khi quân Thiên hoàng tiến chiếm Bắc Trung Hoa, khởi đầu từ Sự kiện Lư Câu Kiều và kết thúc khi Nhật đầu hàng quân Đồng Minh ngày 9 tháng 9 năm 1945 vào cuối cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai (1939-1945).

Mới!!: 13 tháng 12 và Chiến tranh Trung-Nhật · Xem thêm »

Chiến tranh Việt Nam

Chiến tranh Việt Nam (1955–1975) là giai đoạn thứ hai và là giai đoạn khốc liệt nhất của Chiến tranh trên chiến trường Đông Dương (1945–1979), bắt đầu ngày 1 tháng 11 năm 1955 khi Phái bộ Cố vấn và Viện trợ Quân sự Hoa Kỳ (MAAG) được thành lập ở Miền Nam Việt Nam và kết thúc ngày 30 tháng 4 năm 1975 khi Tổng thống Dương Văn Minh của Việt Nam Cộng hòa đầu hàng Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam.

Mới!!: 13 tháng 12 và Chiến tranh Việt Nam · Xem thêm »

Christopher Plummer

Arthur Christopher Orme Plummer (sinh 13 tháng 12 năm 1929) là một diễn viên người Canada.

Mới!!: 13 tháng 12 và Christopher Plummer · Xem thêm »

Donatello

Donatello (Donato di Niccolò di Betto Bardi, sinh khoảng 1386 - mất 13 tháng 12 năm 1466) là một nghệ sĩ, nhà điêu khắc Ý nổi tiếng, gương mặt quan trọng của thời kỳ Phục Hưng.

Mới!!: 13 tháng 12 và Donatello · Xem thêm »

Eita

là diễn viên Nhật Bản đến từ Tokyo.

Mới!!: 13 tháng 12 và Eita · Xem thêm »

François Viète

François Viète (Vi-ét, 1540 - 13 tháng 2 năm 1603, phiên âm: Phrăng-xoa Vi-ét), là một nhà toán học, luật sư, chính trị gia người Pháp, về toán học ông hoạt động trong lĩnh lực đại số.

Mới!!: 13 tháng 12 và François Viète · Xem thêm »

Francis Drake

Tranh sơn dầu của Marcus Gheeraerts con họa chân dung Francis Drake. Phó Đô đốc Francis Drake, (1540 - 28 tháng 1 1596) là một nhà thám hiểm hàng hải, thuyền trưởng người Anh, người buôn nô lệ, chính trị gia vào thời nữ hoàng Elizabeth I. Ông là người thứ hai đi chu du vòng quanh thế giới bằng đường biển, từ năm 1577 đến 1580.

Mới!!: 13 tháng 12 và Francis Drake · Xem thêm »

Franz Aepinus

Franz Ulrich Theodor Aepinus (13 tháng 12 năm 1724 – 10 tháng 8 năm 1802) là một triết học gia Đức sinh ra tại Rostock, Mecklenburg-Schwerin.

Mới!!: 13 tháng 12 và Franz Aepinus · Xem thêm »

Frederick II

Frederick II (tiếng Anh) có thể là.

Mới!!: 13 tháng 12 và Frederick II · Xem thêm »

Fritz Pregl

Fritz Pregl tên khai sinh là Friderik "Fritz" Pregl (3.9.1869 – 13.12.1930) là một thầy thuốc và nhà hóa học người Áo-Slovenia.

Mới!!: 13 tháng 12 và Fritz Pregl · Xem thêm »

George III của Liên hiệp Anh và Ireland

George III (tên thật: George William Frederick; 4 tháng 6 năm 1738 – 29 tháng 1 năm 1820) là Vua của Anh và Ireland từ 25 tháng 10 năm 1760 đến ngày ký kết Đạo luật sáp nhập hai quốc gia năm 1800 vào 1 tháng 1 năm 1801, sau đó ông là Vua của Nước Anh thống nhất đến khi qua đời.

Mới!!: 13 tháng 12 và George III của Liên hiệp Anh và Ireland · Xem thêm »

George P. Shultz

George Pratt Shultz (sinh ngày 13 tháng 12 năm 1920) làm Bộ trưởng Lao động Hoa Kỳ từ năm 1969 đến năm1970, và làm Bộ trưởng Tài chính từ năm 1972 đến năm 1974, và Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ từ năm 1982 đến năm 1989.

Mới!!: 13 tháng 12 và George P. Shultz · Xem thêm »

George Pólya

George Pólya (tiếng Hungary: Pólya György, 13 tháng 12 năm 1887 - ngày 07 tháng 9 năm 1985) là một nhà toán học người Do Thái Hungary.

Mới!!: 13 tháng 12 và George Pólya · Xem thêm »

Giang Lăng

Giang Lăng (chữ Hán giản thể:江陵县, Hán Việt: Giang Lăng huyện) là một huyện thuộc địa cấp thị Kinh Châu, tỉnh Hồ Bắc, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Mới!!: 13 tháng 12 và Giang Lăng · Xem thêm »

Giáo hoàng Calixtô II

Calixtô II (Latinh: Callixtus II) là người kế nhiệm Giáo hoàng Gelasius II và là vị Giáo hoàng thứ 162 của Giáo hội Công giáo.

Mới!!: 13 tháng 12 và Giáo hoàng Calixtô II · Xem thêm »

Giáo hoàng Cêlestinô V

Cêlestinô V (Latinh: Celestinus V) là vị Giáo hoàng thứ 192 của giáo hội công giáo.

Mới!!: 13 tháng 12 và Giáo hoàng Cêlestinô V · Xem thêm »

Giáo hoàng Xíttô V

Sixtô V (Latinh: Sixtus V) là vị giáo hoàng thứ 227 của Giáo hội Công giáo.

Mới!!: 13 tháng 12 và Giáo hoàng Xíttô V · Xem thêm »

Gustave Le Bon

Gustave Le Bon (7 tháng 5 năm 1841, Nogent-le-Rotrou, Eure-et-Loir – 13 thangs 12, 1931) là một nhà tâm lý học xã hội.

Mới!!: 13 tháng 12 và Gustave Le Bon · Xem thêm »

Haile Selassie I

Haile Selassie I (ቀዳማዊ ኃይለ ሥላሴ qädamawi haylä səllasé "Quyền lực của Chúa Ba ngôi"), sinh là Tafari Makonnen Woldemikael, là người đứng đầu Ethiopia từ năm 1916 đến năm 1930.

Mới!!: 13 tháng 12 và Haile Selassie I · Xem thêm »

Hàm Nghi

Hàm Nghi (chữ Hán: 咸宜; 3 tháng 8 năm 1872 – 4 tháng 1 năm 1943), tên thật Nguyễn Phúc Ưng Lịch (阮福膺𧰡), là vị Hoàng đế thứ tám của nhà Nguyễn, triều đại phong kiến cuối cùng trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: 13 tháng 12 và Hàm Nghi · Xem thêm »

Hòn Khoai

Không ảnh Hải đăng Đảo nhìn từ trên cao Hòn Khoai (tên cũ: Đảo Giáng Hương, Ile Independence, Paulo Obi) là tên một cụm đảo thuộc tỉnh Cà Mau.

Mới!!: 13 tháng 12 và Hòn Khoai · Xem thêm »

Hầu Cảnh

Hầu Cảnh (503 – 552), tên tự là Vạn Cảnh, tên lúc nhỏ là Cẩu Tử, nguyên quán là quận Sóc Phương (có thuyết là quận Nhạn Môn), sinh quán là trấn Hoài Sóc, dân tộc Yết đã Tiên Ti hóa, là tướng lĩnh nhà Bắc Ngụy, phản tướng nhà Đông Ngụy, nhà Lương thời Nam Bắc triều (Trung Quốc) trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: 13 tháng 12 và Hầu Cảnh · Xem thêm »

Heinrich Heine

Christian Johann Heinrich Heine (tên khi sinh là (tiếng Hebrew) Harry Chaim Heine; 13 tháng 12 năm 1797 – 17 tháng 2 năm 1856) là một trong những nhà thơ nổi tiếng ở Đức.

Mới!!: 13 tháng 12 và Heinrich Heine · Xem thêm »

Henri IV của Pháp

Henri IV của Pháp, cũng gọi là Henri III của Navarre, (13 tháng 12 năm 1553 – 14 tháng 5 năm 1610), là Vua nước Pháp từ năm 1589 đến 1610, từng là Vua Vương quốc Navare (Henri III) từ năm 1572 đến 1610.

Mới!!: 13 tháng 12 và Henri IV của Pháp · Xem thêm »

Herman Cain

Herman Cain (sinh ngày 13 tháng 12 năm 1945) là một doanh nhân người Mỹ, phóng viên phụ trách cột báo và chủ một đài phát thanh tại Georgia.

Mới!!: 13 tháng 12 và Herman Cain · Xem thêm »

Hide (nhạc sĩ)

, là một nhạc sĩ, nghệ sĩ Visual Kei/J-Rock Nhật Bản nổi tiếng.

Mới!!: 13 tháng 12 và Hide (nhạc sĩ) · Xem thêm »

Hoa hậu Hoàn vũ 1981

Hoa hậu Hoàn vũ 1981 là cuộc thi Hoa hậu Hoàn vũ lần thứ 30 được tổ chức tại thành phố New York, Mỹ.

Mới!!: 13 tháng 12 và Hoa hậu Hoàn vũ 1981 · Xem thêm »

Hoa Kỳ

Hoa Kỳ, còn gọi là Mỹ, tên gọi đầy đủ là Hợp chúng quốc Hoa Kỳ hoặc Hợp chúng quốc Mỹ (tiếng Anh: United States of America viết tắt là U.S. hoặc USA), là một cộng hòa lập hiến liên bang gồm 50 tiểu bang và 1 đặc khu liên bang.

Mới!!: 13 tháng 12 và Hoa Kỳ · Xem thêm »

Hoàng Tông Trạch

Huỳnh Tông Trạch (sinh ngày 13 tháng 12 năm 1980), tên tiếng Anh: Bosco Wong là nam diễn viên trực thuộc TVB và ca sĩ trực thuộc East Asia Music.

Mới!!: 13 tháng 12 và Hoàng Tông Trạch · Xem thêm »

Hwang Jeong-ri

Huỳnh Chính Lợi vốn là một võ sư Taekwondo Hàn Quốc nhưng lại nổi tiếng trong các phim chưởng Hồng Kông trong những thập niên 1970 và 1980.

Mới!!: 13 tháng 12 và Hwang Jeong-ri · Xem thêm »

Innokentiy Fyodorovich Annensky

Innokentiy Fyodorovich Annensky (tiếng Nga: Инокентий Фёдорович Анненский, 1 tháng 9 năm 1855 – 11 tháng 12 năm 1909) – nhà thơ, dịch giả, nhà phê bình Nga, là một nhà thơ lớn của văn học Nga thế kỷ bạc.

Mới!!: 13 tháng 12 và Innokentiy Fyodorovich Annensky · Xem thêm »

Irene Saez

Mona Irene Lailin Sáez Conde (sinh ngày 13 tháng 12 năm 1961 tại Caracas, Venezuela) là một hoa hậu Venezuela nổi tiếng.

Mới!!: 13 tháng 12 và Irene Saez · Xem thêm »

Irma Grese

Irma Ida Ilse Grese (7 tháng 10 năm 1923 - ngày 13 tháng 12 năm 1945) là nữ nhân viên tại các trại tập trung của Đức Quốc xã là Ravensbruck và Auschwitz, và cũng là một nữ cai ngục ở trại tập trung Bergen-Belsen.

Mới!!: 13 tháng 12 và Irma Grese · Xem thêm »

Jamie Foxx

Jamie Foxx (tên khai sinh Eric Marlon Bishop; sinh ngày 13 tháng 12 năm 1967) là một diễn viên từng đoạt Giải Oscar đồng thời còn là một ca sĩ, nhạc sĩ và nghệ sĩ hài kịch Hoa Kỳ.

Mới!!: 13 tháng 12 và Jamie Foxx · Xem thêm »

Jerusalem

Jerusalem (phiên âm tiếng Việt: Giê-ru-sa-lem,; tiếng Do Thái: ירושׁלים Yerushalayim; tiếng Ả Rập: al-Quds, tiếng Hy Lạp: Ιεροσόλυμα) hoặc Gia Liêm là một thành phố Trung Đông nằm trên lưu vực sông giữa Địa Trung Hải và Biển Chết ở phía đông của Tel Aviv, phía nam của Ramallah, phía tây của Jericho và phía bắc của Bethlehem.

Mới!!: 13 tháng 12 và Jerusalem · Xem thêm »

Kaysone Phomvihane

Kaysone Phomvihane (phiên âm: Cay-xỏn Phôm-vi-hẳn hoặc Cay-xỏn Phôm-vi-hản, tên Việt: Nguyen Cai Song, tên khác: Nguyễn Trí Mưu, 13/12/1920–21/11/1992), là lãnh đạo của Đảng Nhân dân Cách mạng Lào từ năm 1955 trên cương vị Tổng bí thư, dù Souphanouvong đóng vai trò là nhân vật dẫn đầu hình thức nhưng có ít thực quyền hơn.

Mới!!: 13 tháng 12 và Kaysone Phomvihane · Xem thêm »

Khối Thịnh vượng chung Anh

Thịnh vượng chung của các quốc gia (Commonwealth of Nations, thường gọi là Thịnh vượng chung (trước đây là Thịnh vượng chung Anh - British Commonwealth), là một tổ chức liên chính phủ của 53 quốc gia thành viên hầu hết từng là lãnh thổ của cựu Đế quốc Anh. Thịnh vượng chung hoạt động theo sự nhất trí liên chính phủ của các quốc gia thành viên được tổ chức thông qua Ban thư ký Thịnh vượng chung, và các tổ chức phi chính phủ được tổ chức thông qua Quỹ Thịnh vượng chung. Thịnh vượng chung bắt nguồn từ giữa thế kỷ XX với sự phi thuộc địa hóa của Đế quốc Anh thông qua tăng quyền tự quản cho các lãnh thổ. Tổ chức chính thức thành lập bằng Tuyên ngôn Luân Đôn năm 1949, trong đó xác định các quốc gia thành viên là "tự do và bình đẳng". Biểu tượng của liên kết tự do này là Nữ vương Elizabeth II, bà là nguyên thủ của Thịnh vượng chung. Nữ vương cũng là quân chủ của 16 thành viên trong Thịnh vượng chung, được gọi là "các vương quốc Thịnh vượng chung". Các thành viên khác trong Thịnh vượng chung có những nhân vật khác nắm giữ vị thế nguyên thủ quốc gia: 32 thành viên theo chế độ cộng hòa và năm thành viên có quân chủ là một nhân vật khác. Các quốc gia thành viên không có nghĩa vụ pháp lý với nhau. Thay vào đó, họ liên hiệp thông qua ngôn ngữ, lịch sử, văn hóa, và chia sẻ những giá trị về dân chủ, nhân quyền và pháp trị. Những giá trị này được ghi trong Hiến chương Thịnh vượng chung và được xúc tiến thông qua Đại hội thể thao Thịnh vượng chung. Thịnh vượng chung bao phủ hơn, gần một phần tư diện tích đất liền thế giới, và trải trên mọi lục địa. Với dân số ước tính là 2,328 tỷ vào năm 2013, gần một phần ba dân số thế giới, Thịnh vượng chung vào năm 2014 có GDP danh nghĩa là 10.450 tỷ USD, chiếm 14% GDP danh nghĩa toàn cầu.

Mới!!: 13 tháng 12 và Khối Thịnh vượng chung Anh · Xem thêm »

Kinoshita Ayumi

là một nữ diễn viên, diễn viên lồng tiếng kiêm người mẫu Nhật Bản.

Mới!!: 13 tháng 12 và Kinoshita Ayumi · Xem thêm »

Lục quân Đế quốc Nhật Bản

Chiến Kỳ - Đế quốc Nhật Bản Lục quân Đế quốc Nhật Bản Lục quân Đế quốc Nhật Bản (kanji cổ: 大日本帝國陸軍, kanji mới: 大日本帝国陸軍; romaji: Dai-Nippon Teikoku Rikugun; Hán-Việt: Đại Nhật Bản đế quốc lục quân) là tên gọi lực lượng quân sự của đế quốc Nhật từ năm 1867 đến 1945 dưới quyền chỉ huy của Bộ Tổng Tham mưu Hoàng gia và Bộ Chiến tranh Nhật Bản.

Mới!!: 13 tháng 12 và Lục quân Đế quốc Nhật Bản · Xem thêm »

Lịch Gregorius

Lịch Gregorius, còn gọi là Tây lịch, Công lịch, là một bộ lịch do Giáo hoàng Grêgôriô XIII đưa ra vào năm 1582.

Mới!!: 13 tháng 12 và Lịch Gregorius · Xem thêm »

Liège

Liège (Tiếng Hà Lan Luik, tiếng Đức Lüttich, tiếng Wallonie Lîdje) là một thành phố nói tiếng Pháp của Bỉ.

Mới!!: 13 tháng 12 và Liège · Xem thêm »

Liên bang Đông Dương

Tiến trình xâm lược của thực dân Pháp và Anh ở Đông Nam Á Liên bang Đông Dương thuộc Pháp vào năm 1905. Bản đồ này bao gồm cả lãnh thổ của Xiêm (màu tím) thuộc "vùng ảnh hưởng" của Pháp. Liên bang Đông Dương (tiếng Pháp: Union Indochinoise; tiếng Khmer: សហភាពឥណ្ឌូចិន), đôi khi gọi là Đông Dương thuộc Pháp (tiếng Pháp: Indochine française) hoặc Đông Pháp, là lãnh thổ nằm dưới quyền cai trị của thực dân Pháp nằm ở khu vực Đông Nam Á. Liên bang bao gồm sáu xứ: Nam Kỳ (Cochinchine), Bắc Kỳ (Tonkin), Trung Kỳ (Annam), Lào (Laos), Campuchia (Cambodge) và Quảng Châu Loan (Kouang-Tchéou-Wan).

Mới!!: 13 tháng 12 và Liên bang Đông Dương · Xem thêm »

Liên minh châu Âu

Liên minh châu Âu hay Liên hiệp châu Âu (tiếng Anh: European Union), cũng được gọi là Khối Liên Âu, viết tắt là EU, là liên minh kinh tế – chính trị bao gồm 28 quốc gia thành viên thuộc châu Âu.

Mới!!: 13 tháng 12 và Liên minh châu Âu · Xem thêm »

Liên minh miền Nam Hoa Kỳ

Các thành viên của chính phủ Liên minh miền Nam Hoa Kỳ năm 1861 Liên minh miền Nam Hoa Kỳ hay Hiệp bang miền Nam Hoa Kỳ (tiếng Anh: Confederate States of America, gọi tắt Confederate States, viết tắt: CSA) là chính phủ thành lập từ 11 tiểu bang miền nam Hoa Kỳ trong những năm Nội chiến (1861–1865).

Mới!!: 13 tháng 12 và Liên minh miền Nam Hoa Kỳ · Xem thêm »

Loạn Hầu Cảnh

Loạn Hầu Cảnh (chữ Hán: 侯景之乱, Hầu Cảnh chi loạn) là cuộc nổi dậy chống lại triều đình nhà Lương của hàng tướng Hầu Cảnh đến từ nhà Đông Ngụy, diễn ra từ tháng 8 năm 548 đến tháng 4 năm 552.

Mới!!: 13 tháng 12 và Loạn Hầu Cảnh · Xem thêm »

Lương Nguyên Đế

Lương Nguyên Đế (梁元帝), tên thật là Tiêu Dịch (chữ Hán: 蕭繹; 508 – 555), là vị vua thứ ba của nhà Lương thời Nam Bắc triều trong lịch sử Trung Quốc, cai trị từ năm 552 đến năm 555.

Mới!!: 13 tháng 12 và Lương Nguyên Đế · Xem thêm »

Mahmud I

Mahmud I Kanbur (1696 – 1754) là vị vua thứ 25 của Đế quốc Ottoman (1730-1754).

Mới!!: 13 tháng 12 và Mahmud I · Xem thêm »

Malta

Malta (phiên âm tiếng Việt: Man-ta), tên chính thức Cộng hòa Malta (Repubblika ta' Malta), là một đảo quốc Nam Âu, gồm một quần đảo ở Địa Trung Hải.

Mới!!: 13 tháng 12 và Malta · Xem thêm »

Manuel I của Bồ Đào Nha

Manuel I (31 tháng 5, 1469–13 tháng 12, 1521) là vua Bồ Đào Nha.

Mới!!: 13 tháng 12 và Manuel I của Bồ Đào Nha · Xem thêm »

Mary Todd Lincoln

Mary Ann Lincoln (nhũ danh: Todd, 13 tháng 12 năm 1818 – 16 tháng 7 năm 1882) là phu nhân của tổng thống thứ 16 của Hoa Kỳ Abraham Lincoln, bà là Đệ Nhất Phu nhân Hoa Kỳ từ năm 1861 đến năm 1865.

Mới!!: 13 tháng 12 và Mary Todd Lincoln · Xem thêm »

Maximilien de Béthune

Maximilien de Béthune, Công tước Sully Maximilien de Béthune, Công tước Sully (13 tháng 12 năm 1559 - 22 tháng 12 năm 1641) là một quý tộc, chính khách Pháp, từng giữ các tước vị hoàng thân của Henrichemont và Boisbelle, nam tước rồi hầu tước của Rosny, hầu tước của Nogent-le-Rotrou, bá tước của Muret và Villebon và tử tước Meaux.

Mới!!: 13 tháng 12 và Maximilien de Béthune · Xem thêm »

Nam Kinh

Nam Kinh (tiếng Hoa: 南京; pinyin: Nánjīng; Wade-Giles: Nan-ching; nghĩa là "Kinh đô phía Nam") là thủ phủ tỉnh Giang Tô, Trung Quốc.

Mới!!: 13 tháng 12 và Nam Kinh · Xem thêm »

Nội chiến Hoa Kỳ

Nội chiến Hoa Kỳ (1861–1865), hay còn gọi là cuộc Chiến tranh Giữa các Tiểu bang (War Between the States), là một cuộc tranh chấp quân sự diễn ra tại Hoa Kỳ, giữa Chính phủ Liên bang và các tiểu bang phía nam vào giữa thế kỉ 19.

Mới!!: 13 tháng 12 và Nội chiến Hoa Kỳ · Xem thêm »

Năm nhuận

Năm nhuận là năm.

Mới!!: 13 tháng 12 và Năm nhuận · Xem thêm »

New Hampshire

New Hampshire (phát âm là Niu Ham-Sờ, S nặng)là một tiểu bang thuộc vùng New England ở phía đông-bắc của Hoa Kỳ.

Mới!!: 13 tháng 12 và New Hampshire · Xem thêm »

New Zealand

New Zealand (phiên âm tiếng Việt: Niu Di-lân; phát âm tiếng Anh:; tiếng Māori: Aotearoa) hay Tân Tây Lanlà một đảo quốc tại khu vực tây nam của Thái Bình Dương.

Mới!!: 13 tháng 12 và New Zealand · Xem thêm »

Ngô Quang Trưởng

Ngô Quang Trưởng (1929-2007), nguyên là một tướng lĩnh Bộ binh của Quân lực Việt Nam Cộng hòa, cấp bậc Trung tướng.

Mới!!: 13 tháng 12 và Ngô Quang Trưởng · Xem thêm »

Nhà Lương

Nhà Lương (tiếng Trung: 梁朝; bính âm: Liáng cháo) (502-557), còn gọi là nhà Nam Lương (南梁), là triều đại thứ ba của Nam triều trong thời kỳ Nam-Bắc triều ở Trung Quốc, sau thời kỳ của triều đại Nam Tề và trước thời kỳ của triều đại Trần.

Mới!!: 13 tháng 12 và Nhà Lương · Xem thêm »

Nhà Thanh

Nhà Thanh (tiếng Mãn: 15px daicing gurun; Манж Чин Улс; chữ Hán:; bính âm: Qīng cháo; Wade-Giles: Ch'ing ch'ao; âm Hán-Việt: Thanh triều) là một triều đại do dòng họ Ái Tân Giác La (Aisin Gioro) ở Mãn Châu thành lập.

Mới!!: 13 tháng 12 và Nhà Thanh · Xem thêm »

Paul Samuelson

Paul Anthony Samuelson (15/5/1915 - 13/12/2009) là một nhà kinh tế học người Hoa Kỳ, đại biểu của trường phái kinh tế học vĩ mô tổng hợp và có đóng góp to lớn ở một loạt lĩnh vực của kinh tế học.

Mới!!: 13 tháng 12 và Paul Samuelson · Xem thêm »

Phan Ngọc Hiển

Phan Ngọc Hiển (1910-1941), quê ở Cần Thơ, là nhà báo, nhà giáo, nhà văn và chí sĩ yêu nước Việt Nam thời Pháp thuộc.

Mới!!: 13 tháng 12 và Phan Ngọc Hiển · Xem thêm »

Pháp

Pháp (tiếng Pháp: France), tên chính thức là nước Cộng hòa Pháp (République française), là một quốc gia có lãnh thổ chính nằm tại Tây Âu cùng một số vùng và lãnh thổ hải ngoại.

Mới!!: 13 tháng 12 và Pháp · Xem thêm »

Plymouth

Plymouth là một thành phố của Anh.

Mới!!: 13 tháng 12 và Plymouth · Xem thêm »

Quốc hội Ấn Độ

Quốc hội Ấn Độ là cơ quan lập pháp tối cao ở Ấn Đ. Được thành lập vào năm 1919, Quốc hội có quyền tối cao về lập pháp và do đó là cơ quan quyền lực cao nhất trên tất cả các cơ quan chính trị ở Ấn Đ. Quốc hội Ấn Độ bao gồm Tổng thống và hai viện Lok Sabha (Hạ viện Nhân dân) và Rajya Sabha (Hội đồng các bang).

Mới!!: 13 tháng 12 và Quốc hội Ấn Độ · Xem thêm »

Quốc hội Israel

Trụ sở Knesset Knesset (הַכְּנֶסֶת; lit. the gathering hay quốc hội; الكنيست) là cơ quan lập pháp của Israel.

Mới!!: 13 tháng 12 và Quốc hội Israel · Xem thêm »

Richard C. Holbrooke

Richard Charles Albert Holbrooke (24 tháng 4 năm 1941-13 tháng 12 năm 2010) là một nhà ngoại giao, nhà kinh doanh ngân hàng, biên tập viên tạp chí, tác gia, giáo sư, quan chức Peace Corps Hoa Kỳ.

Mới!!: 13 tháng 12 và Richard C. Holbrooke · Xem thêm »

Robert E. Lee

Robert Edward Lee (19 tháng 1 năm 1807 – 12 tháng 10 năm 1870) là sĩ quan quân đội Hoa Kỳ, nổi tiếng vì ông nhận chức Đại tướng thống lãnh quân đội Liên minh miền Nam trong cuộc Nội chiến Hoa Kỳ (1861-1865).

Mới!!: 13 tháng 12 và Robert E. Lee · Xem thêm »

Saddam Hussein

Saddām Hussein ʻAbd al-Majīd al-Tikrīt – còn được viết là Husayn hay Hussain; phát âm như "Sátđam Hutxen"; tiếng Ả Rập صدام حسين عبد المجيد التكريتي (sinh 28 tháng 4 năm 1937 – 30 tháng 12 năm 2006) là Tổng thống Iraq từ 1979 cho đến năm 2003, khi Mỹ tấn công Iraq với lý do là Saddam đã "tàng trữ vũ khí hủy diệt hàng loạt".

Mới!!: 13 tháng 12 và Saddam Hussein · Xem thêm »

Samuel Johnson

Samuel Johnson (thường được biết đến là Dr.Johnson) sinh ngày 18/9/1709, mất 13/12/1784 là một tác giả người Anh.

Mới!!: 13 tháng 12 và Samuel Johnson · Xem thêm »

Santi Cazorla

Santiago "Santi" Cazorla González (sinh ngày 13 tháng 12 năm 1984 tại Llanera, Asturias, là cầu thủ bóng đá người Tây Ban Nha hiện đang chơi cho câu lạc bộ Arsenal tại Giải bóng đá ngoại hạng Anh. Sở trường của anh là vị trí tiền vệ cánh, tuy nhiên anh có thể thi đấu tại mọi vị trí trên hàng tấn công hoặc thậm chí anh vẫn thi đấu tốt với vai trò là một tiền vệ phòng ngự. Cazorla đã tham dự hai kỳ Euro 2008, 2012 cùng với đội tuyển Tây Ban Nha, và giúp quốc gia này giành chức vô địch ở cả hai lần.

Mới!!: 13 tháng 12 và Santi Cazorla · Xem thêm »

Talcott Parsons

Talcott Parsons (1902-1979) là nhà xã hội học người Mỹ, giáo sư của Đại học Harvard từ năm 1927 đến năm 1973.

Mới!!: 13 tháng 12 và Talcott Parsons · Xem thêm »

Taylor Swift

Taylor Alison Swift (sinh ngày 13 tháng 12 năm 1989) là nữ ca sĩ kiêm sáng tác nhạc người Mỹ.

Mới!!: 13 tháng 12 và Taylor Swift · Xem thêm »

Tào Ngu

Tào Ngu (chữ Hán: 曹禺; bính âm: Cao Yu; 1910–1996), tên thật là Vạn Gia Bảo (chữ Hán phồn thể: 萬家寶; chữ Hán giản thể: 万家宝; bính âm: Wan Jiabao), tự là Tiểu Thạch, là nhà văn, nhà viết kịch Trung Quốc.

Mới!!: 13 tháng 12 và Tào Ngu · Xem thêm »

Thảm sát Nam Kinh

Thảm sát Nam Kinh, cũng thường được gọi là vụ "Cưỡng hiếp Nam Kinh", là một vụ tội ác chiến tranh do quân đội Nhật Bản tiến hành bên trong và xung quanh Nam Kinh, Trung Quốc sau khi thành phố này rơi vào tay Quân đội Thiên hoàng Nhật Bản ngày 13 tháng 12 năm 1937.

Mới!!: 13 tháng 12 và Thảm sát Nam Kinh · Xem thêm »

Trần Tường

Trần Tường có thể là tên của.

Mới!!: 13 tháng 12 và Trần Tường · Xem thêm »

Trận Fredericksburg

Trận Fredericksburg là một trận đánh thời Nội chiến Hoa Kỳ diễn ra trong các ngày 11–15 tháng 12 năm 1862 giữa binh đoàn Potomac của Liên bang miền Bắc do tướng Ambrose E. Burnside chỉ huy kéo đến tấn công và binh đoàn Bắc Virginia thuộc Liên minh miền Nam của tướng Robert E. Lee phòng thủ trong và lân cận thành phố Fredericksburg, Virginia.

Mới!!: 13 tháng 12 và Trận Fredericksburg · Xem thêm »

Trygve Haavelmo

Trygve Magnus Haavelmo (13 tháng 12 năm 1911 – 28 tháng 7 năm 1999), sinh tại Skedsmo, Na Uy, là một nhà kinh tế học có ảnh hưởng với nghiên cứu chính tập trung vào các lĩnh vực kinh tế lượng và lý thuyết kinh tế.

Mới!!: 13 tháng 12 và Trygve Haavelmo · Xem thêm »

Ung Chính

Thanh Thế Tông (chữ Hán: 清世宗, 13 tháng 12, năm 1678 – 8 tháng 10, năm 1735), Hãn hiệu Nạp Y Lạp Nhĩ Đồ Thác Bố hãn (chữ Hán: 納伊拉爾圖托布汗; tiếng Mãn: Найралт Төв хаан), Tây Tạng tôn vị Văn Thù hoàng đế (文殊皇帝), là vị hoàng đế thứ năm của đế quốc Đại Thanh (Trung Quốc), trị vì từ năm 1722 đến 1735.

Mới!!: 13 tháng 12 và Ung Chính · Xem thêm »

Valery Yakovlevich Bryusov

Valery Yakovlevich Bryusov (tiếng Nga: Валерий Яковлевич Брюсов; 13 tháng 12 năm 1873 – 9 tháng 10 năm 1924) là nhà văn, nhà viết kịch, nhà thơ Nga.

Mới!!: 13 tháng 12 và Valery Yakovlevich Bryusov · Xem thêm »

Vụ tấn công Liège 2011

Ngày 13 tháng 12 năm 2011, một vụ tấn công giết người hàng loạt đã xảy ra tại thành phố Liège của Bỉ.

Mới!!: 13 tháng 12 và Vụ tấn công Liège 2011 · Xem thêm »

Vụ tấn công Quốc hội Ấn Độ 2001

Tấn công Quốc hội Ấn Độ năm 2001 diễn ra vào ngày 13 tháng 12 năm 2001 tại New Delhi.

Mới!!: 13 tháng 12 và Vụ tấn công Quốc hội Ấn Độ 2001 · Xem thêm »

Võ Văn Thưởng

Võ Văn Thưởng (sinh năm 1970) là một chính trị gia người Việt Nam.

Mới!!: 13 tháng 12 và Võ Văn Thưởng · Xem thêm »

Venezuela

Venezuela (tên chính thức là Cộng hòa Bolivar Venezuela, tiếng Tây Ban Nha: República Bolivariana de Venezuela,, tên gọi trong tiếng Việt: Cộng hoà Bô-li-va-ri-a-na Vê-nê-du-ê-la, đôi khi là Vê-nê-xu-ê-la) là một quốc gia thuộc khu vực Nam Mỹ.

Mới!!: 13 tháng 12 và Venezuela · Xem thêm »

Victor Grignard

François Auguste Victor Grignard (6 tháng 5 năm 1871 tại Cherbourg - ngày 13 tháng 12 năm 1935 tại Lyon) là một nhà hóa học người Pháp.

Mới!!: 13 tháng 12 và Victor Grignard · Xem thêm »

Wassily Kandinsky

Wassily Kandinsky (tiếng Nga: Василий Кандинский, tên được phát âm là; 16 tháng 12 năm 1866 - 13 tháng 12 năm 1944) là một họa sĩ, thợ in và nhà lý luận nghệ thuật người Nga.

Mới!!: 13 tháng 12 và Wassily Kandinsky · Xem thêm »

Werner von Siemens

Werner von Siemens Werner von Siemens (1816 - 1892) là người khai sinh ra tập đoàn kinh tế SIEMENS của Đức.

Mới!!: 13 tháng 12 và Werner von Siemens · Xem thêm »

1124

Năm 1124 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: 13 tháng 12 và 1124 · Xem thêm »

1250

Năm 1250 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: 13 tháng 12 và 1250 · Xem thêm »

1294

Năm 1294 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: 13 tháng 12 và 1294 · Xem thêm »

1466

Năm 1466 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: 13 tháng 12 và 1466 · Xem thêm »

1521

Năm 1521 (số La Mã:MDXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Julius.

Mới!!: 13 tháng 12 và 1521 · Xem thêm »

1553

Năm 1553 (số La Mã: MDLIII) là một năm thường bắt đầu vào ngày Chủ nhật trong lịch Julius.

Mới!!: 13 tháng 12 và 1553 · Xem thêm »

1559

Năm 1559 (số La Mã: MDLIX) là một năm thường bắt đầu vào ngày Chủ nhật trong lịch Julius.

Mới!!: 13 tháng 12 và 1559 · Xem thêm »

1577

Năm 1577 (số La Mã: MDLXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Julius.

Mới!!: 13 tháng 12 và 1577 · Xem thêm »

1603

Năm 1603 (số La Mã: MDCIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư của lịch Gregory (hay một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).

Mới!!: 13 tháng 12 và 1603 · Xem thêm »

1642

Năm 1642 (số La Mã: MDCXLII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).

Mới!!: 13 tháng 12 và 1642 · Xem thêm »

1678

Năm 1678 (Số La Mã:MDCLXXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ ba của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).

Mới!!: 13 tháng 12 và 1678 · Xem thêm »

1709

Năm 1709 là một năm bắt đầu từ ngày thứ Ba trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Mới!!: 13 tháng 12 và 1709 · Xem thêm »

1724

Năm 1724 (số La Mã: MDCCXXIV) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ bảy trong lịch Gregory (hoặc một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Mới!!: 13 tháng 12 và 1724 · Xem thêm »

1754

Năm 1754 (số La Mã: MDCCLIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Mới!!: 13 tháng 12 và 1754 · Xem thêm »

1769

1769 (MDCCLXIX) là một năm thường bắt đầu vào ngày Chủ Nhật của lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ Năm, chậm hơn 11 ngày, theo lịch Julius).

Mới!!: 13 tháng 12 và 1769 · Xem thêm »

1784

Năm 1784 (MDCCLXXXIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ năm theo lịch Gregory (hoặc năm nhuận bắt đầu vào thứ hai theo lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Mới!!: 13 tháng 12 và 1784 · Xem thêm »

1797

Không có mô tả.

Mới!!: 13 tháng 12 và 1797 · Xem thêm »

1802

Năm 1802 (MDCCCII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu theo lịch Gregory hay một năm thường bắt đầu vào thứ Tư theo lịch Julius.

Mới!!: 13 tháng 12 và 1802 · Xem thêm »

1816

1816 (số La Mã: MDCCCXVI) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Mới!!: 13 tháng 12 và 1816 · Xem thêm »

1818

1818 (số La Mã: MDCCCXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Mới!!: 13 tháng 12 và 1818 · Xem thêm »

1856

1856 (số La Mã: MDCCCLVI) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Mới!!: 13 tháng 12 và 1856 · Xem thêm »

1862

Năm 1862 là một năm bắt đầu vào ngày thứ tư trong lịch Gregory hay một năm bắt đầu bằng ngày thứ hai, chậm hơn 12 ngày trong lịch Julius).

Mới!!: 13 tháng 12 và 1862 · Xem thêm »

1873

1873 (số La Mã: MDCCCLXXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Mới!!: 13 tháng 12 và 1873 · Xem thêm »

1887

1887 (số La Mã: MDCCCLXXXVII) là một năm thường bắt đầu vào Thứ Bảy trong lịch Gregory hay một năm thường bắt đầu vào ngày Thứ Năm theo lịch Julius, chậm hơn 12 ngày.

Mới!!: 13 tháng 12 và 1887 · Xem thêm »

1888

Năm 1888 (số La Mã: MDCCCLXXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory hay một năm nhuận bắt đầu vào ngày Thứ Sáu theo lịch Julius, chậm hơn 12 ngày.

Mới!!: 13 tháng 12 và 1888 · Xem thêm »

1892

Năm 1892 (MDCCCXCII) là một năm thường bắt đầu vào Thứ sáu (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ tư trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Mới!!: 13 tháng 12 và 1892 · Xem thêm »

1902

1902 (số La Mã: MCMII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Mới!!: 13 tháng 12 và 1902 · Xem thêm »

1909

1909 (số La Mã: MCMIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Mới!!: 13 tháng 12 và 1909 · Xem thêm »

1911

1911 (số La Mã: MCMXI) là một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật trong lịch Gregory.

Mới!!: 13 tháng 12 và 1911 · Xem thêm »

1920

1920 (số La Mã: MCMXX) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Mới!!: 13 tháng 12 và 1920 · Xem thêm »

1929

1929 (số La Mã: MCMXXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Mới!!: 13 tháng 12 và 1929 · Xem thêm »

1930

1991.

Mới!!: 13 tháng 12 và 1930 · Xem thêm »

1931

1931 (số La Mã: MCMXXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Mới!!: 13 tháng 12 và 1931 · Xem thêm »

1935

1935 (số La Mã: MCMXXXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Mới!!: 13 tháng 12 và 1935 · Xem thêm »

1937

1937 (số La Mã: MCMXXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Mới!!: 13 tháng 12 và 1937 · Xem thêm »

1940

1940 (số La Mã: MCMXL) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Mới!!: 13 tháng 12 và 1940 · Xem thêm »

1941

1941 (số La Mã: MCMXLI) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư trong lịch Gregory.

Mới!!: 13 tháng 12 và 1941 · Xem thêm »

1944

1944 (số La Mã: MCMXLIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Mới!!: 13 tháng 12 và 1944 · Xem thêm »

1945

1945 là một năm bắt đầu vào ngày Thứ hai trong lịch Gregory.

Mới!!: 13 tháng 12 và 1945 · Xem thêm »

1949

1949 (số La Mã: MCMXLIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Mới!!: 13 tháng 12 và 1949 · Xem thêm »

1953

1953 (số La Mã: MCMLIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Mới!!: 13 tháng 12 và 1953 · Xem thêm »

1960

1960 (MCMLX) là một năm bắt đầu bằng ngày thứ sáu.

Mới!!: 13 tháng 12 và 1960 · Xem thêm »

1961

1961 (số La Mã: MCMLXI) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Mới!!: 13 tháng 12 và 1961 · Xem thêm »

1964

1964 (số La Mã: MCMLXIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Mới!!: 13 tháng 12 và 1964 · Xem thêm »

1967

1967 (số La Mã: MCMLXVII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Mới!!: 13 tháng 12 và 1967 · Xem thêm »

1970

Theo lịch Gregory, năm 1970 (số La Mã: MCMLXX) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm.

Mới!!: 13 tháng 12 và 1970 · Xem thêm »

1974

Theo lịch Gregory, năm 1974 (số La Mã: MCMLXXIV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.

Mới!!: 13 tháng 12 và 1974 · Xem thêm »

1979

Theo lịch Gregory, năm 1979 (số La Mã: MCMLXXIX) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.

Mới!!: 13 tháng 12 và 1979 · Xem thêm »

1980

Theo lịch Gregory, năm 1980 (số La Mã: MCMLXXX) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ ba.

Mới!!: 13 tháng 12 và 1980 · Xem thêm »

1981

Theo lịch Gregory, năm 1981 (số La Mã: MCMLXXXI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm.

Mới!!: 13 tháng 12 và 1981 · Xem thêm »

1982

Theo lịch Gregory, năm 1982 (số La Mã: MCMLXXXII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu.

Mới!!: 13 tháng 12 và 1982 · Xem thêm »

1984

Theo lịch Gregory, năm 1984 (số La Mã: MCMLXXXIV) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày Chủ nhật.

Mới!!: 13 tháng 12 và 1984 · Xem thêm »

1989

Theo lịch Gregory, năm 1989 (số La Mã: MCMLXXXIX) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.

Mới!!: 13 tháng 12 và 1989 · Xem thêm »

1996

Theo lịch Gregory, năm 1996 (số La Mã: MCMXCVI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.

Mới!!: 13 tháng 12 và 1996 · Xem thêm »

2001

2001 (số La Mã: MMI) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory.

Mới!!: 13 tháng 12 và 2001 · Xem thêm »

2002

2002 (số La Mã: MMII) là một năm thường bắt đầu vào thứ ba trong lịch Gregory.

Mới!!: 13 tháng 12 và 2002 · Xem thêm »

2003

2003 (số La Mã: MMIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư trong lịch Gregory.

Mới!!: 13 tháng 12 và 2003 · Xem thêm »

2009

2009 (số La Mã: MMIX) là một năm bắt đầu vào ngày thứ năm trong lịch Gregory.

Mới!!: 13 tháng 12 và 2009 · Xem thêm »

2010

2010 (số La Mã: MMX) là một năm bắt đầu vào ngày thứ Sáu theo lịch Gregory.

Mới!!: 13 tháng 12 và 2010 · Xem thêm »

2011

2011 (số La Mã: MMXI) là một năm thường bắt đầu vào ngày thứ Bảy theo lịch Gregory.

Mới!!: 13 tháng 12 và 2011 · Xem thêm »

552

Năm 552 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: 13 tháng 12 và 552 · Xem thêm »

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »